Chuyên đề Chương I : Este – lipip
Phản ứng tương tác của ancol tạo thành este được gọi là:
phản ứng este hóa
phản ứng trung hòa
Thủy phân este trong mơi trường kiềm, khi đun nóng gọi là:
xà phòng hóa
lH3NCH2COONa D.ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa 10. Cho glixin (X) phản ứng với các chất dưới đây, trường hợp nào phản ứng đuợc viết không đúng? A. X + HCl ® ClH3NCH2COOH C. X + CH3OH + HCl D ClH3NCH2COOCH3 + H2O B. X + NaOH ® H2NCH2COONa D. X + HNO2 ® HOCH2COOH + N2 + H2O 11. Một hợp chất hữu cơ X có tỷ lệ khối lượng C,H,O,N là 9:1,75:8:3,5 tác dụng dd NaOH và dd HCl đều theo tỷ lệ mol 1:1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Một đồng phân Y của X cũng tác dụng dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1:1 nhưng đồng phân này có khả năng làm mất màu dd brom. Công thức phân tử của X, công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; H2N-CH2-COO-CH3. B. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; CH2=CH-COONH4 C. C2H5O2N; H2N-CH2-COOH; CH3-CH2-NO2 D. C3H5O2N; H2N-C2H2-COOH; CHºC-COONH4 12. (X) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của (X) là: A. CH3(CH2)4NO2 C. NH2 - CH2 - COO - CH(CH3)2 B. NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3 D. H2N - CH2 - CH2 - COOC2H5 13. X là một a-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối clohiđrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CH(NH2)COOH C. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH 14. Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2 ; (X2) CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh A. X1, X2, X5 B. X2, X3, X4 C. X2, X5 D. X1, X5, X4 15. Dung dịch nào làm quì tím hoá đỏ: (1) H2NCH2COOH ; (2) Cl-NH3+-CH2COOH ; (3) H2NCH2COO- (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH ; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4) 16. X là chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun A với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có CTPT C2H4O2Na và chất hữu cơ B. Cho hơi của B qua CuO/t0 thu được chất D có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của A là: A. CH3(CH2)4NO2 C. H2NCH2COOCH(CH3)2 B. H2NCH2COOCH2CH2CH3 D. H2NCH2CH2COOC2H5 17. Este X được điều chế từ aminoaxit Y và ancol (ancol) etylic. Tỷ khối hơi của X so với hidro bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO2, 8,1 gam nước và 1,12 lít Nitơ (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2N-(CH2)2-COO-C2H5 C. H2N-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-COO-C2H5 D. H2N-CH(CH3)-COOC2H5 18. Chất hữu cơ X có chứa 15,7303% nguyên tố N; 35,9551% nguyên tố O về khối lượng và còn các nguyên tố C và H. Biết X có tính lưỡng tính và tác dụng với dung dịch HCl chỉ xảy ra một phản ứng. Cấu tạo thu gọn của X là A. H2N-COO-CH2CH3 C. H2N-CH2CH2-COOH B. H2N-CH2CH(CH3)-COOH D. H2N-CH2-COO-CH3 19. Tên gọi nào sau đây cho peptit sau: A. Glixinalaninglyxin B. Alanylglyxylalanin C. Glixylalanylglyxin D. Alanylglyxylglyxyl 20. Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch: glixerin, lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng. Thứ tự hoá chất dùng làm thuốc thử để nhận ra ngay mỗi dung dịch là A. quỳ tím, dung dịch iot, Cu(OH)2, HNO3 đặc B. Cu(OH)2, dung dịch iot, quỳ tím, HNO3 đặc C. dung dịch iot, HNO3 đặc, Cu(OH)2, quỳ tím D. Cu(OH)2, quỳ tím, HNO3 đặc, dung dịch iot 21. Câu nào sau đây không đúng: A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng B. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên C. Protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh 22. Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối = 89. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu được 3 mol CO2, 0,5 mol N2 và a mol hơi nước. Công thức phân tử của hợp chất đó là: A. C4H9O2N B. C2H5O2N C. C3H7NO2 D. C3H5NO2 23. Thuỷ phân hợp chất: thu được các aminoaxit nào sau đây: A. H2N - CH2 - COOH C. C6H5 - CH2 - CH(NH2)- COOH B. HOOC - CH2 - CH(NH2) - COOH D. Hỗn hợp 3 aminoaxit A, B, C 24. Trong các chất sau: Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng được với: A. Tất cả các chất B. HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl C. C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl, Cu D. Cu, KOH, Na2SO3, HCl, HNO2, CH3OH/ khí HCl 25. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: A. H2N - CH2 - COOH B. CH3- CH(NH2)- COOH C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH D. C3H7- CH(NH2)- COOH 26. Cho dung dịch chứa các chất sau: C6H5 - NH2 (X1) (C6H5 là vòng benzen); CH3NH2 (X2) ; H2N - CH2 - COOH (X3) ; HOOC - CH2- CH2- CH(NH2)- COOH (X4) H2N - (CH2)4- CH(NH2)- COOH (X5) Những dung dịch làm giấy quỳ tím hoá xanh là: A. X1 ; X2 ; X5. B. X2 ; X3 ; X4. C. X2 ; X5. D. X3 ; X4 ; X5. 