Chuyên đề Hàm số - Đạo hàm - Nguyễn Trường Sơn
1. Phương pháp 1: Khử dạng vô định
00
Cơ sở của phương pháp là làm xuất hiện dạng trong biểu thức hàm các thừa số (x - x0), để rồi giản ước chính các thừa số đó của tử
số và mẫu số trong ( )
( ) xg
f x
lim
→xx 0
với các chú ý:
• Nếu tử và mẫu là các đa thức, sử dụng phép chia đa thức tử và mẫu cho (x - x0). Riêng ở đây ta dùng thủ thuật chia Hormer.
• Nếu chỉ ở tử hoặc mẫu có chứa căn thức, ta nhân cho tử và mẫu một lượng liên hợp của căn thức đó.
A B A B A B A AB B + ←⎯→ − llh 3 3 3 3 ± ←⎯→ ± + llh 3 2
Nếu tử và mẫu đều có chứa căn thức, ta sẽ nhân vào tử và mẫu cùng hai lượng liên hợp giao hoán tương ứng.
• Không loại trừ các khả năng sử dụng nhanh các hằng đẳng thức:
f x0 0 ′∃ ∈ = ′ ⇒ = ⎧⎪⎨⎪⎩ I (T) (C) f"<0 f">0 ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) x a; b :gt mở rộng f x3 0 0i : f x đổi dấu khi x đi qua x0 giá trị mở rộng f x0 4i : f x không đổi dấu khi x băng qua x hoặc0 f x đổi dấu khi x đi qua x0 I x , f x : là0 0 ′′∃ ∈ = ∞ ′′ ′ = ∞ ′ ′′ ⇒ ⎡ ⎧⎪⎢ ⎨⎢ ⎪⎩⎢ ⎧⎢ ⎪⎢ ⎨⎢ ⎪⎢ ⎩⎣ ( ) ( ) điểm uốn của C : y f x= III. TIỆM CẬN: Tiệm cận đứng x = x0 Tiệm cận ngang y = y0 Tiệm cận xiên y = ax+b ∞= → ylim 0xx 0x yylim =∞→ ( )[ ] ( )[ ]⎢⎢ ⎢⎢ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ =+− ∞= ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ +−= = ∞→ ∞→ ∞→ ∞→ 0baxylim lim baxylimb x ylima x x x x Chú ý: ( ) ( ) xiêncậntiệmlàbaxy thì 0xlim với xbaxy x +==εε++= ∞→ - 15 T.s Nguyễn Phú Khánh- Đà Lạt LHQ Trích từ 1. Hàm phân thức ( ) ( )xQ xPy = : TCĐ: x = x0 TCN TCX TC cong là Parabola Tìm nghiệm x0 của Q(x) = 0 Bậc P(x)≤Bậc Q(x) Bậc P(x) > Bậc Q(x) 1 bậc Bậc P(x) > Bậc Q(x) 2 bậc 2. Hàm hữu tỷ: ( ) ( ) - 16 'bx'a 'a 'bP 'a 'abb'ax 'a a xQ xP 'bx'a cbxaxy 2 2 + ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛− +−+==+ ++= TCX: 'a 'abb'ax 'a ay0 'bx'a 'a 'bP lim 2x −+=⇒=+ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛− ∞→ 3. Hàm vô tỷ (hàm căn thức): y = f(x) • Nếu ( ) ( ) ( )b2f x ax bx c a x x . Với lim x 0 x2a = + + = + + ε ε =→∞ b Nhánh trái : y - a x b 2a TCX : y a x 2a b Nhánh phải : y a x 2a = + ⇒ = + = = + ⎡ ⎛ ⎞⎢ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎢⎢ ⎛ ⎞⎜ ⎟⎢ ⎝ ⎠⎣ • Nếu ( ) ( )x 2 pxbaxqpxxbaxxf 2 ε++++=++++= p Nhánh trái : y ax b- x p 2 TCX : y ax b x 2 p Nhánh phải : y ax b x 2 = + + ⇒ = + + + = = + + + ⎡ ⎛ ⎞⎢ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎢⎢ ⎛ ⎞⎜ ⎟⎢ ⎝ ⎠⎣ 4. Đặc biệt: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) lim f x