Chuyên đề: Hoàn thành các phương trình phản ứng theo dãy biến hoá (chuỗi phản ứng)

Bài 10:

C3H4O2 + NaOH A + B

A + NaOH C + Na2CO3

B + C D

2D E + C + 2 H2O

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1929 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề: Hoàn thành các phương trình phản ứng theo dãy biến hoá (chuỗi phản ứng), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: Hoàn thành các phương trình phản ứng theo dãy biến hoá (chuỗi phản ứng)
RCOONH4
R-COOCH2- R
R-CHO
RCOONa
R-CH2OH
RCOOH
Hoàn thành các phản ứng theo dãy biến hoá sau. Mỗi mũi tên là một phản ứng.
Bài 1: 	Bài 2: (ĐHĐN - 97)
CH4
F
E
CaC2
A
B
D
C
D
E
A
B
 C2H5OH
Bài 3: (CĐSPHN - 97)	
CH4
C2H2
B
C
A
D
F
+C
+NaOH
Sản phẩm
+C2H2
E
+NaOH
Sản phẩm
Bài 4: (ĐHKTHN)
C4H8O2
A1
A2
A3
+ NaOH
+ O2
+ NaOH
+ NaOH
 CaO
C2H6
Bài 5: (ĐHKT - 2001)
+ A1
A4 
CH4
A1
A2
A3
+ t0
+ H2O
+ O2
 + NaOH
B
A5 + A2 
Bài 6: (ĐHTL - 2001)	
C
E
CH4
A
B
+H2O
+CuCl
+H2
Trùng hợp
+D.Đồng Trùng hợp
CaC2
X
Y
Z
Cao su Buna
Cao su Buna- S
Bài 7: (ĐHLuật - 99)	Bài 8 (ĐHTM)
D
E
C
CO2
C2H5OH
A
B
D
Bài 9 (ĐHDL - PĐ)
N.L.M.T
Bài 11:
CH4 	 B + C
B + H2O D
D + O2 E
E + B I
n I Trùng hợp G
15000C. LLN 
(H.S chú ý: 6n CO2 + 5n H2O (C6H10O5) + 6nO2
Bài 12;
C3H4O2 + NaOH A + B
A + HCl C + D
C + AgNO3 + NH3 + H2O E + Ag + NH4NO3
B + AgNO3 + NH3 + H2O F + Ag + NH4NO3
Bài 10:
CaO,t0
Ni, t0
Xt, t0C
Trùng hợp
C3H4O2 + NaOH A + B
A + NaOH C + Na2CO3
B + C D
2D E + C + 2 H2O
E Polyme
Bài 14: (ĐHNNI - 2001)
C2H6O 
C4H6Br2
CH3CHO
A
C6H10O4
B
Cao su Buna
C4H8Br2
D
C4H6O2
 C4H4O4Na2
Bài 13: 
+ CaO
ASKT
A + Ag NO3 + NH3 + H2O B + C + Ag 
B + NaOH D + H2O + NH3 
D + NaOH E + Na2CO3
E + Cl2 X + HCl
X + NaOH C2H5OH + G 
+ NaOH
+ AgNO3
A
+ Cl2
ASKT
A1
B1
+ NaOH
A2
+ CuO
A3
A4
A5
+ H2SO4
B2
+H2SO4 đ
1700C
B3
Trùng hợp
Polyme
 Bài 16: (ĐHTM - 2001)
Biết rằng: A là đồng phân của C8 H10 có công thức: C6H5 - C2H5
A + Cl2 theo tỷ lệ 1:1
Bài 15: 
15000C; LLN
Trùng hợp
CaO
t0
Al4C3 + HCl E + X
E Y + Z
CH3COOH + Y A
n A B
B + n NaOH C + D
Polyvinyl Axetat 
Trùng hợp
 X
A
C
B
CH4
D
E
C2H5OHH
A
G
Cao su Buna
C + NaOH E + F
C3H4O2 
+ X 
B
C1
D1
+T
E1
C2 
D2
E2
+ Z 
+ Z 
+T
C3H4O2 
- M
- M
Bải 17: (HV Quân y)
Bài 18:
B2 
CH4 
A 
B1 
+HCl 
+ 2HCl 
D 
E
F
HCHO
+NaOH
+NaOH
Bài 19:
A
B
C
+ Cl2
5000C
+ H2O
+O2
t0
+ AgNO3
NH3
D
Bài 20:
CH2 = CH - CH3 
C3H6
B
C
D
+ Br2
1:1
+ NaOH
+ CuO
+ O2
E
(E là axit hữu cơ 2 lần axit)
Bài 21: 
+ G
(C6H10O5)n
+ E
A
B
+ F
C
D
CH3COOC2H5 + E
Bài 22: 
CaC2
+ H2O
C
Trùng hợp
D
E
+ H2
Trùng hợp
Cao su Buna
 +CH3COOH
F
Trùng hợp
G
Bài 23:
C2H2 
+ H2O 
A
+ O2 
B
+ NaOH
CH3COONa 
+ NaOH
CaO
C
A
+ NaOH
B
G
Cao su Buna
C
D
E
Polymetyl acrylat
 	Bài 24: 
A
X
B
CH4
D
E
C2H5OH
Bài 25:
+ D
 H+, t0
A 
