Chuyên đề Bồi dưỡng Hoá học lớp 8 - 9 năm học 2010 - 2011

I. Kiến thức cơ bản

1/ NT là hạt vô cùng nhỏ ,trung hoà về điện và từ đó tạo mọi chất .NT gồm hạt nhân mang điện tích + và vỏ tạo bởi electron (e) mang điện tích -

2/ Hạt nhân tạo bởi prôton (p) mang điện tích (+) và nơtron (n) ko mang điên .Những NT cùng loại có cùng số p trong hạt nhân .Khối lượng HN =khối lượng NT

3/Biết trong NT số p = số e .E luôn chuyển động và sắp xếp thành từng lớp.Nhờ e mà NT có khả năng liên kết đượcvới nhau

1/ Nguyên tố hoá học là những nguyên tử cùng loại,có cùng số p trong hạt nhân .

Vởy : số P là số đặc trưng cho một nguyên tố hoá học .

4/ Cách biểu diễn nguyên tố:Mỗi nguyên tố được biễu diễn bằng một hay hai chữ cái ,chữ cái đầu được viết dạng hoa ,chữ cái hai nếu có viết thường .Mỗi kí hiệu còn chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó.

Vd:Kí hiệu Na biểu diễn {nguyên tố natri ,một nguyên tử natri }

5/Một đơn vị cacbon ( đvC) = 1/12khối lg của một nguên tử C

 mC=19,9206.10-27kg

 1đvC =19,9206.10-27kg/12 = 1,66005.10-27kg.

6/Nguyên tử khối là khối lượng của1 nguyên tử tính bằng đơn vị C .

 

