Chuyên đề : Kim loại nhóm IA, IIA và nhôm

1. Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp theo cách nào sau đây:

 A. Nhiệt luyện B. thuỷ luyện .

C.điện phân nóng chảy D. điện phân dung dịch

2. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ cứng thấp vì:

 A. Do cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối, tương đối rỗng.

 B. Do các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kỳ, các nguyên tử liên kết với nhau bằng lực liên kết yếu

 C. Do cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện, tương đối rỗng. D.A,B đúng.

 

doc8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1361 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề : Kim loại nhóm IA, IIA và nhôm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 D. Đáp án khác. 
30. Cho 2,688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,1 M. 
 Tổng khối lượng các muối thu được là:
A. 1,26gam	B.0,2 gam	C.1,06 gam	D. Đáp án khác
31. hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào trong nước, tạo ra dd C và giải phóng 0,06 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch C là:
A. 120ml	B.30ml	C.1,2lít	D. 0,24lít
32. Đem điện phân 200ml dd NaCl 2M (d = 1,1 g/ml) với điện cực trơ có màng ngăn xốp. Khi ở anot thoát ra 2,24l khí ở đktc thì ngưng điện phân. Cho biết nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl sau điện phân :
A. 8%	B. 10%	C.5,5%	D. Đáp án khác 
33. Hịa tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiền thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp bằng dung dịch HCl dư thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại này là: 
A. Be và Mg 	B. Mg và Ca 	C. Ca và Sr 	D. Sr và Ba
34. Hịa tan hồn tồn m gam Na kim loại vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A, trung hịa dung dịch A cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Tính m 
A. 2,3 g 	B. 4,6g 	C. 6,9g 	D. 9,2g
35. Hịa tan hồn tồn 1,44g kim loại R hĩa trị II bằng 250 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hịa axit dư cần dùng 60 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tìm kim loại R : 
A. Zn 	B. Fe 	C. Mg 	D. Ni
36.Hịa tan 27.4g Ba vào 100ml dd hỗn hợp HCl 2M và CuSO4 3M .Khối lượng kết tủa thu được là
A. 33.1g	 B. 46.6g 	C. 12.8g 	D. 56.4g
37. Hai kim loại A,B kế tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm IIA. Lấy 0,88 gam hỗn hợp hoà tan hết vào dd HCl dư tạo 0,672 ml khí H2 ( đktc) và khi cô cạn thu được m gam muối . Hai kim loại và giá trị m là:
 	A. Mg và Ca. 3,01g	B. Ca và Sr. 2,955g 	C. Be và Mg. 2,84g	D. Sr và Ba. 3,01g 
38. Cho dd X chứa 3,82g hỗn hợp 2 muối sunphat của một kim loại kiềm và một kim loại hoá trị II. Thêm vào dung dịch X một lượng vừa đủ dd BaCl2 thì thu được 6,99g kết tủa. Nếu bỏ lọc kết tủa rồi cô cạn dung dịch thì được lượng muối khan thu được là:
 	 A. 3,17g	B. 3,27g	C.4,02g	D. 3,07g
39. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 14,2g muối cacbonat của hai kim loại ở hai chu ky kế tiếp thuộc nhóm IIA bằng dd HCl dư được 3,584l khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Hai kim loại là:
 	A. Ca và Sr	B. Be và Ca	C. Mg và Ca	D. Sr và Ba
40. Hoà tan 1,7g hỗn hợp kim loại A ở nhóm IIA và Zn vào dd HCl thu được 0,672l khí (đktc). Mặt khác để hoà tan 1,9g A thì dùng không hết 200ml dung dịch HCl 0,5M. Kim loại A là :
 	A.Ca	B. Cu	C.Mg	D. Sr
41. Hỗn hợp X gồm hai muối clorua của hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ kế tiếp. Điện phân nóng chảy hết 15,05g hh X được 3,36l(đktc) ở anot và m gam kim loại ở catot. Giá trị m là:
 	A. 2,2g	B. 4,4g	C.3,4g	D. 6g
42. Hoà tan 1,8g muối sunfat một kim loại nhóm IIA trong nước, rồi pha loãng cho đủ 50ml dung dịch. Để pứ hết với dd này cần 20ml dd BaCl2 0,75M. Công thức và nồng độ của muối sunfat là 
 	 A. CaSO4. 0,2M	B. MgSO4. 0,02M 	C.MgSO4. 0,3M	D.SrSO4. 0,03M
43. Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
 A. Nhôm có khả năng tan được trong dung dịch axit và dung dịch bazơ.
 B. Nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở điều kiện thường. 
 C. Vật làm bằng nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở nhiệt độ cao .
 D. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để chuyên chở dd HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội .
44. Câu phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của nhôm:
 A. Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc và có nhiệt độ nóng chảy không cao lắm.
 B. Nhôm rất dẻo có thể dát thành từng lá nhôm rất mỏng.
 C. Nhôm có cấu tạo mạng lập phương tâm diện, mật độ electon tự do tương đối lớn nên khả năng dẫn điện tốt. 
 D. Nhôm có khả năng dẫn điện tốt hơn Cu nhưng dẫn điện kém hơn đồng.
45. Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm vì lý do gì sau đây? 
 A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 cho phép điện phân ở to thấp nhằm tiết kiẹâm năng lượng 
 B. Làm tăng độ dẫn điện Al2O3 nóng chảy
 C. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hoá. 
 D. Cả A,B,C đều đúng.
46. Nhôm có cấu trúc mạng tinh thể : 
	A. Lập phương tâm khối	C. Lục phương chặt khít
