Chuyên đề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
I/ Phương pháp bảo toàn khối lượng
1. Cơ sở :ðịnh luật bảo toàn khối lượng
Trong phản ứng hoá học, tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng các khối lượng
các chất tạo thành.
Phản ứng hoá học : A + B C + D
mA+ mB= mC+ mD
2. Phạm vi áp dụng :Áp dụng cho tất cả các trường hợp cần tính khối lượng của một chất mà có thể
biết hoặc biết ñược khối lượng các chất còn lại.
3. Ví dụ minh hoạ :
VD1
: Cho 2,83 g hỗn hợp 2 rượu 2 chức tác dụng vừa ñủvới Na thì thoát ra 0,896 lit H
2
(ñktc) và m g
muối khan. Giá trị m (g) là :
A. 5,49 B. 4,95 C. 5,94 D. 4,59
H2OH E. Kết quả khác. ðáp án : C. Câu 57:Một lượng dư Na tác dụng với hỗn hợp rượu etylic và phenol giải phóng 6,72 lít H2. ñể trung hoà hoàn toàn hỗn hợp ñó cần 25ml dung dịch KOH 40%(d=1,4 g/ml). Thành phần % khối lượng của phenol và rượu là : A. 40,7% và 59,3% B. 59,3% và 40,7% C. 40% và 60% D. 45,6% và 54,4% E. Kết quả khác. ðáp án : B Câu 58:Khi chế hoá 10,5 gam hiñrocacbon dãy eten bằng dung dịch H2O của KMnO4 thu ñược 15,2 gam rượu 2 chức. Rượu ñó tác dụng với Na dư giải phóng 4,48 lít H2 (ñkc). Tính hiệu suất của phản ứng thứ nhất./ A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% E. Kết quả khác ðáp án : D Câu 59:Xác ñịnh công thức phân tử của rượu no ña chức chứa 45,28% khối lượng oxi. A. C3H5(OH)3 B. C4H7(OH)3 C. C4H6(OH)4 D. C3H6(OH)2 E. Kết quả khác. ðáp án : B Câu 60:Xác ñịnh công thức phenol có chứa 13,11% khối lượng oxi. A.C6H6O B.C7H8O C.C8H10O D.C9H12O E.Kết quả khác ðáp án :C Câu 61:.Xác ñịnh chất ban ñầu trong dãy sau: C4H8O C4H8Br2O C4H7Br3 C4H10O3 A.Buten-3-ol-2 B.Buten-3-ol-1 C.Buten-2-ol-1 D.2-metyl propenol E.Kết quả khác ðáp án : A Câu 62:. Cho rượu : CH3OH, C2H5OH, C3H7OH. Chỉ dùng thêm một chất nào sau ñây ñể nhận biết : A.H2SO4 ñậm ñặc, 140 0C B. H2SO4 ñậm ñặc 170 0C Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn Tài liệu chia sẻ trên mạng C. Kim loại kiềm D. CH3COOH , H2SO4 ñậm ñặc E. Kết quả khác. ðáp án :C Câu 63:.Xác ñịnh chất X trong sơ ñồ sau: rượu isopropylic X 2,3-ñimetylbutan A.(CH3)2CHCl B.CH3CH2CH2Cl C.CH2=CH-CH3 D.C3H7OC3H7 E.Kết quả khác ðáp án :A Câu 64:Trong các chất sau: NaCl, I2, propanol, axeton chất nào tan nhiều trong rượu etylic? A.Chỉ propanol B.Propanol và axeton C.I2,propanol,axeton D.I2 E.Kết quả khác ðáp án :C Câu 65:Chất A có thành phần C9H10O,không phản ứng với NaOH nhưng tác dụng với Na giải phóng H2.Chất A tác dụng với nước Br2 biến thành hợp chất C9H10Br2O,với dung dịch nguội của KMnO4 tạo hợp chất C9H10O3. Số ñồng phân