doc128 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề Bồi dưỡng Hoá học lớp 8 - 9 năm học 2010 - 2011, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng ủoọ phaàn traờm cuỷa muoỏi taùo thaứnh sau phaỷn ửựng ?
Cho 19,46 gam hoón hụùp goàm Mg , Al vaứ Zn trong ủoự khoỏi lửụùng cuỷa Magie baống khoỏi lửụùng cuỷa nhoõm taực duùng vụựi dung dũch HCl 2M taùo thaứnh 16, 352 lớt khớ H2 thoaựt ra ụỷ ủktc . 
Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa tửứng kim loaùi coự trong hoón hụùp ?
Tớnh theồ tớch dung dũch HCl ủaừ duứng biets ngửụứi ta duứng dử 10% so vụựi lyự thuyeỏt ?
Hoứa tan 13,3 gam hoón hụùp NaCl vaứ KCl vaứo nửụực thu ủửụùc 500 gam dung dũch A Laỏy 1/10 dung dũch A cho phaỷn ửựng vụựi AgNO3 taùo thaứnh 2,87 gam keỏt tuỷa 
Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa moói muoỏi coự trong hoón hụùp ?
Tớnh C% caực muoỏi coự trong dung dũch A
Daón 6,72 lớt (ủktc) hoón hụùp khớ goàm CH4 , C2H4 qua bỡnh Brom dử thaỏy khoỏi lửụùng bỡnh ủửùng dung dũch Brom taờng 5,6 gam . Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa moói hiddro cacbon coự trong hoón hụùp ?
Daón 5,6 lớt (ủktc) hoón hụùp khớ goàm CH4 , C2H4 vaứ C2H2 qua bỡnh Brom dử thaỏy khoỏi lửụùng bỡnh ủửùng dung dũch Brom taờng 5,4 gam . Khớ thoaựt ra khoỷi bỡnh ủửụùc ủoỏt chaựy hoaứn toaứn thu ủửụùc 2,2 gam CO2 . Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa moói hiddro cacbon coự trong hoón hụùp ?
Chia 26 gam hoón hụùp khớ goàm CH4 , C2H6 vaứ C2H4 laứm 2 phaàn baống nhau 
Phaàn 1 : ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn thu ủửụùc 39,6 gam CO2 
Phaàn 2 : Cho loọi qua bỡnh ủửùng d/dũch brom dử thaỏy coự 48 gam brom tham gia phaỷn ửựng
 Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa moói hiddro cacbon coự trong hoón hụùp ?
Hoứa tan hoaứn toaứn 10 gam hoón hụùp cuỷa Mg vaứ MgO baống dung dũch HCl . Dung dũch thu ủửụùc cho taực duùng vụựi vụựi dung dũch NaOH dử . Loùc laỏy keỏt tuỷa rửỷa saùch roài nung ụỷ nhieọt ủoọ cao cho ủeỏn khi khoỏi lửụùng khoõng ủoồi thu ủửụùc 14 gam chaỏt raộn 
Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa moói chaỏt coự trong hoón hụùp ban ủaàu ?
Tớnh theồ tớch dung dũch HCl 2M toỏi thieồu ủaừ duứng ?
Hoứa tan hoaứn toaứn 24 gam hoón hụùp cuỷa Al vaứ Mg baống dung dũch HCl vửứa ủuỷ . Theõm moọt lửụùng NaOH dử vaứo dung dũch . Sau phaỷn ửựng xuaỏt hieọn moọt lửụùng keỏt tuỷa Loùc laỏy keỏt tuỷa rửỷa saùch roài nung ụỷ nhieọt ủoọ cao cho ủeỏn khi khoỏi lửụùng khoõng ủoồi thu ủửụùc 4 g chaỏt raộn 
Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa moói kim loaùi coự trong hoón hụùp ban ủaàu ?
Tớnh theồ tớch dung dũch HCl 2M ủaừ duứng ?