B. Lập phương tâm mặt (tâm diện )	 D. Cấu trúc tinh thể kiểu kim cương 
47. Hoà tan hết hỗn hợp cùng một lượng Na và Al lần lượt trong H2O, dung dịch NaOH, dung dịch HCl được lần lược V1, V2, V3 lít khí H2 ở cùng điều kiện . Điều nào sau là đúng:
A. V1 = V2 khác V3	B. V2 = V3 khác V1	 C .V1 khác V2 khác V3	 D. V1=V2=V3
48 Để thu được kết tủa Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây:
 	 A. Cho từ từ dd NaOH vào dd AlCl3. 	 B. cho nhanh dd NaOH vào dd AlCl3
 	 C. Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3.	 	 D. Đáp án A và C. 
49. Có Bao nhiêu loại khí thu được khi cho các hoá chất rắn hay dung dịch sau đây phản ứng với nhau:
 Al, FeS, HCl, NaOH, (NH4)2CO3? 
A. 2	B.3	C.4	D.5
50. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3 cho tới dư:
	A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.
	B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến hết, dung dịch trở nên trong suốt. 
	C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
	D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa.
51. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch Al(NO3)3 cho tới dư:
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.
	B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến hết, dung dịch trở nên trong suốt. 
	C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
	D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa
52. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH cho tới dư: 
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay, sau đó lại xuất hiện kết tủa.
	B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến hết, dung dịch trở nên trong suốt. 
	C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
	D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa
53. Trường hợp nào sau đây khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được kết tủa: 
A. Cho 1 lượng dư NaOH vào dung dịch AlCl3 	B. cho lượng dư AlCl3vào dung dịch NaOH 
C. Cho từ từ HCl vào dung dịch NaAlO2 cho đến dư 	D. Cho 1 lượng NaAlO2vào lượng dư H2SO4
54. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiêïn phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng người ta thu được m gam hỗn hợp rắn. 	Giá trị của m là:
A. 2,24g	B.4,08g	C.10,2g	D. 0,224g
55. Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính, phản ứng nào sau đây chứng minh được tính chất đó ?
 	(1) Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O	 
 	(2) Al2(SO4)3 + 6NH3+ 6H2O → 2Al(OH)3 +3(NH4)2SO4
 	 (3) 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O	 
 	(4) NaAlO2+ HCl + H2O → Al(OH)3 + NaCl
 	 (5) Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O
A. 1,2	B.1,2,4	C.1,5	D. 1,3,5
56. Rót 100ml dd NaOH vào 200ml dd AlCl3 0,2M. Lấy kết tủa sấy khô rồi nung đến khối lượng không đổi, thu được 1,53g chất rắn. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH có thể là:
A. 1M hay 1,3M	B.0,9M hay 1,3M	C.0,9M hay 1,1M	D. Cả A,B,C đều sai
57. Cho n mol Ba vào 100ml dd AlCl3 1M. Khi phản ứng kết thúc thu được 4,68g kết tủa. Giá trị của n là:
A. 0,09	B.0,17	C.0,32	D. A,B đều đúng
58. Một dd chứa a mol NaOH tác dụng với dd chứa b mol AlCl3. Điều kiện để thu được kết tủa sau pứ là:
A. a > 4b	B. a = 4b	C. a = 3b	D. 0 < a < 4b
59.Cho dung dịch chứa x mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ lệ T= x/y phải như thế nào để thu được kết tủa ? 
A. T = 0,5 	B. T = 1 	C. T > 1/4 	D. T < 1/4
60. dd chứa a mol NaAlO2 td với dd chứa b mol HCl. Điều kiện để sau pứ được lượng kết tủa lớn nhất là:
A. a=b	B.0 < b < 4a	C.b < 4a	D. a= 2b
61. Cho NaOH vào dung dịch 2 muối AlCl3 và FeCl3 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho H2 dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Rắn C gồm:
A. Al và Fe	B. Fe	C.Al2O3 và Fe	D. B hoặc C đều đúng
62. Cho dd NH3 đến dư vào dd chứa 2 muối AlCl3 và ZnCl3 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho luồng H2 dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn:
A. Al và Zn	B.Zn	C.Al2O3 và Zn	D. Al2O3
63. Hợp kim nào sau đây khơng phải của nhơm ? 
A. Silumin 	B. Đuyra 	C. Electron 	D. Inox
64. Cho một mẫu Ba kim loại dư vào dung dịch Al2(SO4)3. hiện tượng nào sau đây đúng nhất.
	A. Al bị đẩy ra khỏi muối. 	
	B. Có khí thoát ra vì Ba tan trong nước.
	C. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu trắng xuất hiện .
	D. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa và hiện tượng tan dần kết tủa cho đến hết. 
65.Quặng boxit được dùng để điều chế kim loại là : 
A. Al 	B. Cr 	C. Ni 	D. Sn
66.Quặng boxit thường bị lẫn tạp chất Fe2O3và SiO2 làm thế nào để cĩ Al2O3 gần như nguyên chất 
A. Nghiền ,rửa sạch nhiều lần,nung ở nhiệt độ cao 
B. Cho phản ứng với axit,thu dung dịch cho kết tinh 
C. Nghiền,rửa sạch cho phản ứng với Na2CO3và nung ở nhiệt độ cao
D. Nghiền,rửa sạch,đun với NaOH dư ,cho kết tủa dung dịch bằng cách pha lỗng và nung ở nhiệt độ cao của kết tủa 
67. Cho các mẫu hoá chất : dd NaAlO2 , dd AlCl3, dd Na2CO3, dd NH3, khí CO2, dd NaOH, dd HCl.
 Hỏi có bao nhi

File đính kèm:

  • docChuyen de TN KIM LOAI IAIIA Al.doc