Chuyên đề Este

 1: Rượu cho phản ứng este tốt nhất là rượu:

 A) Bậc 3 B) Bậc 2 C) Bậc 2 và 3 D) Bậc 1

2: Công thức tổng quát của este no đơn chức là:

A. CnH2nO2(n2). D. CnH2nO(n1). B. CnH2n-2O2(n1). C. CnH2n+2O2(n1).

 3: Trong số cỏc este sau, este cú mựi chuối chớn là:

A. Etyl fomiat. D. Isoamyl axetat. B. Amyl propionat. E. Metyl axetat.

 4: Etilenglicol tỏc dụng với hỗn hợp 2 axit CH3COOH và HCOOH thỡ sẽ thu được bao nhiêu este chỉ chứa chưc este: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

 5: Este metyl metacrylat được điều chế từ:

 A. Axit acrylic và rượu metylic. B. Axit acrylic và rượu etylic.

C. Axit metacrylic và rượu etylic. D. Axit metacrylic và rượu metylic.

: Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất:

A. Thuốc trừ sâu. C. Cao su. B. Thủy tinh hữu cơ. D. Tơ tổng hợp.

: Để tinh chế CH3COOH cú lẫn C2H5OH người ta làm như sau:

A. Cho hỗn hợp tác dụng với NaOH dư, cô cạn lấy sản phẩm cho tác dụng với H2SO4 ta thu được axit axetic.

B. Cho hỗn hợp tác dụng với Na dư, cô cạn lấy sản phẩm cho tác dụng với H2SO4 ta thu được axit axetic

C. Cho hỗn hợp tỏc dụng với K2CO3 dư, cô cạn lấy sản phẩm cho tác dụng với H2SO4 ta thu được axit axetic

D. Cả A,C.

 