Chia moọt lửụùng hoón hụùp goàm MgCO3 vaứ CaCO3 laứm 2 phaàn baống nhau . 
Phaàn 1 : nhieọt phaõn hoaứn toaứn thu ủửụùc 3,36 lớt khớ CO2 (ủktc)
Phaàn 2 : hoứa tan heỏt trong dung dũch HCl roài coõ caùn dung dũch thu ủửụùc 15,85 gam hoón hụùp muoỏi khan 
 Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa moói muoỏi cacbonat coự trong hoón hụùp ban ủaàu ?
Khửỷ 15,2 gam hoón hụùp goàm Fe2O3 vaứ FeO baống H2 ụỷ nhieọt ủoọ cao thu ủửụùc saột kim loaùi . ẹeồ hoứa tan heỏt lửụùng saột naứy caàn 0,4 mol HCl 
Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa moói oxit coự trong hoón hụùp ban ủaàu ?
Tớnh theồ tớch H2 thu ủửụùc ụỷ ủktc ?
Cho moọt luoàng CO dử ủi qua oỏng sửự chửựa 15,3 gam hoón hụùp goàm FeO vaứ ZnO nung noựng , thu ủửụùc moọt hoón hụùp chaỏt raộn coự khoỏi lửụùng 12, 74 gam . Bieỏt trong ủieàu kieọn thớ nghieọm hieọu suaỏt caực phaỷn ửựng ủeàu ủaùt 80% 
Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa moói oxit coự trong hoón hụùp ban ủaàu ?
ẹeồ hoứa tan hoaứn toaứn lửụùng chaỏt raộn thu ủửụùc sau phaỷn ửựng treõn phaỷi duứng bao nhieõu lớt dung dũch HCl 2M ?
Chia hoón hụùp goàm Fe vaứ Fe2O3 laứm 2 phaàn baống nhau 
Phaàn 1 : cho moọt luoàng CO ủi qua vaứ nung noựng thu ủửụùc 11,2 gam Fe 
Phaàn 2 : ngaõm trong dung dũch HCl . Sau phaỷn ửựng thu ủửụùc 2,24 lớt khớ H2 ụỷ ủktc 
 Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa moói chaỏt coự trong hoón hụùp ban ủaàu ?
VI/ Toaựn taờng , giaỷm khoỏi lửụùng :
Nhuựng moọt thoỷi saột 100 gam vaứo dung dũch CuSO4 . Sau moọt thụứi gian laỏy ra rửỷa saùch , saỏy khoõ caõn naởng 101,6 gam . Hoỷi khoỏi kim loaùi ủoự coự bao nhieõu gam saột , bao nhieõu gam ủoàng ? 
Cho moọt baỷn nhoõm coự khoỏi lửụùng 60 gam vaứo dung dũch CuSO4 . Sau moọt thụứi gian laỏy ra rửỷa saùch , saỏy khoõ caõn naởng 80,7 gam . Tớnh khoỏi lửụùng ủoàng baựm vaứo baỷn nhoõm ?
Ngaõm moọt laự ủoàng vaứo dung dũch AgNO3 . Sau phaỷn ửựng khoỏi lửụùng laự ủoàng taờng 0,76 gam . Tớnh soỏ gam ủoàng ủaừ tham gia phaỷn ửựng ?
Ngaõm ủinh saột vaứo dung dũch CuSO4 . Sau moọt thụứi gian laỏy ra rửỷa saùch , saỏy khoõ caõn naởng hụn luực ủaàu 0,4 gam 
Tớnh khoỏi lửụùng saột vaứ CuSO4 ủaừ tham gia phaỷn ửựng ?
Neỏu khoỏi lửụùng dung dũch CuSO4ủaừ duứng ụỷ treõn laứ 210 gam coự khoỏi lửụùng rieõng laứ 1,05 g/ml . Xaực ủũnh noàng ủoọ mol ban ủaàu cuỷa dung dũch CuSO4 ?
Cho 333 gam hoón hụùp 3 muoỏi MgSO4 , CuSO4 vaứ BaSO4 vaứo nửụực ủửụùc dung dũch D vaứ moọt phaàn khoõng tan coự khoỏi lửụùng 233 gam . Nhuựng thanh nhoõm vaứo dung dũch D . Sau phaỷn ửựng khoỏi lửụùng thanh kim loaùi taờng 11,5 gam . Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa moói muoỏi coự trong hoón hụùp treõn ?
