Chuyên đề Logic học - Nguyễn Văn Nho
b) tư bảng trên ta thấy giá trị chân lý của hai mệnh đề trong mỗi trường hợp là như nhau nên chúng tương đương vơi nhau .
chẳng hạn : hai mệnh đề sau là tương đương vơi nhau .
a) Nếu trời mưa thì tôi không đi học .
b) Nếu tôi đi học thì trời không mưa .
Chuyên đề logic học : I) Các phép toán lô gic : phép kéo theo : A B , đọc là A kéo theo B . Mệnh đề này chỉ sai khi A đúng , B sai . Bảng giá trị chân lý : A B A B 1 1 1 1 0 0 o 1 1 0 0 1 phép tương đương : A B , đọc là A tương đương với B . Mệnh đề đúng khi A và B đều có tính đúng sai . Bảng giá trị chân lý : A B A B. 1 1 1 1 0 0 0 1 1 0 0 1 phép hội : A B : Đọc là A hội B. Chỉ đúng khi cả A và B đều đúng. Bảng giá trị chân lý : A B A B. 1 1 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0 Phép tuyển : A B . đọc A tuyển B Mệnh đề chỉ sai khi cả A và B đều sai . A B A B. 1 1 1 1 0 1 0 1 1 0 0 0 Phép phủ định : . đọc là phủ định của A . Có giá trị chân lý trái ngược với A . Bảng giá trị chân lý : A . 1 o 0 1 Các ví dụ : VD1 : a) lập bảng giá trị chân lý của mệnh đề b) Rối chứng tỏ ( A B) (). Giải : A B A B 1 1 o 0 1 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 1 1 1 0 0 1 1 1 1 b) tư bảng trên ta thấy giá trị chân lý của hai mệnh đề trong mỗi trường hợp là như nhau nên chúng tương đương vơi nhau . chẳng hạn : hai mệnh đề sau là tương đương vơi nhau . Nếu trời mưa thì tôi không đi học . Nếu tôi đi học thì trời không mưa . VD2 : a) Chứng tỏ : (A B) ( ). b)chứng tỏ : ()(). Chứng tỏ : ()(). Áp dụng : Ta sẽ có :( a a2 >0. ) ( ). . II) Hệ tiên đề ( công thức đúng nguyên thủy ) Có 4 nhóm ; Nhóm I : có 2 tiên đề : I1 : I2 : Nhóm II : có 3 tiên đề : II1 : II2 : . II3: Nhóm III: có 3 tiên đề : III1: . III2 : . III3: . Nhóm IV : có 3 tiên đề : IV1 : IV2 : A. IV3:. III)Áp dụng hệ tiên vào suy luận : VD1 :a) Cm : b)Cm ├. Xét = { }. Rồi c tỏ : ├ . c)cm : ├ . d)Cm : ├ A e)CM ├ (A f)Cm ├ g)Cm ├ A. Làm thêm : Giải PT lo gic :. Đưa các công thức sau về dạng chuẩn hội , chuẩn tuyển : a) A = b) B = c) C = d) D =. e) E =. h) H= . VD2: : a) Hãy tìm hệ quả lô gic từ các tiên đề sau : Avà A. Cho hệ tiên đề F = {A} . Chứng tỏ F . VD3 : viết các mệnh đề sau dưới dang chuẩn tắc : ( A)( CD) ( ). ((CA). IV)Áp dụng logic vào dạy và học toán : Vd1 : hãy chỉ các sai lầm phổ biên khi học sinh giải bất phương trình sau : . Hãy phân tích sai lầm đó . VD2 :hãy giải pt mũ sau : 8 + 22-x =x + x 2x Hãy phân tích cáu trúc bài toán . VD3 : Hãy giải PT : 3x +4x + 5x =6x . Hãy nêu bài toán dạng tổng quát . VD 4 : Cho 0 < a <1 . Hãy giải PT sau : . Hãy chỉ ra các khó khăn mà học sinh gặp phải . VD5 : Hãy chỉ ra các sai lầm mà học sinh thường gặp phải khi giải PT sau : 4 log. VD 6 : hãy phân tích cấu trúc của phép chứng minh phản chứng .
File đính kèm:
- chuyen de lo gic hoc.doc