Chuyên đề Đại số tổ hợp - Lý thuyết và bài tập
2. Quy tắc cộng : Trường hợp 1 có m cách chọn, trường hợp 2
có n cách chọn; mỗi cách chọn đều thuộc đúng một trường hợp.
Khi đó, tổng số cách chọn là : m + n.
3. Quy tắc nhân : Hiện tượng 1 có m cách chọn, mỗi cách chọn
này lại có n cách chọn hiện tượng 2. Khi đó, tổng số cách chọn
liên tiếp hai hiện tượng là : m x n.
4. Hoán vị : Có n vật khác nhau, xếp vào n chỗ khác nhau.
Số cách xếp : Pn = n !.
4 5, , 1,3,4a a a , tương tự ta cũng có 720 số n. Theo quy tắc cộng ta có: 720 + 720 = 1440 số n . Câu 8: Tìm hệ số của x7 trong khai triển đa thức 22 3 nx , trong đó n là số nguyên dương thoả mãn: 1 3 5 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1... 1024 n n n n nC C C C . ( knC là tổ hợp chập k của n phần tử) Giải:Ta có: 2 1 0 1 2 2 3 3 2 1 2 12 1 2 1 2 1 2 1 2 11 ...n n nn n n n nx C C x C x C x C x Cho x = 1, ta có: 2 1 0 1 2 3 2 12 1 2 1 2 1 2 1 2 12 ... 1n nn n n n nC C C C C Cho x = -1, ta có: 0 1 2 3 4 2 12 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 10 ... 2nn n n n n nC C C C C C Lây (1) – (2) 2 1 1 3 5 2 12 1 2 1 2 1 2 12 2 ... n n n n n nC C C C 2 1 3 5 2 1 10 2 1 2 1 2 1 2 12 ... 1024 2 n n n n n nC C C C Vậy 2n = 10. Ta có: 1010 1010 0 2 3 ( 1) 2 (3 )k k k k k x C x . Suy ra hệ số của x7 là: 7 7 310.3 .2C hay 3 7 310.3 .2C Câu 9: Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một nhóm đồng ca gồm 8 người biết rằng trong đó phải có ít nhất 3 nữ. Giải: Ta có 3 trường hợp: * 3 nữ và 5 nam: có 3 55 10 2520C C cách. * 4 nữ và 4 nam: Có 4 45 10 1050C C cách. * 5 nữ và 3 nam: có 5 35 10 120C C cách Theo quy tắc cộng, ta có: 2520 + 1050 + 120 = 3690 cách. Câu 10: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau và nhất thiết phải có 2 chữ số 1, 5. Giải: Gọi 1 2 3 4 5n a a a a a là số cần lập. Ta có thể xếp 1, 5 vào 2 trong 5 vị trí 25 4.5 20A cách. Xếp 1, 5 rồi ta có 5 cách chọn 1 chữ số cho ô còn lại đầu tiên 4 cách chọn 1 chữ số cho ô còn lại thứ 2. 3 cách chọn 1 chữ số cho ô còn lại thứ 3 * Theo quy tắc nhân ta có: 25 .5.4.3 20.60 1200A số n. Cách khác: Bước 1: Xếp 1, 5 vào 2 trong 5 vị trí: Ta có: 25 4.5 20A cách. Bước 2: Có 35 3.4.5 60A cách bốc 3 trong 5 số còn lại rồi xếp vào 3 vị trí còn lại. Vậy có 20. 60 = 1200 số n thoả mãn yêu cầu bài toán. Câu 11: Tìm 0;1;2;........;2005k sao cho 2005kC đạt giá trị lớn nhất ( với knC là tổ hợp chập k của n phần tử). Giải: 2005 kC lớn nhất 12005 20051 2005 2005 k k k k C C k N C C 2005! 2005! 1 2005!(2005 )! ( 1)!(2004 )! 2005! 2005! 2006 !(2005 )! ( 1)!(2006 )! k kk k k k k k k k k k 1002 1002 1002 1003, 1003 1003 k k k k N k k . Câu 12: Tìm số nguyên n lớn hơn 1 thoả mãn đẳng thức: 2 22 6 12n n n nP A P A ( Pn là số hoán vị của n phần tử và k nA là số chỉnh hợp chập k của n phần tử). Giải: Ta có: 2 22 6 12 , 1n n n nP A P A n N n 6. ! ! ! 6. !2. ! ! 12 2(6 !) 0 ( 2)! ( 2)! ( 2)! ( 2)! n n n nn n n n n n n 2 6 ! 0 3! 6 2 ! 