Chuyên đề Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm - Trương Trọng Nhân
II. Phương pháp
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f x ( ) liên tục trên [ , ] a b .
1. Phương pháp chung: Lập bảng biến thiên
° TXĐ
° Tính đạo hàm y′
° Xét dấu đạo hàm y′
° Lập bảng biến thiên
° Cắt lấy một phần bảng biến thiên, phần x D ∈ . Nhìn vào giá trị y
trên bảng biến thiên, so sánh, rút ra max ( ),min ( )
x D x D
f x f x
∈ ∈
2. Phương pháp riêng: Chỉ áp dụng khi miền D là đoạn [a, b]
hàm số 2 6 4(s inx cos ) 2 1 2(s inx cos ) 4 sin cosY y x x x x= = + + + + + + Đặt s inx cosX x= + với điều kiện 22 2 sin cos 1X x x X ≤ ⇒ = − Vậy 2 2 2 6 4 2 1 2 2( 1) 1 3 1 3 4 8 4 khi [ 2, ] [ , 2] 2 2 1 3 1 3 4 8 khi [ , ] 2 2 Y X X X X X X X = + + + + − − − − + + + ∈ − ∪= − − − +− + ∈ Miền xác định [ 2, 2]D = − Đạo hàm 1 3 1 3 8 8 khi [ 2, ] [ , 2] 2 2 1 3 1 3 8 khi [ , ] 2 2 X X Y X X − − − + + ∈ − ∪′ = − − − +− ∈ Bảng biến thiên, đặt 1 2 1 3 1 3 , 2 2 x x − − − + = = X −∞ 2− 1x 0 1 4 2 x 2 +∞ Y ′ + 0 − Y 1 7 8 1 y 2 y Dựa vào bảng biến thiên, ta có: 21 3 1 3min min{Y( ), ( )}=( 3 1) min 3 1 2 2 Y Y y − − − + = − ⇒ = − Vấn đề 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 20 2max ax{ ( 2), (0), ( 2)}=4( 2 1) min 2( 2 1)Y m Y Y Y y= − + ⇒ = + Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất, bé nhất của hàm số xác định bởi 2 2 2 4 sin cos 1 1 1 x x y x x = + + + + Giải Tập xác định D = Đặt 2 2 1 x t x = ⋅ + Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có: 2 2 2 2 2 2 1 2 2 1 1 1 . 1 . x x x x x t t x x + ≥ = ⇒ ≥ = = ⇒ ≤ + + Và hàm số đã cho trở thành 2cos2 sin 1 2 sin sin 2 (1)y t t t t= + + = − + + Lại đặt sinu t= , với 1 1 sin1 sin1t u− ≤ ≤ ⇔ − ≤ ≤ 2(1) 2 2 (2)y u u⇔ =− + + Bài toán trở thành bài toán tìm giá trị lớn nhất, bé nhất của hàm số (2) trên [ sin1, sin1]− Để ý rằng: sin1 sin 1 ; 4 1 2 y u pi ′< = = − + Ta có bảng biến thiên u −∞ sin1− 1 4 sin1 +∞ y ′ + 0 − y 1 7 8 1 y 2 y Với 2 2 1 2 2 sin 1 sin1 2; 2 sin 1 sin1 2y y=− − + =− + + Từ đó ta được: [ sin1,sin1] 17 max 8u y ∈ − = tại 1 4 u = [ sin1,sin1] min 2sin1 sin1 2 u y ∈ − = − − + tại sin1u = − Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất, bé nhất của hàm số xác định bởi 6 6sin os sin x cosy x c x x= + + Giải Ta có 6 6sin os sin x cosy x c x x= + + Vấn đề 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 21 231 sin2 sin 2 2 4 a y x x⇔ = + − Đặt sin2t x= khi đó 1t ≤ và 231 2 4 a y t t= + − ° Nếu 3a <− . Ta được bảng biến thiên t −∞ 3 a -1 1 +∞ y ′ + 0 − − − y 1 4 2 a − 1 4 2 a + Ta được [ 1,1] [ 1,1] 1 max khi 1 sin2 1 , 4 2 4 1 min khi 1 sin2 1 , 4 2 4 t t a y t x x k k a y t x x k k pi pi pi pi ∈ − ∈ − = − = − ⇔ =− ⇔ =− + ∈ = + = ⇔ = ⇔ = + ∈ ° Nếu 3 3a− ≤ ≤ . Ta được bảng biến thiên t −∞ -1 3 a 1 +∞ y ′ + − 0 − − y 2 1 12 a + ( 1)y − (1)y Ta được ( ) 2 [ 1,1] max 1 ; 3 12 . . t a a y y ∈ − = = + { } [ 1,1] min min ( 1), (1) 1 ,khi 3 01 1 4 2min , 14 2 4 2 ,khi 0 3 4 2 . . t y y y a aa a a a ∈ − = { − } − − ≤ <= − + = + ≤ ≤ Vấn