Cho baỷn saột coự khoỏi lửụùng 100 gam vaứo 2 lớt dung dũch CuSO4 1M. Sau moọt thụứi gian dung dũch CuSO4 coự noàng ủoọ laứ 0,8 M . Tớnh khoỏi lửụùng baỷn kim loaùi , bieỏt raống theồ tớch dung dũch xem nhử khoõng ủoồi vaứ khoỏi lửụùng ủoàng baựm hoaứn toaứn vaứo baỷn saột ?
Nhuựng moọt laự keừm vaứo 500 ml dung dũch Pb(NO3)2 2M . Sau moọt thụứi gian khoỏi lửụùng laự keừm taờng 2,84 gam so vụựi ban ủaàu . 
Tớnh lửụùng Pb ủaừ baựm vaứo laự Zn , bieỏt raống lửụùng Pb sinh ra baựm hoaứn toaứn vaứo laự Zn.
Tớnh moàng ủoọ M caực muoỏi coự trong dung dũch sau khi laỏy laự keừm ra , bieỏt raống theồ tớch dung dũch xem nhử khoõng ủoồi ? 
VII/ Toaựn hoón hụùp muoỏi axit – muoỏi trung hoứa :
Duứng 30 gam NaOH ủeồ haỏp thuù 22 gam CO2 
Coự nhửừng muoỏi naứo taùo thaứnh 
Tớnh khoỏi lửụùng caực muoỏi taùo thaứnh .
Cho 9,4 gam K2O vaứo nửụực . Tớnh lửụùng SO2 caàn thieỏt ủeồ phaỷn ửựng vụựi dung dũch treõn ủeồ taùo thaứnh :
Muoỏi trung hoứa .
Muoỏi axit 
Hoón hụùp muoỏi axit vaứ muoỏi trung hoứa theo tổ leọ mol laứ 2 : 1
Dung dũch A chửựa 8 gam NaOH 
Tớnh theồ tớch dung dũch H2SO4 0,5M caàn duứng ủeồ hoứa tan hoaứn toaứn dung dũch A
Tớnh theồ tớch SO2 caàn thieỏt ủeồ khi taực duùng vụựi dung dũch A taùo ra hoón hụùp muoỏi axit vaứ muoỏi trung hoứa theo tổ leọ mol tửụng ửựng laứ 2 : 1 ?
Tớnh theồ tớch CO2 caàn thieỏt ủeồ khi taực duùng vụựi 16 gam dung dũch NaOH 10% taùo thaứnh:
Muoỏi trung hoứa ?
Muoỏi axit ?
Hoón hụùp muoỏi axit vaứ muoỏi trung hoứa theo tổ leọ mol laứ 2 : 3 ?
Duứng 1 lớt dung dũch KOH 1,1M ủeồ haỏp thuù 80 gam SO3 
Coự nhửừng muoỏi naứo taùo thaứnh ?
Tớnh khoỏi lửụùng caực muoỏi taùo thaứnh ?
VIII/ Xaực ủũnh CTHH :
Hoứa tan hoaứn toaứn 3,6 gam moọt kim loaùi hoựa trũ II baống dung dũch HCl coự 3,36 lớt khớ H2 thoaựt ra ụỷ ủktc. Hoỷi ủoự laứ kim loaùi naứo ?
Hoứa tan 2,4 gam oxit cuỷa moọt kim loaùi hoựa trũ II caàn duứng 2,19 gam HCl . Hoỷi ủoự laứ oxit cuỷa kim loaùi naứo ?
Hoứa tan 4,48 gam oxit cuỷa moọt kim loaùi hoựa trũ II caàn duứng 100 ml dung dũch H2SO4 0,8M . Hoỷi ủoự laứ oxit cuỷa kim loaùi naứo ?
Cho dung dũch HCl dử vaứo 11,6 gam bazụ cuỷa kim loaùi R coự hoựa trũ II thu ủửụùc 19 gam muoỏi . Xaực ủũnh teõn kim loaùi R ?
Cho 10,8 gam kim loaùi hoựa tri III taực duùng vụựi dung dũch HCl dử thaỏy taùo thaứnh 53,4 gam muoỏi . Xaực ủũnh teõn kim loaùi ủoự /
Hoứa tan 49,6 gam hoón hụùp goàm muoỏi sunfat vaứ muoỏi cacbonat cuỷa moọt kim loaùi hoựa trũ I vaứo nửụực thu ủửụùc dung dũch A . Chia dung dũch A laứm 2 phaàn baống nhau .
Phaàn 1 : Cho taực duùng vụựi dung dũch H2SO4 dử thu ủửụùc 2,24 lớt khớ ụỷ ủktc 
Phaàn 1 : Cho taực duùng vụựi dung dũch BaCl2 dử thu ủửụùc 43 gam keỏt tuỷa traộng .
