Chuyên đề Hàm số đơn điệu trên tập con của R - Nguyễn Phú Khánh
* Ta có : y x x m ' 3 6 = + + 2 có ∆ = − ' 9 3m
i Nếu m ≥ 3 thì y x ' 0, ≥ ∀ ∈ , khi đó hàm số luôn đồng biến trên , do đó
m ≥ 3 không thoả yêu cầu bài toán .
i Nếu m < 3 , khi đó y ' 0 = có hai nghiệm phân biệt x x x x 1 2 1 2 , ( < ) và hàm số
nghịch biến trong đoạn x x 1 2 ; với độ dài l x x = − 2 1
Theo Vi-ét, ta có :
1 2 1 2 2,
m 3
x x x x + = − =
Hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1 1 ⇔ = l
( ) ( ) 2 1 1 2 1 2 2 2 1 4 1 4 1 4 9
3 4
⇔ − = ⇔ + − = ⇔ − = ⇔ = x x x x x x m m .
Bài tập tương tự :
1. Tìm tất cả các tham số m để hàm số y x m x x m = − + + − 3 2 2 3 1 nghịch
biến trên đoạn có độ dài bằng 1?.
2. Tìm tất cả các tham số m để hàm số y x m x mx m = − + + + + 3 2 2 3 5 đồng
biến trên đoạn có độ dài bằng 3 ?.
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .
20
Dạng 4 : Hàm số đơn điệu trên tập con của .
Phương pháp:
* Hàm số ( , )y f x m= tăng x I∀ ∈ ' 0 min ' 0
x I
y x I y
∈
⇔ ≥ ∀ ∈ ⇔ ≥ .
* Hàm số ( , )y f x m= giảm ' 0 max ' 0
x I
x I y x I y
∈
∀ ∈ ⇔ ≤ ∀ ∈ ⇔ ≤ .
Ví dụ 1 : Tìm m để các hàm số sau
1.
4mx
y
x m
+
=
+
luôn nghịch biến khoảng ( );1−∞ .
2. ( )3 23 1 4y x x m x m= + + + + nghịch biến trên khoảng ( )1;1− .
Giải :
1. 4mxy
x m
+
=
+
luôn nghịch biến khoảng ( );1−∞ .
* Hàm số đã cho xác định trên khoảng ( );1−∞ .
* Ta có ( )
2
2
4
' ,
m
y x m
x m
−
= ≠ −
+
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( );1−∞ khi và chỉ khi ( )( )
' 0, ;1
;1
y x
m
< ∀ ∈ −∞
− ∉ −∞
( )
2 4 0 2 2 2 2
2 1
1 1;1
m m m
m
m mm
− < − < < − < <
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ − < ≤ −
− ≥ ≤ −
− ∉ −∞
Vậy : với 2 1m− < ≤ − thì thoả yêu cầu bài toán .
2. ( )3 23 1 4y x x m x m= + + + + nghịch biến trên khoảng ( )1;1− .
* Hàm số đã cho xác định trên khoảng ( )1;1− .
* Ta có : 2' 3 6 1y x x m= + + +
Cách 1 :
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( )1;1− khi và chỉ khi
( )' 0, 1;1y x≤ ∀ ∈ − hay.
Xét hàm số ( ) ( ) ( )23 6 1 , 1;1g x x x x= − + + ∀ ∈ −
( ) ( ) ( )' 6 6 0, 1;1g x x x g x⇒ = − − < ∀ ∈ − ⇒ nghịch biến trên khoảng ( )1;1−
và ( ) ( )
1 1
lim 2, lim 10
x x
g x g x
+ −→− →
= − = −
* Bảng biến thiên.
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .
21
x 1− 1
( )'g x −
( )g x
2−
10−
Vậy 10m ≤ − thoả yêu cầu bài toán .
Cách 2 :
( )'' 6 6f x x= +
Nghiệm của phương trình ( )'' 0f x = là 1 1x = − < . Do đó, hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng ( )1;1− khi và chỉ khi ( )
1
lim 10
x
m g x
−→
≤ = − .
Vậy 10m ≤ − thoả yêu cầu bài toán .
