Chuyên đề Giới hạn dãy số - Trường THPT Trần Văn Hoài
Chuyên đề Giới hạn dãy số - Trường THPT Trần Văn Hoài
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Giới hạn dãy số - Trường THPT Trần Văn Hoài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyeân ñeà: Giôùi haïn daõy soá LÝ THUYẾT GIỚI HẠN DÃY SỐ CẦN NHỚ với với với là hằng số không đổi và thì , và thì , và thì Tổng cấp số nhân lùi vô hạn: DẠNG 1: Đặt có số mũ cao nhất ra ngoài làm nhân tử chung. Xác định bậc cao nhất ở tử và mẫu So sánh bậc tử và bậc mẫu Nếu bậc tử nhỏ hơn hoặc bằng bậc mẫu: Đặt có số mũ cao nhất ở mẫu cho cả tử và mẫu Nếu có sự chênh lệch thì đặt có số mũ cao nhất cho cả tử và mẫu. Qui trình làm bài: Bài tập áp dụng: Tính các giới hạn sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60. 61. 62. 63. 64. 65. 66. 67. 68. 69. 70. DẠNG 2: Nhân lượng liên hợp. Hằng đẳng thức cần nhớ: Nhân lượng liên hợp Thu gọn So sánh bậc tử - mẫu Trở về dạng 1 Qui trình làm bài Bài tập áp dụng: Tính các giới hạn sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. DẠNG 3: Chia tử và mẫu cho lũy thừa có cơ số lớn nhất. Công thức cần nhớ: và Bài tập áp dụng: Tính các giới hạn sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. với 28. với 29. với 30. DẠNG 4: Các giới hạn liên quan đến phương pháp qui nạp. Trả các tổng đề bài cho về các dạng thu gọn bằng phương pháp qui nạp So sánh bậc tử và bậc mẫu Trở về dạng 1 Qui trình làm bài: Các kết quả cần ghi nhớ: Bài tập áp dung: Tính các giới hạn sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. DẠNG 5: Tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn. Tìm và Chứng tỏ CSN LVH Sử dụng công thức Qui trình làm bài: Bài tập áp dụng: Tính các giới hạn sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.
File đính kèm:
- @GIOI HAN DAY SO_PHAM NGOC TAI.doc