Chuyên đề Giúp học sinh dễ nhớ và phát âm đúng đuôi “s/es” và “ed”
I. Lời mở đầu:
A. Lý do :
Học sinh thường nhầm lẫn khi phát âm các từ tận cùng có chứa đuôi “S/ES” và “ED”. Đa số các em phát âm là “S” khi thêm “S” hoặc “ES”; phát âm là “ID” khi thêm “ED”.
B. Mục đích:
Phát âm đúng các từ có chứa đuôi “S/ES” và “ED” là rất quan trọng. Do đó tôi quyết định thực hiện chuyên đề này nhằm giúp cho học sinh:
+ phát âm đúng các từ có chứa đuôi “S/ES” và “ED”
+ dễ học và sẽ nhớ lâu
+ làm đúng các dạng bài tập khác nhau về phần luyện âm với các từ có chứa đuôi “S/ES” và “ED”
CHUYÊN ĐỀ: “ GIÚP HỌC SINH DỄ NHỚ VÀ PHÁT ÂM ĐÚNG ĐUÔI “S/ES” VÀ “ED”” Lời mở đầu: Lý do : Học sinh thường nhầm lẫn khi phát âm các từ tận cùng có chứa đuôi “S/ES” và “ED”. Đa số các em phát âm là “S” khi thêm “S” hoặc “ES”; phát âm là “ID” khi thêm “ED”. Mục đích: Phát âm đúng các từ có chứa đuôi “S/ES” và “ED” là rất quan trọng. Do đó tôi quyết định thực hiện chuyên đề này nhằm giúp cho học sinh: + phát âm đúng các từ có chứa đuôi “S/ES” và “ED” + dễ học và sẽ nhớ lâu + làm đúng các dạng bài tập khác nhau về phần luyện âm với các từ có chứa đuôi “S/ES” và “ED” Nội dung : Cách phát âm đuôi “S/ES” Lý thuyết : Có 3 cách phát âm khi thêm “S” hoặc “ES” 1. / iz / : Tận cùng là các âm: / ʒ / , /t∫/, /∫/, /s/, /dʒ /, /z/ *Lưu ý: Phiên âm chữ cái /s/ s, ce, x /∫/ sh /t∫/ ch / ʒ /= /dʒ / : ge Để giúp cho học sinh dễ nhớ thì các em có thể đọc hiểu bằng tiếng việt theo tiếng địa phương: ” ʒợ Chú Sơn Sợ dʒan Zối” Example: Changes /t∫eindʒiz/Watches / wɒt∫iz/washes /wɒ∫iz/Classes / klɑ:siz/ Garages /'gærɑ: ʒiz/ Buzz /bʌziz / 2. / s /: Tận cùng là các âm: / f / , / t / , / θ / , / k / , / p / *Lưu ý: Phiên âm chữ cái / f / gh , ph / θ / th / k / k, c Để giúp cho học sinh dễ nhớ thì các em có thể đọc hiểu theo tiếng việt ” Phan Thị Thanh Kim Phượng” Example: Stops / stɒps/Units / 'ju:nits/Baths / bɑ:θs ; bæθs/ Topics / 'tɒpiks/Laughs / lɑ:fs/ 3. / z /: Tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại: / m , n , r, …… / Example:Plays / pleiz/Bags / bægz/speeds / spi:dz/ Thực hành Exercise 1: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the rest A. dinners B. cups C. cars D. dictionaries A. gates B. helps C. kisses D. maps A. airports B. windows C. rooms D. pens A. knees B. papers C. trees D. bats A. oranges B. topics C. houses D. sentences A. repeats B. coughs C. amuses D. attacks A. walks B. begins C. helps D. cuts A. fills B. adds C. stirs D. lets A. photographs B. kits C. baths D. speeds A. hats B. handbags C. peas D. ties Exercise 2: Put the words in the box into the right column passes coughs months kits classes laughs watches fridges bays oranges wants walks bets shoes books begins invites suitcases labs baths manages hits / s / / z / / iz / …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. Cách phát âm đuôi “ED” Lý thuyết : Có 3 cách phát âm khi thêm “ED” vào sau động từ 1. / it / : Tận cùng là các âm: / t /, / d / Để giúp cho học sinh dễ nhớ thì các em có thể đọc hiểu bằng tiếng việt ” Tiền Đô” Example: Wanted / wɒntid /Needed / ni:did / 2. / t /: Tận cùng là các âm: /t∫ /, / f / , / p /, / k / , / θ /, / s /, / ∫ /, *Lưu ý: Phiên âm chữ cái / t∫ / ch / f / gh , ph / θ / / th / s / s, ce, x / ∫ / sh / k / k, c Để giúp cho học sinh dễ nhớ thì các em có thể đọc hiểu theo tiếng việt ” Chính Fủ Phát Kèm Theo Sổ Sách” Example: Watched / wɒt∫t /Laughed / l ɑ:ft / Stopped / stɒpt / Cooked / kʊkt / Bathed / bɑ:θt ; bæθt/ Sentenced / entənst / Washed / wɒ∫t / 3. / d /: Tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại: / m , n , r, …… / Example: Played / pleid /Opened / əʊpənd / *Lưu ý:-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số tính từ kết thúc bằng–ed được phát âm là /ID/:Aged: / `eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi) Beloved : /bi'l ʌ vid/ ( Được yêu mến, được yêu quý) Blessed: / `blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)Crooked: / `kr ʊ kid / (Cong, oằn, vặn vẹo) Cursed : /'kə:sid / ( Đáng ghét, ghê tởm, đáng nguyền rủa) Dogged: / `dɔgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)Learned: / `lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác) Naked: / `neikid / (Trơ trụi, trần truồng)Ragged: / `rægid / (Rách tả tơi, bù xù) Rugged : / 'rʌgid/ (Gồ ghề, lởm chởm, xù xì, lổn nhổn) Sacred : / 'seikrid / ( Thuộc thần thánh, thiêng liêng) Wicked: / wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)Wretched: / ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ) B. Thực hành Exercise 1: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the rest A. finished B. learned C. lived D. changed A. worked B. stopped C. loved D. packed A. enjoyed B. moved C. shined D. laughed A. washed B. moved C. studied D. listened A. called B. passed C. talked D. watched A. invented B. discovered C. covered D. listened A. booked B. imagined C. rained D. followed A. contented B. kissed C. landed D. provided A. beloved B. helped C. worked D. bathed A. washed B. kissed C. studied D. watched Exercise 2: Put the words in the box into the right column reported landed invited wicked expected annoyed suited realized missed blessed relaxed learned stopped needed studied worried barked picked solved presented liked jumped remarked watched retired / t / / d/ / id / ……………. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. EXERCISE: The pronunciation of the endings: -s/es and -ed Choose the word whose ending ‘-s/es’ or ‘-ed’ is pronounced differently from the others’ 1. A. talked B. naked C. asked D. liked 2. A. worked B. stopped C. forced D. wanted 3. A. lays B. says C. stays D. plays 4. A. waited B. mended C. naked D. faced 5. A. promises B. devises C. surprises D. realises 6. A. houses B. faces C. horses D. goes 7. A. naked B. sacred C. needed D. walked 8. A. asks B. breathes C. breaths D. hopes 9. A. kissed B. helped C. forced D. raised 10. A. sees B. sports C. pools D. trains 11. A. naked B. beloved C. helped D. wicked 12. A. ticked B. checked C. booked D. crooked 13. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites 14. A. books B. floors C. combs D. drums 15. A. investigates B. provides C. cloths D. paths 16. A. confused B. faced C. cried D. defined 17. A. trays B. says C. bays D. days 18. A. kissed B. pleased C. increased D. ceased 19. A. devoted B. suggested C. provided D. wished 20. A. closes B. loses C. loves D. chooses 21. A. gives B. phones C. switches D. dives 22. A. cached B. crashed C. occupied D. coughed 23. A. studies B. flourishes C. finishes D. glances 24. A. hears B. thanks C. blows D. coincides 25. A. started B. looked C. decided D. coincided 26. A. designed B. preserved C. sawed D. guided 27. A. encourages B. climbs C. pulls D. televisions 28. A. cats B. tapes C. rides D. cooks 29. A. agreed B. missed C. liked D. watched 30. A. measured B. pleased C. distinguished D. managed 31. A. practised B. amused C. advertised D. annoyed 32. A. embarrassed B. astonished C. surprised D. decreased 33. A. walks B. begins C. helps D. cuts 34. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests 35. A. practised B. raised C. rained D. followed 36. A. beloved B. pretended C. protected D. introduced 37. A. chooses B. houses C. rises D. horses 38. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks 39. A. laughed B. ploughed C. coughed D. disliked 40. A. imagined B. punished C. diseased D. determined 41. A. examined B. released C. serviced D. ceased 42. A. diseases B. pleases C. loses D. releases 43. A. watched B. clothed C. dressed D. faced 44. A. allows B. sounds C. loves D. makes 45. A. afterwards B. towards C. charges D. bathes 46. A. filled B. landed C. suited D. wicked 47. A. chased B. wished C. pursued D. thanked 48. A. beds B. doors C. plays D. students 49. A. preferred B. worked C. fixed D. fetched 50. A. completes B. engines C. taxis D. ferries 51. A. characters B. enriches C. classes D. enlarges 52. A. completed B. clothed C. enclosed D. showed 53. A. breathed B. housed C. shared D. mixed 54. A. caused B. promised C. kissed D. discussed 55. A. listened B. burgled C. robbed D. chatted 56. A. gossiped B. rumoured C. remembered D. threatened 57. A. passes B. challenges C. sexes D. projects 58. A. arms B. suits C. chairs D. boards 59. A. aches B. speaks C. breaks D. foretells 60. A. licks B. risks C. leans D. drops 61. A. stacked B. rubbed C. played D. believed 62. A. relieves B. invents C. buys D. deals 63. A. comes B. rolls C. takes D. goes 64. A. recognised B. organised C. pronounced D. denied 65. A. dreams B. heals C. kills D. tasks 66. A. wounded B. routed C. wasted D. risked 67. A. cats B. bags C. sets D. asks 68. A. boats B. paces C. plates D. roofs 69. A. crashed B. rushed C. dated D. fixed 70. A. worried B. bored C. disappointed D. annoyed 71. A. difficulties B. problems C. retreats D. universities 72. A. questions B. thoughts C. goats D. chaos 73. A. practises B. offices C. teases D. reduces 74. A. languages B. rabies C. assumes D. consumes 75. A. estimated B. weighed C. suited D. accepted 76. A. shipped B. hitchhiked C. traced D. repainted 77. A. knocked B. zipped C. turned D. slipped 78. A. chips B. racks C. ranks D. rivers 79. A. banks B. walls C. balls D. rains 80. A. fences B. lisences C. deletes D. enlarges 81. A. widens B. referees C. sacks D. cancels 82. A. expelled B. dismissed C. encountered D. returned 83. A. sunbathed B. created C. fitted D. divided 84. A. succeeds B. devotes C. prevents D. coughs 85. A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables 86. A. packed B. punched C. pleased D. pushed 87. A. disguises B. bruises C. cruises D. suits 88. A. seizes B. machines C. vases D. forces 89. A. bushes B. buses C. lorries D. charges 90. A. waited B. replaced C. expanded D. predicted 91. A. imprisoned B. pointed C. shouted D. surrounded 92. A. roses B. villages C. apples D. matches 93. A. clubs B. duties C. jumps D. saves 94. A. beloved B. solved C. objected D. wicked 95. A. teaches B. replies C. centralizes D. uses 96. A. judges B. aches C. boots D. dwarfs 97. A. tells B. talks C. stays D. steals 98. A. washed B. parted C. passed D. barked 99. A. concealed B. fined C. resembled D. resisted 100. A. ceilings B. tries C. damages D. profiles Người thực hiện Nguyễn Thị Hữu Hồng
File đính kèm:
- CHUYÊN ĐỀ -s,es, ed.doc