Bài tập tự luyện:
Tìm m để các hàm số sau:
1. 1mxy
x m
−
=
−
luôn nghịch biến khoảng ( )2;+∞ .
2. ( )
2
2 3
x m
y
m x m
−
=
+ −
luôn nghịch biến khoảng ( )1;2 .
3.
2 2x m
y
x m
−
=
−
luôn nghịch biến khoảng ( );0−∞ .
4.
( ) 21
3
m x m
y
x m
− +
=
+
luôn nghịch biến khoảng ( )0;1 .
Ví dụ 2 : Tìm m để các hàm số sau
1. 3 22 2 1y x x mx= − + − đồng biến trên khoảng ( )1;+∞ .
2. 3 2 3 2y mx x x m= − + + − đồng biến trên khoảng ( )3;0− .
3. ( ) ( )3 21 2 1 1
3
y mx m x m x m= + − + − + đồng biến trên khoảng ( )2;+∞ .
Giải :
1. 3 22 2 1y x x mx= − + − đồng biến trên khoảng ( )1;+∞ .
* Hàm số đã cho xác định trên khoảng ( )1;+∞ .
* Ta có : 2' 6 4y x x m= − +
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .
22
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( )1;+∞ khi và chỉ khi
( )' 0, 1;y x≥ ∀ ∈ +∞ ( ) 26 4 , 1g x x x m x⇔ = − ≥ − >
Xét hàm số ( ) 26 4g x x x= − liên tục trên khoảng ( )1;+∞ , ta có
( ) ( )' 12 4 0, 1g x x x g x= − > ∀ > ⇔ đồng biến trên khoảng ( )1;+∞
và ( ) ( ) ( )2
1 1
lim lim 6 4 2, lim
xx x
g x x x g x
+ + →+∞→ →
= − = = +∞
* Bảng biến thiên.
x 1− +∞
( )'g x +
( )g x
+∞
2−
Dựa vào bảng biến thiên suy ra 2 2m m≥ − ⇔ ≥ −
2. 3 2 3 2y mx x x m= − + + − đồng biến trên khoảng ( )3;0− .
* Hàm số đã cho xác định trên khoảng ( )3;0− .
* Ta có : 2' 3 2 3y mx x= − +
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( )3;0− khi và chỉ khi ' 0,y ≥
( )3;0x∀ ∈ − .
Hay ( ) ( )2 22 33 2 3 0, 3;0 , 3;03
x
mx x x m x
x
−
− + ≥ ∀ ∈ − ⇔ ≥ ∀ ∈ −
Xét hàm số ( ) 22 33
x
g x
x
−
= liên tục trên khoảng ( )3;0− , ta có
( ) ( ) ( )2 46 18' 0, 3;09
x x
g x x g x
x
− +
= < ∀ ∈ − ⇒ nghịch biến trên khoảng ( )3;0−
và ( ) ( )
3 0
4
lim , lim
27x x
g x g x
+ −→− →
= − = −∞
* Bảng biến thiên.
x 3− 0
( )'g x −
( )g x
4
27
−
−∞
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .
23
Dựa vào bảng biến thiên suy ra 4
27
m ≥ −
3. ( ) ( )3 21 2 1 1
3
y mx m x m x m= + − + − + đồng biến trên khoảng ( )2;+∞ .
* Hàm số đã cho xác định trên khoảng ( )2;+∞ .
* Ta có : ( )2' 4 1 1y mx m x m= + − + −
Hàm số đồng biến trên khoảng ( )2;+∞ khi và chỉ khi
( ) ( ) ( )2' 0, 2; 4 1 1 0, 2;y x mx m x m x≥ ∀ ∈ +∞ ⇔ + − + − ≥ ∀ ∈ +∞
( ) ( ) ( )2 2 4 14 1 4 1, 2; , 2;4 1xx x m x x m xx x+⇔ + + ≥ + ∀ ∈ +∞ ⇔ ≥ ∀ ∈ +∞+ +
Xét hàm số ( ) ( )2 4 1 , 2;4 1
x
g x x
x x
+
= ∈ +∞
+ +
( ) ( )( ) ( ) ( )22
2 2 1
' 0, 2;
4 1
x x
g x x g x
x x
− +
⇒ = < ∀ ∈ +∞ ⇒
+ +
nghịch biến trên khoảng
( )2;+∞ và ( ) ( )
2
9
lim , lim 0
13 xx
g x g x
+ →+∞→
= =
Bảng biến thiên.
x 2 +∞
( )'g x −
( )g x
9
13
0
Vậy 9
13
m ≥ thoả yêu cầu bài toán .