của A thoả mãn là: A.3 B.4 C.5 D.6 E.Kết quả khác ðáp án :C Câu 66:Cho sơ ñồ sau: rượu propylic X Y phenol Chất Ycần tìm là: A.C6H5-i-C3H7 B.C6H5Cl C.C6H5ONa D.C6H5-n-C3H7 E.Kết quả khác ðáp án :A Câu 67:Cho sơ ñồ sau,xác ñịnh chất ñầu dãy: C4H10O2 C4H8Cl2 - C4H8 C4H10O A.Butandiol-1,3 B.Butandiol-1,2 C.Butandiol-1,4 D.Butandiol-2,3 E.Kết quả khác ðáp án :B Câu 68:.Khi oxi hoá hoàn toàn rượu ñơn chức ,thu ñược axit . ðể trung hoà 10gam axit ñó cần 27ml dung dịch KOH 20%(d=1,18g/ml) .Số công thức rượu phù hợp là : A.1 B.2 C.3 D.4 E.Kết quả khác ðáp án :B Câu 69:Cho 1 lít cồn 920 tác dụng với Na dư. Biêt rằng rượu etylic nguyên chât có d = 0,8 g/ml, tính thể tích H2 tạo ra ở ñktc A. 179,2 lít B. 224 lít C. 228,98 lít D. 280 lít E. Kết quả khác. ðáp án : C Câu 70:Một rượu A mạch hở không làm mất màu nước Br2. ðể ñốt cháy a(lít) hơi rượu A cần 2,5a (lít) ở cùng ñiều kiện. Xác ñịnh công thức cấu tạo của A : Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn Tài liệu chia sẻ trên mạng A. CH3OH B. C2H5OH C. C2H4(OH)2 D. C3H5(OH)3 E. Kết quả khác ðáp án : C Câu 71:.Một rượu no ñơn chức khi cháy tạo nên một thể tích CO2 lớn gấp 8 lần thể tích H2 thoát ra khi cùng một lượng rượu ñó tác dụng với Na dư .Tìm CTCT của rượu ñó biết trong phân tử có 3 nhóm - CH3 A.(CH3)3COH B.(CH3)3C-CH2OH C.(CH3)2CH-CH(CH3)OH D.(CH3)2CH-CH2OH E.Kết quả khác ðáp án:A Câu 72:.Khí thu ñược với H=66,7% khi 50 gam rượu no ñơn chức tác dụng với H2SO4 ñược hấp thụ hoàn toàn bởi 1000gam KMnO4 tạo nên 26,1 gam kết tủa .Xác ñịnh CTPT của rượu . A.C3H7OH B.C2H5OH C.C4H9OH D.CH3OH E.Kết quả khác ðáp án: C Câu 73:ðể dehidro hoá hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp 2 rượu no ñơn chức ,cần 24 gam CuO.Hỗn hợp sản phẩm ,khi tác dụng với lượng dư Ag2O/NH3 ,tạo nên 86,4 gam kết tủa .CTCT của 2 rượu là: A.CH3OH ,CH3CH2CH2OH B.CH3OH,C2H5OH C.CH3OH,CH3CH2CH2CH2OH D.Kết quả khác ðáp án: D Câu 74:.Khi nitro hoá 10 gam phenol bằng HNO3 50% thu ñược 17gam hỗn hợp 2 hợp chất nitro (2,3 lần thế) trong ñó nitơ chiếm 17%về khối lượng .Xác ñịnh hiệu suất tạo thành 2,4,6 -tri nitro phenol. A.40% B.77,1% C.37,1% D.70% ðáp án :A ðề chung cho câu 75 - 76 -77 : Có một hỡn hợp gồm 2 rượu no ñôn chức mạch hở. Nếu ñem m gam hỗn hợp này ñốt cháy thu ñược một lượng CO2 và H2O là 4,7 gam. Còn nếu ñem oxi hoá ñến axit rồi ñem trung hoà bằng dung dịch NaOH 0,1 M thì hết 200ml. Biết một trong 2 axit tạo ra có phân tử lượng bằng phân tử lượng của 1 trong 2 rượu ñã cho. Câu 75:Công thức 2 rượu ñã cho là : A. CH3OH, C2H5OH B. C2H5OH, C3H7OH C.C3H7OH, C4H9OH D. C2H5OH, C4H9OH. ðáp