Chuyên đề Dùng đơn điệu hàm số để giải và biện luận phương trình và bất phương trình - Nguyễn Phú Khánh
Chú ý 1 :
Nếu hàm số y f x = ( ) luôn đơn điệu nghiêm cách trên D ( hoặc luôn đồng biến
hoặc luôn nghịch biến trên D ) thì số nghiệm của phương trình : f x k ( ) = sẽ
không nhiều hơn một và f x f y ( ) = ( ) khi và chỉ khi x y = .
Chú ý 2:
• Nếu hàm số y f x = ( ) luôn đơn điệu nghiêm cách trên D ( hoặc luôn đồng
biến hoặc luôn nghịch biến trên D ) và hàm số y g x = ( ) luôn đơn điệu nghiêm
ngoặc ( hoặc luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến ) trên D , thì số nghiệm trên
D của phương trình f x g x ( ) = ( ) không nhiều hơn một.
• Nếu hàm số y f x = ( )có đạo hàm đến cấp n trên D và phương trình
f x ( ) k ( ) 0 = có m nghiệm, khi đó phương trình f x ( 1) k− ( ) 0 = có nhiều nhất là
m + 1 nghiệm.
ảng ( )2;3 .
( ) ( ) ( ) ( )5 8' 0, 2;
2
x x
f x x f x
x
−
= > ∀ ∈ +∞ ⇒
−
liên tục và đồng biến trên khoảng
( )2;3 .
Vậy phương trình cho có nghiệm duy nhất thuộc khoảng ( )2;3 .
Ví dụ 3 : Giải bất phương trình sau : 5 1 3 4x x− + + ≥
Giải :
Điều kiện : 1
5
x ≥
* Xét hàm số ( ) 5 1 3f x x x= − + + liên tục trên nửa khoảng 1 ;
5
+∞
* Ta có : ( )5 1 1'( ) 0 ,
52 5 1 2 1
f x x f x
x x
= + > ∀ > ⇒
− −
là hàm số đồng biến trên nửa khoảng 1 ;
5
+∞
và (1) 4f = , khi đó bất phương
trình cho ( ) (1) 1.f x f x⇔ ≥ ⇔ ≥
Vậy bất phương trình cho có nghiệm là 1x ≥ .
Ví dụ 4 : Giải bất phương trình sau 53 3 2 2 6
2 1
x x
x
− + − ≤
−
Giải :
Điều kiện: 1 3
2 2
x< ≤
* Bất phương trình cho 53 3 2 2 6 ( ) ( ) (*)
2 1
x x f x g x
x
⇔ − + ≤ + ⇔ ≤
−
* Xét hàm số 5( ) 3 3 2
2 1
f x x
x
= − +
−
liên tục trên nửa khoảng 1 3;
2 2
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .
38
* Ta có :
3
3 5 1 3
'( ) 0, ; ( )
2 23 2 ( 2 1)
f x x f x
x x
−
= − < ∀ ∈ ⇒
−
−
là hàm
nghịch biến trên nửa đoạn 1 3;
2 2
.
Hàm số ( ) 2 6g x x= + là hàm đồng biến trên và (1) (1) 8f g= =
i Nếu 1 ( ) (1) 8 (1) ( ) (*)x f x f g g x> ⇒ < = = < ⇒ đúng
i Nếu 1 ( ) (1) 8 (1) ( ) (*)x f x f g g x = = > ⇒ vô nghiệm.
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: 31
2
x≤ ≤ .
Ví dụ 5 : Giải bất phương trình sau
( 2)(2 1) 3 6 4 ( 6)(2 1) 3 2x x x x x x+ − − + ≤ − + − + +
Giải :
Điều kiện: 1
2
x ≥ .
Bất phương trình cho ( )( 2 6)( 2 1 3) 4 *x x x⇔ + + + − − ≤
iNếu 2 1 3 0 5 (*)x x− − ≤ ⇔ ≤ ⇒ luôn đúng.
iNếu 5x >
* Xét hàm số ( ) ( 2 6)( 2 1 3)f x x x x= + + + − − liên tục trên khoảng
( )5;+∞
* Ta có:
1 1 2 6
'( ) ( )( 2 1 3) 0, 5
2 2 2 6 2 1
x x
f x x x
x x x
+ + +
= + − − + > ∀ >
+ + −
( )f x⇒ đồng biến trên khoảng ( )5;+∞ và (7) 4f = , do đó
( )* ( ) (7) 7f x f x⇔ ≤ ⇔ ≤ .
