Chuyên đề Khảo sát hàm số - Giải tích 12

Bài 5. Cho hàm số (C)

a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .

b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với

c. Viết phương trình đường thẳng đi qua và tiếp xúc với đồ thị (C).

d. Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại một điểm duy nhất .

e. Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt .

Bài 6. Cho hàm số (C)

a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .

b. Tìm m để đồ thị (C’) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt .

c. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng

d. Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt .

Bài 7. Cho hàm số (C)

a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .

b. Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình :

c. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hệ số góc tiếp tuyến nhỏ nhất .

d. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và tiếp xúc đồ thị (C) .

 

doc6 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 832 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Khảo sát hàm số - Giải tích 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
SỐ
A. HÀM SỐ BẬC BA
Bài 1. Cho hàm số 	(C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Dựa vào đồ thị (C) , biện luận theo m số nghiệm của phương .
c. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm .
d. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ .
e. Viết phương trình của (C) tại các điểm có tung độ là 0 .
Bài 2. Cho hàm số (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Dựa vào đồ thị (C) , biện luận theo m số nghiệm của phương .
c. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là .
d. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến .
e. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng .
Bài 3. Cho hàm số (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm phương trình : 
c. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 
d. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 
e. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) , biết tiếp tuyến đi qua điểm .
Bài 4. Cho hàm số (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 
c. Viết phương trình đường thẳng đi qua và tiếp xúc với đồ thị (C).
d. Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt .
e. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị (C).
Bài 5. Cho hàm số (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với
c. Viết phương trình đường thẳng đi qua và tiếp xúc với đồ thị (C).
d. Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại một điểm duy nhất .
e. Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt .
Bài 6. Cho hàm số 	(C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Tìm m để đồ thị (C’) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt .
c. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 
d. Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt .
Bài 7. Cho hàm số (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình : 
c. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hệ số góc tiếp tuyến nhỏ nhất .
d. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và tiếp xúc đồ thị (C) .
Bài 8. Cho hàm số 	
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi .
b. Biện luận theo k số nghiệm thực của phương trình : .
c. Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu .Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu .
d. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại .
e. Tìm tất cả những điểm sao cho ta kẻ được đúng một tiếp tuyến đến (C) .
Bài 9. Cho hàm số 
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C0) của hàm số khi .
b. Dựa vào đồ thị (C0) biện luận theo k số nghiệm thực của phương trình :
c. Tìm m để họ đồ thị (Cm) có hai cực trị .
B. HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG
Bài 1. Cho hàm số (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình 
c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ .
d. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ .
e. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 24 .
Bài 2. Cho hàm số (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình .
c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ .
d. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ .
e. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 24
Bài 3. Cho hàm số (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình .
c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ .
d. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến song song .
e. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc .
Bài 4. Cho hàm số (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình 
c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ .
d. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 2.
Bài 5. Cho hàm số (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Tìm m để phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt.
c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến song song .
d. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc .
Bài 6. Cho hàm số (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt .
c. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ .
d. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc với đường
 thẳng .
e. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và tiếp xúc với đồ thị (C) .
Bài 7. Cho hàm số (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Dựa vào đồ thị (C) , hãy giải bất phương trình .
c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung .
d. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 3 .
Bài 8. Cho hàm số 	
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi .
b. Biện luận theo k số nghiệm thực của phương trình .
c. Dựa vào đồ thị (C) , hãy giải bất phương trình .
d. Tìm m để hàm số (1) đạt cực tiểu tại .
e. Tìm m để hàm số (1) có 3 cực trị .
Bài 9. Cho hàm số 
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi .
b. Biện luận theo k số nghiệm thực của phương trình .
c. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại .
d. Tìm m để hàm số có 1 cực trị .
Bài 10. Cho hàm số (1)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi .
b. Tìm k để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt .
c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc .
d. Tìm m để hàm số có một điểm cực trị .
e. Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị .
C. HÀM SỐ HỮU TỈ
Bài 1. Cho hàm số (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ .
c. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ .
d. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến .
e. Tìm m để đường thẳng cắt (C) tại 2 điểm phân biệt .
Bài 2. Cho hàm số (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ .
c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến song song .
d. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc với .
e. Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ âm .
Bài 3. Cho hàm số (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành .
c. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục tung .
d. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc .
e. Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương .
Bài 4. Cho hàm số (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất .
c. Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt .Tìm tập hợp trung điểm I của đoạn thẳng AB .
d. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc .
e. Tìm những điểm trên đồ thị (C) có toạ độ với hoành độ và tung độ đều là số nguyên .
Bài 5. Cho hàm số (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tt vuông góc với đường phân giác của góc phần tư thứ hai .
c. Viết phương trình đường thẳng qua điểm và tiếp xúc với đồ thị (C) .
d. Tìm những điểm trên đồ thị (C) có toạ độ với hoành độ và tung độ đều là số nguyên .
Bài 6. Cho hàm số (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Viết pt tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến song song với đường phân giác của góc phần tư thứ hai .
c. Viết phương trình đường thẳng qua điểm và tiếp xúc với đồ thị (C) .
d. Tìm những điểm trên đồ thị (C) có toạ độ với hoành độ và tung độ đều là số nguyên .
Bài 7. Cho hàm số (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Viết pt tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị hàm số với Oy
c. Tìm những điểm trên đồ thị (C) có toạ độ với hoành độ và tung độ đều là số nguyên.
--- HẾT---

File đính kèm:

  • docCHUYEN DE KHAO SAT HAM SO.doc