án : C. Câu 76:Tổng số ñồng phân của 2 rượu : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 ðáp án : C. Câu77:. Tổng khối lượng của 2 rượu là : A. 1,3g B. 1,6g C. 1,34g D. 1,7g ðáp án : C. Dữ kiện sau dùng cho câu 78-79-80: Chia 22 gam rượu no ñơn chức kế tiếp thành 2 phần bằng nhau : *ðốt cháy hoàn toàn phần 1 thu ñược V(l) CO2 và m)g) H2O *Phần 2 cho tác dụng hết với Na thu ñược 3,36 lít H2(ñkc) Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn Tài liệu chia sẻ trên mạng Câu 78:. Xác ñịnh V (l): A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 8,96 ðáp án : C Câu 79:. Xác ñịnh khối lượng 2 rượu : A. 7,2g B. 1,8g C. 12,6g D. 1,8g ðáp án : C Câu 80:Xác ñịnh công thức 2 rượu : A. CH3OH, C2H5OH B. C2H5OH, C3H7OH, C.C3H7OH, C4H9OH D. Kết quả khác. ðáp án : A. Câu 81:. Cho sơ ñồ : etanol -> X1->X2->axit lactic. Chất X1 là : A. CH2=CH2 B. C2H5Cl C.CH3CHO D. C2H5CN ðáp án : C Câu 82:Số ñồng phân của hợp chất thơm C7H8O là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 ðáp án : B Câu 83:Viết công thức cấu tạo có thể có của chất A có thành phần C4H10O, khi tác dụng với HBr biến thành chất B có thành phần C4H9Br. Chất B phản ứng với dung dịch rượu trong KOH biến thành C có thành phần C4H8. Chất C tác dụng với H2O khi có mặt H3PO4 tạo thành chất có thành phần C4H10O. Sản phẩm oxi hoá của A không cho phản ứng tráng gương. A là : A. (CH3)2CH-CH2OH B. CH3-CHOH-CH2-CH3 C. (CH3)3C-OH D. CH3-CH2-CH2-CH2OH E. Kết quả khác ðáp án : B. Câu 84:Khi hiñrat hoá hỗn hợp anken A thu ñược 2 sản phẩm rượu. Hỗn hợp A có thể là : A. C2H4 và C3H6 B. CH3-CH=CH-CH3, C2H4 C. CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3, C3H6 D. CH3-CH=CH-CH3, CH2=C(CH3)2 E. Kết quả khác. ðáp án : B. Câu 85:Khi ñem hiñrat hoá giữa các phần tử một hỗn hợp 2 rượu ñơn chức, chưa biết cấu tạo, thu ñược 10,8 g nước và 36g hỗn hợp của 3 hợp chất hữu cơ có cùng lượng mol và thuộc cùng một lại hợp chất hữu cơ. (H=100%). Công thức của rượu là : A. CH3OH và C2H5OH B. C4H8OH và C5H11OH C. C2H5OH, C3H7O D. CH3OH và C3H7OH E. Kết quả khác, ðáp án : A. Dữ kiện sau dùng cho câu 86-87: Một hỗn hợp rượu no và ñồng ñẳng của phenol có khối lượng 2,82 gam. Có thể phản ứng với 320 g Br2 1,5%. Cùng lượng hỗn hợp ñó, khi cho tác dụng với Na (dư) thu ñược 481 ml H2 (t 0-200C) Câu 86:. Công thức phân tử các chất là : A. C3H5OH và C7H8O B. CH3OH và C9H12O C. C2H5OH và C8H10O D. C3H8O và C4H9OH E. Kết quả khác. ðáp án : A. Câu 87:.