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: 1 7
2
x≤ ≤ .
Ví dụ 6 : Giải bất phương trình sau 3 22 3 6 16 2 3 4x x x x+ + + < + −
Giải :
Điều kiện:
3 22 3 6 16 0
2 4.
4 0
x x x
x
x
+ + + ≥
⇔ − ≤ ≤
− ≥
.
Bất phương trình cho
( )3 22 3 6 16 4 2 3 ( ) 2 3 *x x x x f x⇔ + + + − − < ⇔ <
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .
39
* Xét hàm số 3 2( ) 2 3 6 16 4f x x x x x= + + + − − liên tục trên đoạn
2;4 − .
* Ta có: ( )2
3 2
3( 1) 1
'( ) 0, 2;4
2 42 3 6 16
x x
f x x
xx x x
+ +
= + > ∀ ∈ −
−+ + +
( )f x⇒
đồng biến trên nửa khoảng ( )2;4− và (1) 2 3f = , do đó
( )* ( ) (1) 1f x f x⇔ < ⇔ < .
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: 2 1x− ≤ < .
Ví dụ 7 : Chứng minh rằng 4 1 0 , x x x− + > ∀ ∈
Giải :
* Xét hàm số 4( ) 1f x x x= − + liên tục trên .
* Ta có 3'( ) 4 1f x x= − và
3
1
'( ) 0
4
f x x= ⇔ = .
* Vì '( )f x đổi dấu từ âm sang dương khi x qua
3
1
4
, do đó
3 3 3
1 1 1
min ( ) ( ) 1 0
4 4 4 4
f x f= = − + >
Vậy ( ) 0 , f x x> ∀ .
Ví dụ 8 : Chứng minh rằng phương trình : 5
2
2009 0
2
x
x
x
+ − =
−
có
đúng hai nghiệm dương phân biệt.
Giải :
* Điều kiện: 2x > (do 0x > ).
* Xét hàm số : 5
2
( ) 2009
2
x
f x x
x
= + −
−
với 2x > .
* Ta có 4
2 3
1
'( ) 5
( 2)
f x x
x
= −
−
3
2 5
3
"( ) 20 0 , 2
( 2)
x
f x x x
x
⇒ = + > ∀ >
−
'( ) 0f x⇒ = có nhiều nhất một nghiệm ( ) 0f x⇒ = có nhiều nhất là hai
nghiệm.
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .
40
Mà:
2
lim ( ) , ( 3) 0, lim ( ) ( ) 0
x
x
f x f f x f x
+ →+∞
→
= +∞ < = +∞ ⇒ = có hai nghiệm
( )1 2; 3x ∈ và 2 3x > .
Ví dụ 9 : Giải hệ phương trình
1.
2 3 4 4 (1)
2 3 4 4 (2)
x y
y x
+ + − =
+ + − =
2.
( )
( )
3
3
2 1
2 2
x x y
y y x
+ =
+ =
3.
3 3
6 6
3 3 (1)
1 (2)
x x y y
x y
− = −
+ =
Giải :
1.
2 3 4 4 (1)
2 3 4 4 (2)
x y
y x
+ + − =
+ + − =
Điều kiện:
3
4
2
3
4
2
x
y
− ≤ ≤
− ≤ ≤
.
Cách 1:
Trừ (1) và (2) ta được:
( )2 3 4 2 3 4 3x x y y + − − = + − −
* Xét hàm số ( ) 2 3 4f t t t= + − − liên tục trên đoạn 3 ; 4
2
−
.
* Ta có:
/ 1 1 3( ) 0, ; 4
22 3 2 4
f x t
t t
= + > ∀ ∈ −
+ −
(3) ( ) ( )f x f y x y⇒ ⇔ = ⇔ = .
Thay x y= vào (1) ,ta được:
2 3 4 4 7 2 (2 3)(4 ) 16x x x x x+ + − = ⇔ + + + − =
2
2
39 0
2 2 5 12 9 11
9 38 33 0
9
xx
x x x
x x x
=
− ≥ ⇔ − + + = − ⇔ ⇔
− + = =
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .
41
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt
11
3
9,
3 11
9
xx
y
y
=
=
= =
.
Cách 2:
Trừ (1) và (2) ta được:
( ) ( )2 3 2 3 4 4 0x y y x+ − + + − − − =
(2 3) (2 3) (4 ) (4 )
0
2 3 2 3 4 4
x y y x
x y y x
+ − + − − −
⇔ + =
+ + + − + −
( )2 1( ) 0 *
2 3 2 3 4 4
x y
x y y x
⇔ − + =
+ + + − + −
.
Vì 2 1 0
2 3 2 3 4 4x y y x
+ >
+ + + − + −
nên ( )* x y⇔ =
Thay x y= vào (1) ,ta được:
2 3 4 4 7 2 (2 3)(4 ) 16x x x x x+ + − = ⇔ + + + − =
2
2
39 0
2 2 5 12 9 11
9 38 33 0
9
xx
x x x
x x x
=
− ≥ ⇔ − + + = − ⇔ ⇔
− + = =
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt
11
3
9,
3 11
9
xx
y
y
=
=
= =
.
2.
( )
( )
3
3
2 1
2 2
x x y
y y x
+ =
+ =
Cách 1 :
* Xét hàm số 3 2/( ) 2 ( ) 3 2 0, f t t t f t t t= + ⇒ = + > ∀ ∈ .
* Hệ phương trình trở thành
( ) (1)
( ) (2)
f x y
f y x
=
=
.
+ Nếu ( ) ( )x y f x f y y x> ⇒ > ⇒ > (do (1)và (2)dẫn đến mâu thuẫn).
+ Nếu ( ) ( )x y f x f y y x< ⇒ < ⇒ < (mâu thuẫn).
Suy ra x y= , thế vào hệ ta được
( )3 2 20 1 0 0 ì 1 0.x x x x x v x+ = ⇔ + = ⇔ = + >
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .
42
Vậy hệ có nghiệm duy nhất
0
0
x
y
=
=
.
Cách 2:
Trừ (1) và (2) ta được:
3 3 2 23 3 0 ( )( 3) 0x y x y x y x y xy− + − = ⇔ − + + + =
2 23
( ) 3 0
2 4
y y
x y x x y
⇔ − + + + = ⇔ =
Thế x y= vào (1) và (2) ta được: ( )3 20 1 0 0x x x x x+ = ⇔ + = ⇔ =
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
0
0
x
y
=
=
.
3.
3 3
6 6
3 3 (1)
1 (2)
x x y y
x y
− = −
+ =
Từ (1) và (2) suy ra 1 , 1x y− ≤ ≤
(1) ( ) ( ) (*)f x f y⇔ =
* Xét hàm số 3( ) 3f t t t= − liên tục trên đoạn [ 1;1]− , ta có
( )2'( ) 3( 1) 0 [ 1;1]f t t t f t= − ≤ ∀ ∈ − ⇒ nghịch biến trên đoạn [ 1;1]−
* Do đó: (*) x y⇔ = thay vào (2) ta được nghiệm của hệ là:
6
1
2
x y= = ± .
Ví dụ 10 : Giải hệ phương trình
1.
2
1 1
(1)
2 1 0 (2)
x y
x y
x xy
− = −
− − =
2.
3
1 1
(1)
2 1 (2)
x y
x y
y x
− = −
= +
Giải :
1.
2
1 1
(1)
2 1 0 (2)
x y
x y
x xy
− = −
− − =
Điều kiện: 0, 0x y≠ ≠ . Ta có:
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .
43
1
(1) ( ) 1 0 1
.
y x
x y
xy y
x
=
⇔ − + = ⇔ = −
i y x= phương trình 2(2) 1 0 1x x⇔ − = ⇔ = ± .
i
1
y
x
= − phương trình (2)vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1 1
;
1 1
x x
y y
= = −
= = −
.
Bình luận:
Cách giải sau đây sai:
2
1 1
(1)
2 1 0 (2)
x y
x y
x xy
− = −
− − =
.
Điều kiện: 0, 0x y≠ ≠ .
* Xét hàm số
2
/1 1( ) , \ {0} ( ) 1 0, \ {0}f t t t f t t
t t
= − ∈ ⇒ = + > ∀ ∈ .