doc7 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1450 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Este, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
omiat. D. Etyl axetat .
.Dựng cỏc thụng tin sau cho cỏc cõu hỏi 30,31,32, 
Đốt chỏy 2,2 gam chất hữu cơ A được 4,4g CO2và 1,8g nước.
 30: Cụng thức đơn giản của A là:A. C2H4O2 D. C3H6O. B. C2H6O. C. C2H4O.
 31: Nếu A là một este đơn chức thỡ số đồng phõn của A là: A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
 32 : Đun núng 8,8g A với dung dịch NaOH cho đến khi kết thỳc phản ứng thỡ được 9,6g muối. Cụng thức cấu tạo của A là:A. CH3CH2CH2 COOH C. CH3COOC2H3. B. CH3 COOC2H5. D. CH3 CH2 COOCH3
33: Cho sơ đồ:
 Cl2,1:1 NaOH CuO O2 CH3OH
C3H6 A B C D E (E là Este đa chức)
Cụng thức cấu tạo của C3H6 phải là: A..Xycl opropan B. CH2=CH-CH3.	
 C. CH3-CH=CH2. D. Tất cả đều đỳng	
 34: Cho phản ứng húa học: CH3COOH + C2H5OH Û CH3COOC2H5 + H2O 
Hóy cho biết vai trũ của H2SO4đ trong phản ứng trờn là gỡ?
A. Xỳc tỏc. B. Hỳt nước. D. Mụi trường. C. Cả A,B. 
 35: Điều chế poli(metylmetacrylat) người ta đi từ monome nào trong số cỏc monome sau:
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3OCOCH=CH2.
C. D. 
36: Khi thủy phõn este HCOOC(CH3) =CH2 ta được:
A. 1 muối và 1 rượu. C. 2 muối và nước. B. 1 muối và 1 anđehit. D. 1 muối và 1 xeton.
 37: Điều chế CH2=CH-OOCCH3 người ta đi từ:
A. CH2=CH-OH và CH3COOH. B. CH3COOH và CHºCH.
C. CH3OH và CH2=CH-COOH D. Cả A,B,C đều sai.
 38: Cho cỏc chất: CH2=CH-COOH(A); CH3COOC2H5(B); HCOOCH=CH2(C); C2H5OH(D). Dựng húa chất nào để nhận biết c ỏc ch ất trờn:
A. Dung dịch Br2 , Na2CO3. B. Na , AgNO3/NH3. C. dd Br2 và Na. D. Cả A,B,C đều đỳng
39. Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y ( chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. X là chất nào sau đây : A. Axit axetic 	 B. Rượu etylíc	 C. Etyl axetat 	 D. Axit fomic
40. Để phõn biệt cỏc este riờng biệt: vinyl axetat, ankyl fomiat, metyl acrylat, ta cú thể tiến hành theo trỡnh tự nào sau đõy?
A. Dựng dung dịch NaOH, đun nhẹ, dựng dung dịch brom, dựng dung dịch loóng.
B. Dựng dung dịch NaOH, dựng dung dịch trong , dựng dung dịch brom.
C. Dựng dung dịch trong , dựng dung dịch brom, dựng dung dịch loóng.
D. Tất cả đều sai
41. X là hỗn hợp 2 este đồng phõn được tạo thành từ một ancol đơn chức, mạch cacbon khụng phõn nhỏnh với axit đơn chức. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44. Cụng thức phõn tử của X là:
A. B. C. D. 
42. Cho 30g axit axetic tỏc dụng với 92g ancol etylic cú mặt đặc, biết hiệu suất phản ứng là 60%. Khối lượng etyl axetat sinh ra là bao nhiờu?
A. 27,4g B. 28,4g C. 26,4g D. 30,5g
43. Muốn tổng hợp 120kg poli (metyl metacrylat) thỡ khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dựng lần lượt là bao nhiờu? Biết hiệu suất quỏ trỡnh este hoỏ và trựng hợp là 60% và 80%.
A. 170kg và 80kg B. 171kg và 82kg C. 65kg và 40kg D. Tất cả đều sai
44. X và Y là hai đồng phõn, phõn tử gồm C, H, O, mỗi chất chỉ chứa một nhúm chức và đều phản ứng với xỳt. Lấy 12,9g hỗn hợp M của X và Y cho tỏc dụng vừa đủ với 75ml dung dịch NaOH nồng độ 2 mol/l. Cụng thức phõn tử của X và Y là cụng thức nào sau đõy?
A. B. C. D. 
45. Đốt chỏy 3g một este Y ta thu được 2,24lớt khớ (đktc) và 1,8g . Y cú cụng thức cấu tạo nào sau đõy?
A. B. C. D. A, B, C đều sai
46. Đun núng 0,01 mol chất Y với dung dịch NaOH dư, thu được 1,34g muối của một axit hữu cơ Z và 0,92g ancol một lần ancol. Nếu cho ancol đú bay hơi thỡ chiếm thể tớch là 0,448 lớt (đktc). Y cú cụng thức phõn tử là:
A. B. C. D. 
47. Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit khụng no (cú 1 liờn kết đụi) đơn chức. Đốt chỏy m mol X thu được 22,4 lớt (đktc) và 9g Giỏ trị của m là bao nhiờu trong cỏc số cho dưới đõy?
A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. Kết quả khỏc.
48. X là este của một axit hữu cơ đơn chức và ancol đơn chức. Để thuỷ phõn hoàn toàn 6,6g chất X, người ta dựng 34,10ml dung dịch NaOH 10% cú D = 1,1g/ml. Lượng NaOH này dư 25% so với lượng NaOH cần dựng cho phản ứng. X cú cụng thức cấu tạo nào sau đõy?
A. và 
B. C. D. 
49. Cho chất X tỏc dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đú cụ cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tỏc dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tỏc dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X cú thể là
A. B. 
C. D. 
50. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (cú H2SO4 đặc làm xỳc tỏc) đến khi phản ứng đạt tới trạng thỏi cõn bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este húa là (Cho H=1; C = 12; O = 16)
A. 55% B. 50% C. 75% D. 62,5%
51. Số hợp chất đơn chức, đồng phõn cấu tạo của nhau cú cựng cụng thức phõn tử C4H8O2, đều tỏc dụng được với dung dịch NaOH là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
52. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tỏc dụng hết với dung dịch , thu được muối và 2,3 gam rượu etylic. Cụng thức của este là (Cho ) 
A. B. C. D. 
53. Khi đốt chỏy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm chỏy chỉ gồm 4,48 lớt (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tỏc dụng với dung dịch vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tờn của X là 