27. X là một a- aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: A. C6H5 - CH(NH2) - COOH B. CH3- CH(NH2)- COOH C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH D. C3H7- CH(NH2)- COOH 28. Protein có thể được mô tả như: A. Chất polime trùng hợp B. Chất polieste C. Chất polime đồng trùng hợp D. Chất polime ngưng tụ 29. Dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi trường (aga, nước đường), ta đã ứng dụng tính chất nào sau đây: A. Tính bazơ của protit B. Tính axit của protit C. Tính lưỡng tính của protit D. Tính đông tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin. 30. X là một a-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH. Cho 23,4 g X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 30,7 g muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2CH2-COOH B. H2N-CH2-COOH D. CH2=C(CH3)-CH(NH2)-COOH 31. Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2 có CTCT: A. CH3CH(NH2)COOH C. CH2=CHCOONH4 B. H2NCH2CH2COOH D. CH2=CH-CH2-COONH4 32. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa : a. nhóm amino b. nhóm Cacboxyl c. 1 nhóm Amino và 1 nhóm Cacboxyl d. 1 hoặc nhiều nhóm Amino và 1 hoặc nhiều nhóm Cacboxyl 33. a- Aminoaxit là Aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon thứ a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 34. Cho các chất : X : H2N - CH2 - COOH T : CH3 - CH2 - COOH Y : H3C - NH - CH2 - CH3 Z : C6H5 -CH(NH2)-COOH G : HOOC - CH2 – CH(NH2 )COOH P : H2N - CH2 - CH2 - CH2 - CH(NH2 )COOH Aminoaxit là : A. X , Z , T , P B. X, Y, Z, T C. X, Z, G, P. D. X, Y, G, P 35. C4H9O2N có số đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là : a) 2 b) 3 c) 4 d) 5 36. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây: dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là : a) CH3COOH b) H2N-CH2-COOH c) H2N-CH2(NH2)COOH d) HOOC-CH2 -CH2 -CH(NH2)-COOH 37. Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH là : a) Axit - Amino - phenylpropionic b)Axit 2 - Amino-3-phenylpropionic c) phenylAlanin d) Axit 2 - Amino-3-phenylpropanoic 38. Cho dung dịch quì tím vào 2 dung dịch sau : X : H2N-CH2-COOH Y : HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH A. X và Y đều không đổi màu quỳ tím. B. X làm quỳ chuyển màu xanh, Y làm quỳ chuyển màu đỏ. C. X không đổi màu quỳ tím, Y làm quỳ chuyển màu đỏ. D. cả hai đều làm quỳ chuyển sang màu đỏ. 39. C3H7O2N có số đồng phân Aminoaxít (với nhóm amin bậc nhất) là: a) 2 b) 3 c) 4 d) 5 40. Phản ứng giữa Alanin và Axit clohidric cho chất nào sau đây : A. H2N-CH(CH3)-COCl B. H3C-CH(NH2)-COCl C. HOOC-CH(CH3)-NH3Cl D. HOOC-CH(CH2Cl)-NH2 40. Axit a- Aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây : a) HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2N-CH2-COOH b) HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl ,, H2N-CH2-COOH , Cu c) HCl , NaOH, CH3OH có mặt HCl , H2N-CH2-COOH d) HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl ,, H2N-CH2-COOH , NaCl 41. Chất A có % khối lượng các nguyên tố C,H,O,N, lần lượt là 32 % , 6,67% , 42,66% , 18,67% . Tỉ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3 . A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dung dịch HCl . A có cấu tạo : a) CH3 -CH(NH2)-COOH . b) H2N-(CH2)2-COOH c) H2N-CH2-COOH d) H2N-(CH2)3-COOH. 42. Chất X có thành phần % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45% 7,86% , 15,73% còn lại là oxy . Khối lượng mol phân tử của X < 100 . X tác dụng được NaOH và HCl , có nguồn gốc từ thiên nhiên . X có cấu tạo là : a) CH3-CH(NH2)-COOH . b) H2N-(CH2)2-COOH c) H2N-CH2-COOH d) H2N-(CH2)3-COOH. 43. Công thức tổng quát của các Aminoaxit là : a) R(NH2) (COOH) b) (NH2)x(COOH)y c) R(NH2)x(COOH)y d) H2N-CxHy-COOH 44. Khi đun nóng, các phân tử a-Alanin (Axit a -aminopropionic) có thể tác dụng với nhau tạo sản phẩm nào sau đây: 45. Phát biểu nào sau đây đúng : (1) Protit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp : (2) Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật . (3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protit từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp được từ các aminoaxit (4) Protit bền đối với nhiệt , đối với axit và kiềm . a) (1),(2) b) (2), (3) c) (1) , (3) d) (3) , (4) 46. Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là protit a) sự trùng ngưng . b) sự ngưng tụ c) sự phân huỷ . d) sự đông tụ 47. Khi nhỏ axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng ,đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện .. , cho Đồng (II) hyđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy màu .. xuất hiện . a) kết tủa màu trắng ; tím xanh . b) kết tủa màu vàng ; tím xanh . c) kết tủa màu xanh; vàng d) kết tủa màu vàng ; xanh . 48. Thuỷ phân đến cùng protit ta thu được . a) các aminoaxit b) các aminoaxit c) các chuỗi polypeptit d) hỗn hợp các aminoaxit 49. Khi đung nóng protit trong dung dịch axit hoặc kiềm hoặc dưới tác dụng các men , protit bị thuỷ phân thành các ., cuối cùng thành các : a) phân tử protit nhỏ hơn; aminoaxit . b) chuỗi polypeptit ; _aminoaxit c) chuỗi polypeptit ; hỗn hợp các aminoaxit d) chuỗi polypeptit ; aminoaxit . 50. Sản phẩm hoặc tên gọi của các chất trong phản ứng polime nào sau đây là đúng? 51. Ứng dụng nào của amino axit dưới đây đượ
File đính kèm:
- BT bo tro Hoa Hoc 12.docx