% số mol của các chất là (chất có M lớn trước ) Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn Tài liệu chia sẻ trên mạng A. 75% và 25% B. 60% và 40% C. 25% và 75% D. 40% và 60% E. Kết quả khác. ðáp án : C. Câu 88:ðốt cháy hoàn toàn 1 mol 1 rượu no cần 2,5 mol O2. Công thức phân tử rượu là : A. C2H5OH B. C3H5(OH)3 C. C2H4(OH)2 D. C3H5(OH) E. Kết quả khác. ðáp án : C. Câu 89:ðun 132,8 gam hỗn hợp gồm 3 rượu no ñơn chức với H2SO4 ñâm ñặc ở 140 0C thu ñược hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol mỗi ete là : A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 E. Kết quả khác ðáp án :B Câu 90:Cho 3,38 g hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa ñủ với Na thấy thoát ra 672 ml khí ở ñktc. Hỗn hợp rắn Y1. Khối lượng Y1 là : A. 3,61g B. 4,7g C. 4,76g D. 4,04g E. Kết quả khác ðáp án:B Câu 91:Hỗn hợp CH3OH, C2H5OH, phenol có khối lượng 28,9g. Chia ñôi hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau ñể làm hai thí nghiệm. Phần một phản ứng hoàn toàn với Na thu ñược 2,806 lít H2 ở 27 0C, 750mm Hg. Phần 2 phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm theo khối lượng phenol ta có là : A. 36,87% B. 65,05% C. 76,89% D. 12,34% E. 32,65% ðáp án :B Dữ kiện sau dùng cho câu 92-93-94 Chia hỗn hợp X gồm 2 rượu no ñơn chức thành 2 phần bằng nhau Phần 1: bị ñốt cháy hoàn toàn tạo ra 5,6 lít CO2 (ñkc) và 6,3 gam H2O Phần 2 : tác dụng hết với Na thì thấy thoát ra V lít khí (ñktc) Câu 92:Ta có thể tích V là : A. 1,12 l B. 0,56 l C. 2,24 l D. 1,68 l ðáp án:A Câu 93:Nếu 2 rượu ñơn chức trên là ñồng ñẳng liên tiếp thì công thức của chúng là : A.C3H6O và C4H8O B.CH3OH,C2H5OH C.C4H10O,C5H12O D.C2H5OH,C3H7OHðáp án :D Câu 94:Thành phần %theo khối lượng của 2 rượu là: A.43,4%và 56,6% B.25% và 75% C.505 và 50% D.44,77% và 55,23% ðáp án :A Câu 95:ðốt cháy hoàn toàn m gam rượu C, rồi cho sản phẩm cháy vào bình ñựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên p gam và có t gam kết tủa .Biết rằng p=0,71t và t=(m+p)/1,02 thì rượu C là: A.Rượu etylic B.Propylen glicol 1,2 C.Glyxerin D.etylen glicol Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn Tài liệu chia sẻ trên mạng ðáp án:D Câu 96:Một rượu no ña chức X mạch hở có n nguyên tử C và m nhóm OH trong cấu tạo phân tử. Cho 7,6 gam rược trên phản ứng với lượng dư Na, thu ñược 2,24 lít khí (ñktc) Lập biểu thức liên hệ giữa n và m. A. 7n + 1 = 11m B. 4n + 1 = 10m C. 7n + 4 = 12m D. 7n + 2 = 14 ðáp án :A Câu 97:HCHC mạch hở ứng với công thức tổng quát CnH2nO là : A: axitcacboxilic no ñơn chức B: Ancol no ñơn chức C: este no ñơn chức D: andehit no ñơn chức ðáp án:D Câu 98:Người ta ñiều chế rượu etylic từ xenlulozo với hi
File đính kèm:
- hoa hay.pdf