A. isopropyl axetat. B. metyl propionat. C. etyl propionat. D. etyl axetat. 
54. Hai chất hữu cơ A, B đều cú cụng thức phõn tử . Cho 0,1 mol mỗi chất tỏc dụng với NaOH dư, ta lần lượt thu được cỏc muối natri cú khối lượng tương ứng là 9,4g; 6,8g. Hóy xỏc định CTCT của A và B.
A. và B. và 
C. và D. t ất c ả sai
55. Cho glixerol tỏc dụng với hỗn hợp axit bộo gồm Số este tối đa cú thể thu được là bao nhiờu? 
 A. 18 B. 16 C. 15 D. 17
56. Đốt chỏy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3mol và 0,3 mol . Nếu cho 0,1mol X tỏc dụng hết với NaOH thỡ thu được 8,2g muối. X là cụng thức cấu tạo nào sau đõy:
A. B. C. D. 
57. Cú hai chất hữu cơ X, Y chứa cỏc nguyờn tố C, H, O phõn tử khối đều bằng 74 đvC. Biết X tỏc dụng với Na; cả X và Y đều tỏc dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch dư. X và Y cú cụng thức cấu tạo nào sau đõy?
A. và B. và 
C. và D. và 
58. Đốt chỏy hoàn toàn a gam hỗn hợp cỏc este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm chỏy được dẫn vào bỡnh đựng dung dịch dư thấy khối lượng bỡnh tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra là 
A. 12,4 gam B. 10 gam C. 20 gam D. 28,183 gam 
59. Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm chỏy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Cụng thức phõn tử của X là 
A. B. C. D. 
60. Cho 7,4 gam este X no, đơn chức phản ứng với dung dịch dư thu được 21,6 gam kết tủa. Cụng thức cấu tạo của X là 
A. B. C. D. 
61. Đốt a gam thu được 0,2 mol . Đốt b gam thu được 0,2 mol . Cho a gam tỏc dụng với b gam cú xỳc tỏc là đặc (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) thỡ thu được bao nhiờu gam este? 
A. 4,4 gam B. 8,8 gam C. 13,2 gam D. 17,6 gam 
62. Chia m gam làm 2 phần bằng nhau Phần 1: Cho tỏc dụng hết với Na thu được 2,24 lớt hiđro (đktc) Phần 2: Đem thực hiện phản ứng hoỏ este với axit . Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100% thỡ khối lượng este thu được là A. 17,6 gam B. 16,7 gam C. 17,8 gam D. 18,7 gam 
63. Thực hiện phản ứng este hoỏ m gam bằng một lượng vừa đủ thu được 0,02 mol este (giả sử hiệu suất phản ứng bằng 100%) thỡ giỏ trị của m là 
A. 2,1 gam B. 1,1 gam C. 1,2 gam D. 1,4 gam 
64. Chia a gam axit axetic thành 2 phần bằng nhau 
Phần 1: trung hoà vừa đủ bởi 0,5 lớt dung dịch 0,4M Phần 2: thực hiện phản ứng este hoỏ ới ancol etylic thu được m gam este (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Vậy m cú giỏ trị là 
A. 16,7 gam B. 17,6 gam C. 18,6 gam D. 16,8 gam 
65. Đốt cháy 6g X chỉ chứa nhóm chức este thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6g H2O. CTPT của este X có thể là: A. C4H8O2	B. C4H8O4 C. C3H6O2	D. C2H4O2.
66. Cho hợp chất hữu cơ X có chứa nhóm chức este.
- Nếu cho 0,02 mol X tác dụng với dd KOH 0,2 M thì cần 200 ml dung dịch KOH.
- Nếu cho 2,58g X tác dụng với dung dịch KOH 1,5M thì cần 20 ml dung dịch đó và thu được 3,9g muối.
 Biết rằng trong phản ứng tỉ lệ mol phản ứng còn từng sản phẩm thu được là 1 : 1. Công thức của X?
A. CH º C – CH – COO – C6H5 B. C4H8(COO)2C2H4
	 COOH
C. C4H8
	 COO – CH = CH2 D. A, B, C đều đúng.
67 - Đun nóng 0,1 mol chất A với một lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4g muối của 1 axit hữu cơ và 9,2g một rượu đơn chức. Cho rượu đó bay hơi ở 109,20C và 0,5 atm thì chiếm thể tích là 12,544 lít. Công thức nào sau đây của A là phù hợp ?
A. C5H7 – COO – C2H5	B. C5H7 – COOCH3 C. C2H5OOC – COOC2H5	D. A, B, C đều đúng.
68. Khi đốt một este cho nCO= nHO. Thuỷ phân hoàn toàn 6g este này thì cần dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. CTPT của este là: A – C2H4O2	B – C3H6O2	 C – C4H8O2	D – C5H10O2
59. Đốt cháy 3,7g chất hữu cơ X cần dùng 3,92 lít O2 ( đktc) thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là 1: 1. X tác dụng với KOH tạo ra 2 chất hữu cơ . CTPT của X là:
A – C3H6O2	B – C3H4O2	C – C2H4O2	D – C4H8O2
70. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2g muối. CTCT của A là:
A – HCOOCH3	B – CH3COOCH3	C – CH3COOC2H5	D - HCOOC2H5
71. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ A ( chứa C, H, O) thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8g H2O. A không làm đổi màu quỳ tím. A thuộc loại hợp chất nào?
A – Rượu no đơn chức	B – Axit no đơn chức C – Este no đơn chức	 D – Không xác định được
72. Thuỷ phân hoàn toàn chất béo A bằng dung dịch NaOH thu được 1,84g glixerol và 18,24g axit béo duy nhất. Chất béo đó là:
A – ( C17H33COO)3C3H5	B – (C17H35COO)3C3H5 C – (C15H31COO)3C3H5	D – (C15H29COO)3C3H5
73. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este của glixerol và axit stearic. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng kết tủa sinh ra là:
A - 5300g	B – 6500g	C – 5600g	D – 5700g
74. Thuỷ phân hoàn toàn một chất béo trong môi trường kiềm thu được:
m1 g C15H31COONa (muối 1) m2 g C17H31COONa (muối 2) m3 g C17H35COONa (muối 3)
Nếu m1 = 2,78g thì m2 và m3 có giá trị là bao nhiêu?
A – 3,02g; 3,06g	B – 3,03g; 3,07g C – 3,04g; 3,08g	D – 3,05g; 3,09g
75. Thực hiện phản ứng xà phòng hoá 0,5 mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,75M, thu được m gam glixerol. V và m có giá trị là:
A – 2000 ml; 46g	B – 1500 ml; 36g C – 2500 ml; 5

File đính kèm:

  • docchuyen de este hay.doc