Suy ra (1) ( ) ( )f x f y x y⇔ = ⇔ = !
Sai do hàm số ( )f t đơn điệu trên 2 khoảng rời nhau (cụ thể
( ) ( )1 1 0f f− = = ).
2.
3
1 1
(1)
2 1 (2)
x y
x y
y x
− = −
= +
Cách 1:
Điều kiện: 0, 0.x y≠ ≠
1
(1) 0 ( ) 1 0 1
.
x y
x y
x y x y
xy xy y
x
=
− ⇔ − + = ⇔ − + = ⇔ = −
i x y= phương trình (2)
1
1 5
.
2
x
x
=
⇔
− ±
=
i
1
y
x
= − phương trình (2) 4 2 0.x x⇔ + + =
Xét hàm số 4 / 3
3
1
( ) 2 ( ) 4 1 0 .
4
f x x x f x x x
−
= + + ⇒ = + = ⇔ =
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .
44
3 3
1 3
2 0, lim lim
4 4 4 x x
f
→−∞ →+∞
−
= − > = = +∞
4( ) 0, 2 0f x x x x⇒ > ∀ ∈ ⇒ + + = vô nghiệm.
Cách 2:
Điều kiện: 0, 0.x y≠ ≠
1
(1) 0 ( ) 1 0 1
.
x y
x y
x y x y
xy xy y
x
=
− ⇔ − + = ⇔ − + = ⇔ = −
i x y= phương trình (2)
1
1 5
.
2
x
x
=
⇔
− ±
=
i
1
y
x
= − phương trình (2) 4 2 0.x x⇔ + + =
i Với 41 2 0 2 0x x x x ⇒ + + > .
i Với 4 41 2 0x x x x x x≥ ⇒ ≥ ≥ − ⇒ + + > .
Suy ra phương trình (2)vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt
1 5 1 5
1
2 2
1 1 5 1 5
2 2
x xx
y
y y
− + − −
= = =
∨ ∨
=
− + − −
= =
.
Bài tập tự luyện:
1. Giải phương trình:
. 3 1 7 2 4a x x x+ + + + = 3 3. 5 1 2 1 4b x x x− + − + =
2. Giải phương trình: ( )10 10 81 81sin cos *
256
x x+ =
3. Giải bất phương trình:
( 2)(2 1) 3 6 4 ( 6)(2 1) 3 2x x x x x x+ − − + ≤ − + − + +
4. Giải các hệ phương trình
1.
2
2
2
2
1
2
1
2
1
x
y
x
y
z
y
z
x
z
=
−
=
−
=
−
2.
3 2
3 2
3 2
9 27 27 0
9 27 27 0
9 27 27 0
y x x
z y y
x z z
− + − =
− + − =
− + − =
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .
45
Dạng 7 : Dùng đơn điệu hàm số để giải và biện luận phương trình và
bất phương trình chứa tham số.
Cho hàm số ( ); 0f x m = xác định với mọi ( )*x I∈
• Biến đổi ( )* về dạng ( ) ( )f x f m=
• Xét hàm số ( )y f x= liên tục trên I
• Dùng tính chất đơn điệu của hàm số và kết luận.
Ví dụ 1: Tìm tham số thực m để ptrình 23 1x x m+ + = có nghiệm thực .
Giải :
* Xét hàm số ( ) 23 1f x x x= + + và y m=
* Hàm số ( ) 23 1f x x x= + + liên tục trên .
* Ta có : ( ) 2
2 2
3 3 1 3
' 1
3 1 3 1
x x x
f x
x x
+ +
= + =
+ +
( ) 2 2 20' 0 3 1 3 3 1 9
x
f x x x
x x
<
= ⇔ + = − ⇔
+ =
0
6 6 6
,1 6
6 6 3
66
x
x f
x
<
− −
⇔ ⇔ = = ± ± = =
Bảng biến thiên : suy ra ( ) 6
3
f x ≥ mà ( )f x m= do đó 6
3
m ≥ thì phương
trình cho có nghiệm thực .
Ví dụ 2 : Tìm tham số thực m để phương trình : ( )4 2 1 1x x m+ − = có
nghiệm thực .
Giải :
* Xét hàm số ( ) 4 2 1f x x x= + − liFile đính kèm:
Chuong[1]-Bai[1]-Dang[6].pdf