2 0 ( 1) 2 0 32 0( 2)! n nn n n n n nn n n ( Vì 2n ) Câu 13: Tìm ,x y N thoả mãn hệ: 2 3 3 2 22 66 x y y x A C A C Giải: Với điều kiện: 2, 3x y , ta có: 2 3 22 3 3 2 23 2 1( 1) ( 1)( 2) 22 6 6 3 2 132 (1)22 6 1 3 2 .2 132 266 ( 1)( 2) ( 1) 66 2 x y y x x x y y y x x y y yA C y y y x xA C y y y x x 2 3 2 2 3 2 4 36 6 3 2 132 11 11 132 0 3 2 60 x hay x loaix x y y y x x y y y 2 4 4 5( 5)( 2 12) 0 x x yy y y Câu 14: Trên các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD lần lượt cho 1, 2, 3 và n điểm phân biệ khác A, B, C, D. Tìm n biết số tam giác có 3 đỉnh lấy từ n + 6 điểm đã cho là 439. Giải: Nếu 2n thì 6 8n . Do dó số tam giác có 3 đỉnh được lấy từ n + 6 điểm không vượt quá 38 56 439C ( loại). Vậy 3n . Vì mỗi tam giác được tạo thành ứng với 1 tổ hợp 3 chập n + 6 phần tử. Nhưng trên cạnh CD có 3 đỉnh, trên cạnh DA có n đỉnh nên số tam giác tạo thành là: 3 3 3 6 3 ( 4)( 5)( 6) ( 2)( 1)1 439 6 6n n n n n n n nC C C 2 ( 4)( 5)( 6) ( 2)( 1) 2540 4 140 0 10 14 n n n n n n n n n hay n loai Đáp số: n = 10. Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn lớn hơn 2007 mà mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau? Giải: Gọi 1 2 3 4n a a a a là số cần lập. * Trường hợp 1: a4 = 0, ta có: 8 cách chọn a1 ( Vì 1 2a ). Chuyên đề đại số tổ hợp Hồ Văn Hoàng 5 8 cách chọn a2, 7 cách chọn a3; 1 cách chọn a4. Vậy ta có: 8. 8. 7.1 = 448 số n . * Trường hợp 2: 4 0a vì a4 chẵn. Ta có: 4 cách chọn a4; 7 cách chọn a1; 8 cách chọn a2; 7 cách chọn a3. Vậy ta có: 4 . 7. 8 . 7 = 1568 số n. Vậy cả hai trường hợp ta có: 448 + 1568 = 2016 số n Câu 16: Chứng minh rằng: 2 1 3 5 2 1 2 2 2 2 1 1 1 1 2 1.... 2 4 6 2 2 1 n n n n n nC C C Cn n ( n là số nguyên dương, knC là tổ hợp chập k của n phần tử). Giải: Ta có: 2 20 1 2 2 0 1 2 22 2 2 2 2 21 ... , 1 ...n nn n n nn n n n n nx C C x C x x C C x C x 2 2 1 3 3 2 1 2 1 2 2 2 1 12 2 1 3 3 2 1 2 1 2 2 2 0 0 1 (1 ) 2 ... (1 ) (1 ) ..... 2 n n n n n n n n n n n n n n x x C x C x C x x x C x C x C x dx 1 2 2 2 1 2 1 210 0 (1 ) (1 ) (1 ) (1 ) 2 1 1 2 2(2 1) 2 1 n n n n nx x x x n n 1 1 3 3 2 1 2 1 2 2 2 0 12 4 1 3 2 2 2 2 2 0 1 3 2 1 2 2 2 ..... . . ... 2 4 1 1 1... 2 2 4 2 n n n n n n n n n n n n n n C x C x C x dx x xC C C x C C C n Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh. Câu 17: Tìm hệ số của x5 trong khai triển thành đa thức: 5 2 101 2 (1 3 )x x x x Giải: Hệ số của x5 trong khai triển của 5(1 2 )x x là 4 45( 2) .C Hệ số của x5 trong khai triển của 2 10(1 3 )x x là 3 3103 .C Hệ số của x5 trong khai triển của 5 2 10(1 2 ) (1 3 )x x x x là 4 4 3 3 5 10( 2) . 3 . 3320C C Câu 18: Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhị thức Niu tơn của (2 )nx , biết 0 1 1 2 2 3 33 3 3 3 ... ( 1) 2048n n n n n nn n n n nC C C C C (n là số nguyên dương, knC là tổ hợp chập k của n phần tử). Giải:Ta có: 0 1 1 2 2 3 33 3 3 3 ... ( 1) (3 1)n n n n n n nn n n n nC C C C C Từ giả thiết suy ra n = 11. Ta có: 1111 111 0 2 .2k k k k x C x . Suy ra hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhị thức Niutơn của (2 )xx là: 10 11 10 11 .2 22C . Câu 19: Cho khai triển 0 11 2 ...n nnx a a x a x , trong đó *n N và các hệ số a0, a1, .,an thoả mãn hệ thức 1 0 ... 