Bài tập tự luyện:
Tìm m để các hàm số sau:
1.
( )2 1 1
2
mx m x
y
x m
+ + −
=
−
đồng biến trên khoảng ( )1;+∞ .
2. ( ) ( ) ( )3 2 22 7 7 2 1 2 3y x mx m m x m m= − − − + + − − đồng biến trên
khoảng ( )2;+∞ .
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .
24
3. 3 21 ( 1) 3( 2) 1
3
y mx m x m x= − − + − + đồng biến trên khoảng (2; )+∞ .
Ví dụ 3 : Tìm m để các hàm số sau :
1.
2 6 2
2
mx x
y
x
+ −
=
+
nghịch biến trên nửa khoảng )2; +∞ .
2. 3 2 2( 1) (2 3 2) (2 1)y x m x m m x m m= − + − − + + − đồng biến trên nửa
khoảng )1; +∞ .
Giải :
1.
2 6 2
2
mx x
y
x
+ −
=
+
nghịch biến trên nửa khoảng )2; +∞ .
* Hàm số đã cho xác định trên nửa khoảng )2; +∞
* Ta có 2 2' 3 2( 1) (2 3 2)y x m x m m= − + − − +
Hàm đồng biến trên nửa khoảng )2; +∞ . )' 0, 2;y x ⇔ ≥ ∀ ∈ +∞
)2 2( ) 3 2( 1) (2 3 2) 0, 2;f x x m x m m x ⇔ = − + − − + ≥ ∀ ∈ +∞
Vì tam thức ( )f x có 2' 7 7 7 0 m m m∆ = − + > ∀ ∈ nên ( )f x có hai nghiệm
1 2
1 ' 1 '
;
3 3
m m
x x
+ − ∆ + + ∆
= = .
Vì
1 2
x x< nên 1
2
( )
x x
f x
x x
≤
⇔ ≥
.
Do đó ) 2( ) 0 2; 2 ' 5f x x x m≥ ∀ ∈ +∞ ⇔ ≤ ⇔ ∆ ≤ −
2 2
5 5 3
2
2' (5 ) 2 6 0
m m
m
m m m
≤ ≤
⇔ ⇔ ⇔ − ≤ ≤ ∆ ≤ − + − ≤
.
2. 3 2 2( 1) (2 3 2) (2 1)y x m x m m x m m= − + − − + + − đồng biến trên nửa
khoảng )1; +∞ .
* Hàm số đã cho xác định trên nửa khoảng )1; +∞
* Ta có
2
2
4 14
'
( 2)
mx mx
y
x
+ +
=
+
Hàm nghịch biến trên nửa khoảng [1; )+∞ 2( ) 4 14 0f x mx mx⇔ = + + ≤ ,
) ( )1; *x ∀ ∈ +∞ .
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .
25
Cách 1: Dùng tam thức bậc hai
• Nếu 0m = khi đó ( )* không thỏa mãn.
• Nếu 0m ≠ . Khi đó ( )f x có 24 14m m∆ = −
Bảng xét dấu ∆
m −∞ 0 7
2
+∞
'∆ + 0 − 0 +
• Nếu 70
2
m ∀ ∈ , nếu ( )f x có hai nghiệm
1 2
,x x thì
( ) 0f x ≤
1 2
( ; )x x x⇔ ∈ nên ( )* không thỏa mãn.