+ Hg+ 2 
B 
C 
+ Mg+ 2 
E 
	Biết: X chứa C, H, O, D có 3 nguyên tố. Mỗi mũi tên là một phản ứng
Bài 26:
H2CO2 
 +A
CH5O2N
HCOONa 
 +B 
 +D 
Ag
Bài 27:
A 
+ H2
Ni, t0
A1 
+ Cl2
ASKT
A2 
+ H2O
 OH-
Propanol - 2 
Bài 28: 
A 
men 
B + C 
D + H2O
B + Y 
B 
XT, t0
H2O + E + F 
F + E 
G 
H + H2O 
+ ?
B
B + X 
D + E 
X + H2O 
Y + E 
nF 
+ X
Cao su Buna
G 
+ ?
H + I
Bài 29:
Bài 30:
NaO - C - C - ONa
HCOONa
O
O
A
C2H5OH
B
D
Axit oxalic
+H2O
 xt 
+CuO
+ AgNO3
 NH3
A
+ Cl2
5000C
B
D
E
G (axit acrylic)
Bài 31: 
Propan 
t0 
A
B
CH3OH
D
+ Cl2
askt
+ NaOH
+ CuO
E
+ O2
+ AgNO3
 G
+ HCl
+ NaOH
 ?
 ?
Bài 32 (ĐHTM)
C3H6 
A
B
HOC - CH2 - CHO
D
C
CH4
E
F C3H6
Bài 33: 
C
E
CH4
A
B
C
D
B + B
+ A
Bài 34: (Hợp chất chứa 2 nguyên tử các bon)
C
D
CH4
A
B
D
E
F
CH4
Bài 35: (ĐHGT - 2000)
C3H6O2
+NaOH
A2
NaOH
H2SO4
A3
AgNO3
NH3
A4
A5
A6
+ H2SO4
+ NaOH
đơn chức, mạch hở
(Mỗi chữ cái ứng với một chất hữu cơ, mỗi mũi tên 1 phản ứng, chỉ được dùng thêm các chất vô cơ; xúc tác).
Bài 36: 
C
E
+H2O
+NaOH
 +O2
+A
B
CH4
B
D
C
A
Bài 37: 
F
A 
t0 
B 
C 
D 
E 
F 
C 
G
H
+ Y
+ X
+ Y
+ X
Bài 38: (TSĐH - 2003 khối B)
Cho biết E là rượu etylic, G và H là polime.
Bài 39: 
A + dung dịch NaOH dung dịch B + C + C6H5ONa + H2O	B + NaOH CH4 + Na2CO3 
C + AgNO3 + NH3 + H2O D + 2Ag + 	D + NaOH E + 
Bài 41:
A + NaOH đ B + Cư + D	
B + NaOH đ Eư + F
E + O2 HCHO + D
E + O2 CH3OH. 
C + HCl đ G (Khói trắng)
E + NaOH CH4 + 	Biết tỷ lệ mol B: NaOH = 1: 2
Bài 40:
Bài 42: 
(A) + H2O đ (B) ư + (C)	(1)	(B) + H2O (D)	(2)
(D) + O2 (E)	(3)	(E) + (B) (F)	(4)
(E) + (C) đ (G) + H2O	(5)	(G) + (C) đ (H)ư + (I)ư	(6)
(H) (B) ư + (K) ư 	(7)	(I) (L) + (M)ư	(8)
(L) + (N) (A) + (Q)	(9)	n(F) P. V. A (Poli vinyl axetat)	(10)
(B) (E)
(D) (F)
(4)
(5)
(A)
(A)
	Bài 43: 
 (A) 	 	 	
Trong đó A, B, C, D, E, F,  là ký hiệu của các chất vô cơ và hữu cơ khác nhau. Biết (A) chứa hai nguyên tố. 
Bài 44 : 	 
(1)
(6)
 C2H5OH 
 (B) rượu n - propylic
 (X) (Y) CH2 = CH-CHO
(A)
(2)
(4)
Bài 45: 
CH2 = CH-CH3 
(1)
(2)
(4)
(3)
 (7)
(8)
(9)
(6)
(5)
Bài 46:
	C2H5OHư	
CH3CHO đ CH3COONH4 đ CH3COOH đ CH3COONa đ CH4 đ HCHO
A
(1)
(2)
(4)
(7)
(5)
(10)
CH4 
D
Bài 47:
	CH3COONa
D
+ H2O
HgSO4, 800C
E
+ H2O, NaOH
RCOO-CH=CH2
+ H2O, NaOH
Vinyl clorua
+ CuO, t0
PdCl2, CuCl2
500C, 3 atm
A + B
CH º CH
Bài 48:
A, B, D, E là các chất khác nhau.
C2H2
(B)
(D)
CH3CHO
CH3COOH
CH3COO-CH=CH2
PVA
(E)
(1)
(2)
(8)
(9)
(11)
(10)
(7)
(5)
(6)
(4)
(3)
 Bài 49:
xt
xt
xt
(6)
xt
xt
xt
xt
Bài 50:
(5)
(4)
(6)
(A)
(B)
(C)
Cao su buna
(D)
(E)
(F)
Poli metyl metacrylat
(2)
(3)
(1)
NaOH
Bài 51:
(X)
(A)
CH3COONH4
(D)
(B)
CH4
(D)
(2)
(3)
(7)
(6)
(8)
(1: 1)
NaOH
(X)
(4)
NaOH, t0
(E)
(9)
C2H5OH
(5)
Bài 52:

File đính kèm:

  • docDay bien hoa - sua moi.doc
Giáo án liên quan