40962 2 n n a a a . Tìm hệ số lớn nhất trong các số a0, a1, ., an. Giải: Đặt 10 1 0 1( ) 1 2 ... ..... 22 2 2 n n nn n n a af x x a a x a x a f Từ giả thiết suy ra: 122 4096 2 12n n Với mọi 0;1;2;3...;11k ta có: 1 112 1 122 , 2k k k kk ka C a C 12 1 1 1 12 2 1 231 1 1 2(12 ) 32 k k k k k k a C k k a kC Mà 7k Z k . Do đó a0 < a1 < .< a8. Tương tự : 1 1 7k k a k a . Do đó a8 > a9 > .> a12. Số lớn nhất trong các số a0, a1, , an là: 8 8 8 122 126720a C Câu 20: Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 1 2 k k kn n n n n C C C ( n, k là các số nguyên dương, k n , knC là tổ hợp chập k của n phần tử). Giải: Ta có: 1 1 1 1 1 1 1 !( 1 )! ( 1)!( )!. 2 2 ( 1)!k kn n n n k n k k n k n n nC C 1 !( )! !( )! 1. ( 1 ) ( 1) 2 ! ! kn k n k k n kn k k n n n C . Câu 21: Tìm số nguyên dương n thoả mãn hệ thức: 1 3 2 1 2 2 2... 2048 n n n nC C C ( knC là tổ hợp chập k của n phần tử). Giải: 2 0 1 2 2 3 3 2 1 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2(1 ) ... n n n n n n n n n n nx C C x C x C x C x C x * 2 0 1 2 3 2 1 22 2 2 2 2 21: 2 ... 1n n nn n n n n nx C C C C C C * 0 1 2 3 2 1 22 2 2 2 2 21: 0 ... 2n nn n n n n nx C C C C C C Lấy (1) – (2): 2 1 3 2 1 12 2 2 22 2( ... ) 4096 2 6 n n n n nC C C n Câu 22: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của 18 5 12x x ( x > 0). Giải: 18 1 618 18 1818 185 5 18 185 0 0 12 (2 ) .2 . k kk k k k k k x C x x C x x Yêu cầu bài toán 618 0 15 5 k k Vậy số hạng không chứa x là: 3 15182 . 6528C Câu 23: Cho khai triển nhị thức: 111 1 1 1 0 1 13 3 3 32 2 2 22 2 2 2 2 ... 2 2 2 n n nn nx x x xx x x x n n n n n nC C C C ( n là số nguyên dương). Biết rằng trong khai triển đó 3 15n nC C và số hạng thứ 4 bằng 20n, tìm x và n. Giải: Từ 3 15n nC C ta có: 3n và 2 7! ! ( 1)( 2)5 5 3 28 0 3!( 3)! ( 1)! 6 4 nn n n n n n n n n n n Với n = 7 ta có: 31 3 2 2 232 7 2 2 140 35.2 .2 140 2 4 4 xx x x xC x Câu 24: Cho đa giác đều A1A2..A2n ( n nguyên) nội tiếp đường tròn (O). Biết rằng số tam giác có các đỉnh là 3 trong 2n điểm A1, A2, ., A2n nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n điểm A1,A2, , A2n. Tìm n. Giải: Số tam giác có các đỉnh là 3 trong 2n điểm A1A2..A2n là: 32nC . Gọi đường chéo của đa giác đều A1A2..A2n đi qua tâm đường tròn (O) là đường chéo lớn thì đa giác đã cho có n Chuyên đề đại số tổ hợp Hồ Văn Hoàng 6 đường chéo lớn. Mỗi hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n điểm A1,A2, , A2n có các đường chéo là hai đường chéo lớn. Ngược lại, với mỗi cặp đường chéo lớn ta có các đầu mút của chúng là 4 đỉnh của một hình chữ nhật. Vậy số hình chữ nhật nói trên bằng số cặp đường chéo lớn của đa giác A1A2..A2n tức 2nC . Theo giả thiết thì: 3 22 (2 )! !20 20
File đính kèm:
- Ly thuyet co ban va bai tap phan Dai so to hop.pdf