xC y f x g x x mà T y g x là tiệm cận cong. lim f x g x lim x 0 x x = ∞→∞= = + ε ⇒ = − = ε =→∞ →∞ ⎧⎪⎨ ⎡ ⎤⎪ ⎣ ⎦⎩ CHỦ ĐỀÀ 6: KHẢO SÁT HÀM SỐ I. HÀM BẬC HAI: ( ) ( ) ( )0acbxaxxfy:P 2 ≠++== • Tam thức bậc hai có dạng: ( ) ( ) ( )0acbxaxxfy:P 2 ≠++== Gọi 2a b- xđặt 0, khi;ac4b 1,2 2 Δ±=≥Δ−=Δ , ta có f(x1) = f(x2) = 0 thì x1, x2 là hai nghiệm của tam thức bậc hai (cũng là hai nghiệm của phương trình bậc hai: ax2+bx+c = 0). • Tính chất của các nghiệm số x1; x2 (quy ước x1 < x2) thuận) Viete lý (Định a cxxP a bxxS 21 21 ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ == −=+= T.s Nguyễn Phú Khánh- Đà Lạt LHQ Trích từ ) ( ) a x-x :đề Mệnh 21 Δ=⇒ ) Hệ quả (Định lý Viete đảo): Nếu hai số thực có tổng là S, có tích là P; thì hai số đó là nghiệm của phương trình: ( ) ⇒ ( ) ( )04P-S :Với0PSxxxf 22 ≥=+−= ) Nếu 21 x0x0a cP <<⇔<= (hai nghiệm trái dấu) Ta có hai trường hợp nhỏ: ⎢⎢ ⎢⎢ ⎣ ⎡ −= >⇒<−= 21 21 xx0 a bS xx0 a bS ) Nếu 0xx 0 a bS 0 a cP 21 <<⇔ ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ <−= >= (hai nghiệm đều âm) ) Nếu 21 xx0 0 a bS 0 a cP <<⇔ ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ >−= >= (hai nghiệm đều dương) • Tính chất đồ thị ( ) ( ) cbxaxxfy:P 2 ++== là một Parabola (đứng) có đỉnh ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ Δ− a4 ; a2 bS ) Để ý a2 bxS −= ; là nghiệm kép của tam thức bậc hai, thì a2 bx:d −= là trục đối xứng của (P). • Dấu tam thức bậc hai: Viết tam thức dưới dạng: ( ) ( )0aac4abx4xa4xaf4 22 ≠++= ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 4ac-b với ;*bax2xaf4 bac4bax2xaf4 22 22 =ΔΔ−+=⇔ −++=⇔ Từ (*) ta có định lý thuận về dấu tam thức bậc hai như sau: Tam thức bậc hai luôn có dấu của hệ số a; với mọi giá trị của x và chỉ loại trừ hai trường hợp: ) Nếu 0 a2 baf0 =⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛−⇒=Δ ) Nếu ( ) ( )21 x;xx;0xaf0 ∈∀<⇒<Δ 0>Δ • Tồn tại (x1;x2) mà trong đó f(x) trái dấu a • [ ] { }0;x;x 21 φ≠ ( ) x x1 2 | |Cùng Trái Cùng 2f x ax bx c dấu 0 dấu 0 dấu a a| | a −∞ + = + + ∞ 0=Δ • Không tồn tại (x1;x2) mà trong đó f(x) trái dấu a • [ ] { }0x;x 21 = ⇒ Sự trái dấu bị suy biến ( ) b x x x1 2 2a |Cùng Cùng 2f x ax bx c dấu 0 dấu a a| −∞ = = − = + + +∞ - 17 T.s Nguyễn Phú Khánh- Đà Lạt LHQ Trích từ 0<Δ • Không tồn tại (x1;x2) mà trong đó f(x) trái dấu a • [ ] φ=21 x;x ⇒ Sự trái dấu bị biến mất ( ) x Cùng 2f x ax bx c dấu a −∞ + = + + ∞ • Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của tam thức bậc hai: Dấu a Dấu Δ a>0 a<0 Δ > 0 y (P) S x1 x20 x a2 b− a4 Δ− y (P) S x1 x2 0 x a2 b− a4 Δ− Δ < 0 y (P) S 0 x a2 b− a4 Δ− y (P) S 0 x a2 b− a4 Δ− Δ = 0 y (P) S 0 x a2 b− a4 Δ− y (P) S0 x a2 b− a4 Δ− max min ( ) a2 bx khi; a4 xfGTNN Rx −=Δ−= ∈ ( ) a2 bx khi; a4 xfGTNN Rx −=Δ−= ∈ ) Định lý đảo về dấu của tam thức bậc hai: Nếu tồn tại số thực ( ) 0af thỏa <αα , thì tam thức B2 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và 21 xx <α< . ) Hệ quả: Nếu tồn tại hai số thì tam thức B( ) ( ) 0ffcho sao và <βαβα 2 có hai nghiệm phân biệt x1; x2 và có một nghiệm nằm trong khoảng . ( ) ( β<αβα với ; ) Chẳng hạn: 2121 xx hayxx <β<<αβ<<α< • Từ định lý đảo ở trên ta có sự so sánh một số thực α với hai nghiệm x1, x2 của tam thức ( ) ( )0acbxaxxf 2 ≠++= như sau: ) TH1: ( ) 21 xx0xaf 0). ) TH2: Δ < 0: việc so sánh không đặt ra. - 18 T.s Nguyễn Phú Khánh- Đà Lạt LHQ Trích từ ) TH3: ( ) ( ) 0 af 0 x x xem hình 11 2 S 0 2 Δ > α > ⇔ α < < − α > ⎧⎪⎪⎨⎪⎪⎩ x1 x2α x // // (hình 1) 2 xx 2 S 21+= ) TH4: ( ) ( )2 hìnhxem 0 2 S xx0af 0 21 ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ <α− αα >Δ x 1 x2 α x // // (hình 2) 2 xx 2 S 21 += • Tam thức có ít nhất ba thực nghiệm ( ) cbxaxxf 2 ++= 0cba ===⇔ • Hai tiếp tuyến phát xuất từ một điểm bất kỳ M đến trên đường chuẩn (d) đến Parabola đều vuông góc với nhau và đồng thời đoạn nối các tiếp điểm T1T2 luôn luôn đi qua tiêu điểm F của (P). (P) (d) M T1 (t )1(t )2 T2 II. HÀM BẬC BA: ( ) ( ) ( )0adcxbxaxxfy:C 23 ≠+++== Học sinh xem phần này trong Sgk ( ) ( ) ( )0adcxbxaxxfy:C 23 ≠+++== • MXĐ: ( )+∞∞−= ;D • Các đạo hàm: 2b6axy và cbx2ax3y 2 +=′′++=′ • Tâm đối xứng là điểm uốn: ⎟⎟⎠ ⎞⎜⎜⎝ ⎛ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛−− a3 bf; a3 bI • Xét . Ta được bảng tổng kết. ac3b2'y −=Δ′=Δ′ 0 0a <Δ′ > ∞+ ∞− +′ ∞+∞− y y x y I (C) 0 x a3 b− - 19 T.s Nguyễn Phú Khánh- Đà Lạt LHQ Trích từ 0 0a <Δ′ < ∞− ∞+ −′ ∞+∞− y y x y I (C) 0 x a3 b− 0 0a =Δ′ > ∞+ ∞− ++ ∞+∞− y 'y a3 bx y I (C) 0 x a3 b− 0 0a =Δ′ < ∞− ∞+ −− ∞+∞− y 'y a3 bx y I (C) 0 x a3 b− )xx nghiệm 2 có 0y( 0 0a 21 < =′ <Δ′ > ∞+ ∞− +−+ ∞+∞− CT CĐ y 00'y xxx 21 y I (C) 0 x a3 b− )xx nghiệm 2 có 0y( 0 0a 21 < =′ <Δ′ < ∞− ∞+ −+− ∞+∞− CĐ CT y 00'y xxx 21 y I (C) 0 x a3 b− Chú ý: Xem thêm phần 7 CHỦ ĐỀà 3 1. Điều kiện cần và đủ để đồ thị (C) ở trên có điểm cực tiểu và điểm cực đại (hàm số có cực trị) là: ( ) ( ) 0ac3b có cbx2ax3xgx'f'y 2g2 >−=Δ′++=== 2. Phương trình đường thẳng qua 2 điểm cực trị. Ba điểm A, I, B thẳng hàng. • Gọi (x0;y0) là tọa độ các điểm cực trị ở trên nó thỏa: ( ) ( )⎪⎩ ⎪⎨⎧ =++= +++== 0cbx2x3xg dcxbxaxxfy 0 2 00 