• Nếu 0m < hoặc 7
2
m > . Khi đó ( ) 0f x = có hai nghiệm
2 2
1 2
2 4 14 2 4 14
;
m m m m m m
x x
m m
− + − − − −
=
Vì 0m < hoặc 7
2
m > 1
1 2
2
( ) 0
x x
x x f x
x x
≤
⇒ < ⇒ ≤ ⇔ ≥
Do đó ) 22( ) 0 1; 1 3 4 14f x x x m m m≤ ∀ ∈ +∞ ⇔ ≤ ⇔ − ≥ −
2
0 14
55 14 0
m
m
m m
<
⇔ ⇔ ≤ −
+ ≥
.
Cách 2: )
2 1
14
(*) ( ) 1; min ( )
4 x
m g x x m g x
x x ≥
−
⇔ ≤ = ∀ ∈ +∞ ⇔ ≤
+
Ta có
1
14 14
min ( ) (1)
5 5x
g x g m
≥
= = − ⇒ ≤ − .
Bài tập tự luyện :
Tìm m để các hàm số sau :
1.
( )2 2 2x m x
y
x m
+ − −
=
+
đồng biến trên nửa khoảng ( ;1−∞ .
2. ( ) ( )3 21 1 1 1
3
y x m x m x= + − − − + nghịch biến trên nửa khoảng ( ; 2−∞ − .
Ví dụ 4 : Tìm tất cả các tham số m để hàm số 3 23y x x mx m= + + + nghịch
biến trên đoạn có độ dài bằng 1?.
Giải :
* Hàm số đã cho xác định trên .
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .
26
* Ta có : 2' 3 6y x x m= + + có ' 9 3m∆ = −
i Nếu 3m ≥ thì ' 0,y x≥ ∀ ∈ , khi đó hàm số luôn đồng biến trên , do đó
3m ≥ không thoả yêu cầu bài toán .
i Nếu 3m < , khi đó ' 0y = có hai nghiệm phân biệt ( )1 2 1 2,x x x x< và hàm số
nghịch biến trong đoạn
1 2
;x x với độ dài 2 1l x x= −
Theo Vi-ét, ta có :
1 2 1 2
2,
3
m
x x x x+ = − =
Hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1 1l⇔ =
( ) ( )2 22 1 1 2 1 2 4 91 4 1 4 13 4x x x x x x m m⇔ − = ⇔ + − = ⇔ − = ⇔ = .
Bài tập tương tự :
1. Tìm tất cả các tham số m để hàm số 3 2 23 1y x m x x m= − + + − nghịch
biến trên đoạn có độ dài bằng 1?.
2. Tìm tất cả các tham số m để hàm số 3 2 2 3 5y x m x mx m= − + + + + đồng
biến trên đoạn có độ dài bằng 3 ?.
Ví dụ 5: Tìm m để hàm số cosy x m x= + đồng biến trên .
Giải:
* Hàm số đã cho xác định trên .
* Ta có ' 1 siny m x= − .
Cách 1: Hàm đồng biến trên
' 0, 1 sin 0, sin 1, (1)y x m x x m x x⇔ ≥ ∀ ∈ ⇔ − ≥ ∀ ∈ ⇔ ≤ ∀ ∈
* 0m = thì (1) luôn đúng
* 0m > thì 1 1(1) sin 1 0 1x x m
m m
⇔ ≤ ∀ ∈ ⇔ ≤ ⇔ < ≤ .
* 0m < thì 1 1(1) sin 1 1 0x x R m
m m
⇔ ≥ ∀ ∈ ⇔ − ≥ ⇔ − ≤ < .
Vậy 1 1m− ≤ ≤ là những giá trị cần tìm.
Cách 2: Hàm đồng biến trên ' 0 y x⇔ ≥ ∀ ∈
1 0
min ' min{1 ;1 } 0 1 1
1 0
m
y m m m
m
− ≥
⇔ = − + ≥ ⇔ ⇔ − ≤ ≤ + ≥
.
Bài tập tự luyện:
1. Tìm m để hàm số ( )1 cosy x m m x= − + nghịch biến trên .
2. Tìm m để hàm số .sin cosy x x m x= + đồng biến trên .
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .
27
File đính kèm:
Chuong[1]-Bai[1]-Dang[4].pdf