a. Tỡm CTHH cuỷa 2 muoỏi ban ủaàu 
 b. Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa caực muoỏi treõn coự trong hoón hụùp ?
Hoứa tan 1,84 gam moọt kim loaùi kieàm vaứo nửụực . ủeồ trung hoứa dung dũch thu ủửụùc phaỷi duứng 80 ml dung dũch HCl 1M . Xaực ủũnh kim loaùi kieàm ủaừ duứng ?
Hoứa tan hoaứn toaứn 27,4 gam hoón hụùp goàm M2CO3 vaứ MHCO3 ( M laứ kim loaùi kieàm ) baống 500 ml dung dũch HCl 1M thaỏy thoaựt ra 6,72 lớt khớ CO2 ( ụỷ ủktc) . ẹeồ trung hoứa lửụùng axit coứn dử phaỷi duứng 50 ml dung dũch NaOH 2M 
Xaực ủũnh 2 muoỏi ban ủaàu 
Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa moói muoỏi treõn ?
Coự moọt hoón hụùp X goàm moọt muoỏi cacbonat cuỷa kim loaùi hoựa trũ I vaứ moọt muoỏi cuỷa kim loaùi hoựa trũ II . Hoứa tan hoaứn toaứn 18 gam X . baống dung dich HCl vửứa ủuỷ thu ủửụùc dung dũch Y vaứ 3,36 lớt CO2 (ủktc)
Coõ caùn Y seừ thu ủửụùc bao nhieõu gam muoỏi khan ?
Neỏu bieỏt trong hoón hụùp X soỏ mol muoỏi cacbonat cuỷa kim loaùi hoựa trũ I gaỏp 2 laàn soỏ mol muoỏi cacbonat cuỷa kim loaùi hoựa trũ II vaứ nguyeõn tửỷ khoỏi cuỷa kim loaùi hoựa trũ I hụn nguyeõn tửỷ khoỏi cuỷa kim loaùi hoựa trũ II laứ 15 ủvC. Tỡm CTHH 2 muoỏi treõn ?
Coự moọt oxit saột chửa roừ CTHH . Chia lửụùng oxit naứy laứm 2 phaàn baống nhau 
Phaàn 1 : taực duùng vửứa ủuỷ vụựi 150 ml dung dũch HCl 3M
Phaàn 2 : nung noựng vaứ cho luoàng CO ủi qua , thu ủửụùc 8,4 gam saột .
 Xaực ủũnh CTHH cuỷa saột oxit .
Hoứa tan heỏt m gam hoón hụùp goàm ACO3 vaứ BCO3 (A , B laứ 2 kim loaùi hoựa trũ II) caàn duứng 300 ml dung dũch HCl 1M . Sau phaỷn ửựng thu ủửụùc V lớt khớ CO2 (ủktc) vaứ d/dũch A . Coõ caùn dung dũch A thu ủửụùc 30,1 gam muoỏi khan 
Xaực ủũnh m ?
Tỡm V ?
 Oxi hoựa hoaứn toaứn 8 gam 2 kim loaùi A , B (ủeàu coự hoựa trũ II) thu ủửụùc hoón hụùp 2 oxit tửụng ửựng . ẹeồ hoứa tan heỏt 2 oxit treõn caàn 150 ml dung dũch HCl 1M. Sau phaỷn ửựng thu ủửụùc dung dũch coự 2 muoỏi . Cho NaOH vaứo dung dũch muoỏi naứy thu ủửụùc moọt keỏt tuỷa cửùc ủaùi naởng m gam goàm hoón hụùp 2 hiủroxit kim loaùi 
a.Vieõt caực PTPU xaỷy ra ? 
b. Xaực ủũnh m ?
A laứ oxit cuỷa nitụ coự phaõn tửỷ khoỏi laứ 92 coự tổ leọ soỏ nguyeõn tửỷ N vaứ O laứ 1 : 2 . B laứ moọt oxit khaực cuỷa nitụ . ễÛ ủktc 1 lớt khớ B naởng baống 1 lớt khớ CO2 . Tỡm coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa A vaứ B ?
Hoứa tan hoaứn toaứn 1,44 gam kim loaùi hoựa trũ II baống 250 ml dung dũch H2SO4 0,3M . ẹeồ trung hoứa lửụùng axit dử caàn duứng 60 ml dung dũch NaOH 0,5M , Xaực ủũnh teõn kim loaùi ? 
Nung 3 gam muoỏi cacbonat cuỷa kim loa

File đính kèm:

  • docChuyen de on thi vao 10Hoa THCS.doc
Giáo án liên quan