0 2 0 3 000 • Thực hiện phép chia hai đa thức đã sắp xếp f(x0) : f(x0), ta có: ( ) ( ) ( ) ( )0 0 0 0 0 0 0 0 0 0y f x Ax B g x x y x vì g x 0= = + + α +β ⇔ = α +β = • Vậy, ( ) β+α= xy:d là đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu của (C). Điểm uốn của (C) là ( )dI∈ hay A, I, B thẳng hàng. - 20 T.s Nguyễn Phú Khánh- Đà Lạt LHQ Trích từ • Do đó tọa độ các điểm cực trị và điểm uốn là: ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ β+α−= −= ⎩⎨ ⎧ β+α= = ⎩⎨ ⎧ β+α= = a3 by a3 bx I; xy xx B; xy xx A 1 1 CTA CTA CĐA CĐAI 3. Quỹ tích của cực trị, điểm uốn hàm bậc ba Từ các tọa độ A, B, I chứa tham số m, ta tìm được quỹ tích của chính các điểm đó. ) Khử tham số m. ) Giới hạn khoảng chạy của tọa độ từ điều kiện tồn tại m với mọi giá trị tham số mDm∈∀ . ) Quỹ tích của A, B hay I là ( ) β+α= xy:d 4. Định tham số để hàm bậc ba cắt trục hoành trong các trường hợp TH1: (C) tiếp xúc Ox thì hệ sau có nghiệm: ⎪⎩ ⎪⎨⎧ =++ =+++⇔⎩⎨ ⎧ =′ = 0cbx2ax3 0dcxbxax 0y 0y 2 23 TH2: (C) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt: ( )( )⎪⎩ ⎪⎨⎧ <β+αβ+α= >−=Δ′⇔ 0xxy.y 0ac3b CTCĐCTCĐ 2 g TH3: (C) cắt Ox tại 2 điểm phân biệt: ( )( )⎪⎩ ⎪⎨⎧ =β+αβ+α= >−=Δ′⇔ 0xxy.y 0ac3b CTCĐCTCĐ 2 g TH4: Luôn cắt Ox tại ít nhất một điểm hay phương trình: ( )0a0dcxbxax 23 ≠=+++ : không thể vô nghiệm. TH5: (C) cắt Ox tại 1 điểm duy nhất: ( )( )⎢⎢ ⎢⎢ ⎣ ⎡ ⎪⎩ ⎪⎨⎧ >β+αβ+α= >−=Δ′ ≤−=Δ′ ⇔ 0xxyy 0ac3b 0ac3b CTCĐCTCĐ 2 g 2 g TH6: Phương trình: ax3 + bx2 + cx + d = 0 có 3 nghiệm dương: ( ) ( ) ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ > > < < ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ > < < > ⇔ 0x 00f 0yy 0a hoặc 0x 00f 0yy 0a CT CTCĐ CĐ CTCĐ y (C) 0 x x1 x2 fCT fCĐ f(0) xCĐ x3 y (C) 0 x x1 x2 fCT fCĐ f(0) xCT x3 TH7: Phương trình: ax3 + bx2 + cx + d = 0 có 3 nghiệm âm: ( ) ( ) ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ < < < < ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ < > < > ⇔ 0x 00f 0yy 0a hoặc 0x 00f 0yy 0a CĐ CTCĐ CT CTCĐ y (C) 0 x x1 x2 fCT fCĐ f(0) xCĐ x3 y (C) 0 x x1 x2 fCT fCĐ f(0) xCĐ x3 - 21 T.s Nguyễn Phú Khánh- Đà Lạt LHQ Trích từ TH8: Phương trình: ax3 + bx2 + cx + d = 0 có đúng 2 nghiệm dương: ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ > < >Δ < ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ > < >Δ > ⇔ 0x 0yy 0' 0a hoặc 0x 0yy 0' 0a CT CTCĐ g CT CTCĐ g y y 0 x x1 x2 f(0) xCĐ xCT yCĐ yCĐ yCT x3 y y 0 x x1 x2 f(0) xCĐ xCT yCĐ yCĐ yCT x3 TH9: Phương trình: ax3 + bx2 + cx + d
File đính kèm:
- tai lieu cua mt.pdf