đề 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 22 ° Nếu 3a > . Ta được bảng biến thiên t −∞ -1 1 3 a +∞ y ′ + + + 0 − y (1)y ( 1)y − Ta được [ 1,1] [ 1,1] 1 max khi 1 sin2 1 , 4 2 4 1 min khi 1 sin2 1 , 4 2 4 t t a y t x x k k a y t x x k k pi pi pi pi ∈ − ∈ − = + = ⇔ = ⇔ = + ∈ = − =− ⇔ =− ⇔ =− + ∈ Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 20 20sin cosy x x= + . (Đại học Luật-1999) Giải Ta có sin( ) cos ;cos( ) sin 2 2 x x x x pi pi + = + =− Nên hàm số 20 20sin cosy x x= + là hàm tuần hoàn có chu kỳ 2 pi Do đó ta chỉ cần tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0, ] 2 pi . Ta có 19 19 18 1820 sin cos 20cos sin 20 sin cos (sin cos )y x x x x x x x x′ = − = − 0 sin 0 0 cos 0 2 sin cos 4 x x y x x x x x pi pi = = ′ = ⇔ = ⇔ = = = 9 1 (0) 1; ( ) 1; ( ) 2 4 2 f f f pi pi = = = Vậy min 1 512 y = khi 4 2 x k k pi pi = + ∈ max 1y = khi 2 x k pi = k ∈ Vấn đề 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 23 III. Sau đây là giá trị lớn nhất và bé nhất của một số hàm số thường gặp 1. Hàm số bậc 2 Bài 1. Tùy theo m tìm giá trị lớn nhất và giá trị bé nhất của hàm số xác định bởi 4 4sin cos sin cosy x x m x x= + + Giải Ta có: 4 4sin cos sin cosy x x m x x= + + 2 21 2 sin cos sin cosy x x m x x⇔ = − + 211 sin 2 sin cos 2 y x m x x⇔ = − + Đặt sin2t x= . Điều kiện 1 1t− ≤ ≤ Khi đó 21 1, [ 1,1] 2 2 m y t t t= − + + ∈ − Hoành độ đỉnh 2 m t = Ta phân biệt nhiều trường hợp: 1; 1 1; 1 2 2 2 m m m ≤− − ≤ ≤ ≤ ° 1 2 2 m m≤− ⇔ ≤− t −∞ 2 m -1 1 +∞ y ′ + − − − y 1 2 m− 1 2 m+ Ta được [ 1,1] [ 1,1] 1 max khi 1 sin2 1 , 2 4 1 min khi 1 sin2 1 , 2 4 t t m y t x x k k m y t x x k k pi pi pi pi ∈ − ∈ − − = =− ⇔ =− ⇔ =− + ∈ + = = ⇔ = ⇔ = + ∈ Vấn đề 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 24 ° 1 1 2 2 2 m m− ≤ ≤ ⇔ − ≤ ≤ t −∞ -1 2 m 1 +∞ y ′ + − 0 − − y 2 1 8 m + 1 2 m− 1 2 m+ Ta được 2 [ 1,1] [ 1,1] [ 1,1] 1 max 1 ; min , 2 0 8 2 1 min , 0 2 2 t t t m m y y khi m m y khi m ∈ − ∈ − ∈ − + = + = − ≤ ≤ − = ≤ ≤ ° 1 2 2 m m≤ ⇔ ≤ t −∞ -1 1 2 m +∞ y ′ + 0 y 1 2 m+ 1 2 m− Ta được [ 1,1] [ 1,1] 1 max khi 1 sin2 1 , 2 4 1 min khi 1 sin2 1 , 2 4 t t m y t x x k k m y t x x k k pi pi pi pi ∈ − ∈ − + = = ⇔ = ⇔ = + ∈ − = =− ⇔ =− ⇔ =− + ∈ Tóm lại, ta được: [ 1,1] 2 [ 1,1] [ 1,1] 1 max , khi 2 2 max 1 , khi 2 8 1 min , khi 2 t t t m y m m y m m y m ∈ − ∈ − ∈ − + = ≥ = + ≤ − = ∀ Bài 2. Cho hàm số 23 6 2 1y x x a= − + − với x−2 ≤ ≤ 3 . Định a để giá trị lớn nhất của hàm số có giá trị nhỏ nhất. Vấn đề 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 25 Giải Vì hoành độ đỉnh của parabol 23 6 2 1y x x a= − + − là 0 1 [ 2,3]x = ∈ − Nên ta có: [ 2,3] [ 2,3] max max { (2) ; (1) ; (3) } x x y f f f ∈ − ∈ − = Đặt [-2,3] max max{ 2 23 ; 2 4 ; 2 8 } x M y a a a ∈ = = + − + ° Nếu 0a > thì 2 8 2 23a a + ≤ + ° Nếu 0a < và a ≥ 5 khá lớn thì 2 8 2 4a a + ≤ − Vậy max{ 2 23 ; 2 4 }M a a= + − Ta có 2 23M a≥ + 2 4 4 2M a M a≥ − ⇒ ≥ − 2 2 23 4 2 2 23 4 2M a a a a⇒ ≥ + + − ≥ + + − 27 2 2 M⇒ ≥ Dấu " "= xảy ra 192 23 4 2 4 a a a⇔ + = − ⇔ = − Vậy 27min( ) 2 M = khi 19 4 a = − 2. Hàm số bậc 3 Cho hàm số 34y x mx= + . Định m để 1y x ≤ ∀ ≤ 1 Giải • ĐK cần: Giả sử đã có 1y x ≤ ∀ ≤ 1 34 1, 1x mx x⇔ + ≤ ∀ ≤ (1) 1 4 1 1 1 1 1 1 2 2 2 y m y m ≤ ⇔ + ≤ ⇒ ≤ ⇔ + ≤ 1 4 1 1 1 1 1 2 2 m m − ≤ + ≤⇔ − ≤ + ≤ 5 3 3 1 m m − ≤ ≤−⇔ − ≤ ≤ 3m⇔ =− • ĐK đủ: Với 33 4 3m y x x= − ⇒ = − Vì 1 1x− ≤ ≤ . Đặt cosx t= Vấn đề 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 26 34 cos 3 cos cos 3 cos 3 1 y t t t y t ⇒ = − = ⇒ = ≤ Vậy chỉ có 3m = − là giá trị cần tìm 3. Hàm số trùng phương Biện luận theo b , giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 4 2 26y x bx b= − + trên [ 2,1]− . Giải 2 1 0 4x t= ⇒ ≤ ≤ 2 26 2 6 y t bt b y t b = − + ′ = − Nếu 0b ≤ : hàm số đồng biến nên 2 [0,4] 2 [0,4] min (0) max (4) 24 16 t t y y b y y b b ∈ ∈ = = = = − + Nếu 0 : 0 3b y t b′> = ⇔ = ° 4 0 3 b< ≤ x 0 3b 4 y ′ − 0 + y 2b 2 24 16b b− + 28b− ° 4 3 b ≥ x 0 4 3b y ′ − 0 y 2b 2 24 16b b− + Vậy nếu : 40 3 b≤ ≤ 2 [0,4] 2 2 [0,4] min 8 max max{ ; 24 16} t t y b y b b b ∈ ∈ =− = − + • Nếu 224 16 0 3 b b− + ≤ ⇔ ≥ thì 2 [0,4] max t y b ∈ = Vấn đề 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 27 • Nếu 224 16 0 3 b b− + > ⇔ < thì 2 [0,4] max 24 16 t y b b ∈ = − + Tóm lại: • Nếu 0b ≤ 2 [0,4] 2 [0,4] min max 24 16 t t y b y b b ∈ ∈ = = − + • Nếu 20 3 b< < 2 [0,4] 2 [0,4] min 8 max 24 16 t t y b y b b ∈ ∈ = − = − + • Nếu 2 4 3 3 b≤ ≤ 2 [0,4] 2 [0,4] min 8 max t t y b y b ∈ ∈ = − = • Nếu 4 3 b > 2 [0,4] 2 [0,4] min 24 16 max t t y b b y b ∈ ∈ = − + = 4. Hàm số hữu tỉ Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 4 2 4 2 3cos 4 sin 3 sin 2cos x x y x x + = + (Đại học Sư phạm Hà Nội-Khối A-2001) Giải Đặt 2sin [0,1]x t= ∈ ta được 2 2 3(1 ) 4 1 1 3 2(1 ) 3 2 2 t t y t t t t − + = = + + − − + 2 2 6 2 (3 2 2) t y t t − ′ = − − + 1 0 [0,1] 3 y t′ = ⇔ = ∈ Vấn đề 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 28 Ta có bảng biến thiên sau t 0 1 3 1 y ′ + 0 − y 8 5 3 2 4 3 Vậy 8 max 5 y = 4 min 3 y = Cách khác: ta có thể tìm max,min của biểu thức 23 2 2t t− + rồi suy ra max ,miny y . Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức 22cos cos 1 cos 1 x x A x + + = + (Đại học Kỹ thuật Hà Nội-1998) Giải Đặt cosx t = với điều kiện 0 1t≤ ≤ . Khi đó 22 1 ( ) 1 t t A f t t + + = = + Miền xác định: [0,1]D = Đạo hàm: 2 2 2 2 4 ( ) ( 1) 0 ( ) 0 2 4 0 2 t t f t t t f t t t t + ′ = + =′ = ⇔ + = ⇔ = − Bảng biến thiên t −∞ 2− 1− 0 1 +∞ f ′ f 2 1 Dựa vào bảng biến thiên, ta có: Vấn đề 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Trương Trọng Nhân_ĐHToán 06A Trang 29 min (0) 1y f= = khi 0 cos , 2 t x x k k pi pi= ⇔ = 0 ⇔ = + ∈ max (1) 2y f= = khi 1 cos ,t x x k kpi= ⇔ = 1 ⇔ = ∈ Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất, bé nhất của hàm số được xác định bởi 3 1 3 x y x − = − trên [0,2] . Giải Ta có: [0,2]D = 2 8 ( 3) y x − ′ = − Bảng biến thiên sau x −∞ 0 2 3 +∞ y ′ − − − y 1 3 5− Vậy [0,2] [0,2] 1 min ( ) 5 2; max ( ) 0 3x x f x
File đính kèm:
- 3 gia tri lon nhat nho nhat.pdf