Chuyên đề Bài số 5 : Lưu huỳnh – Hợp chất của Lưu huỳnh

Câu 1. Trong nhóm chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6.

A. H2S, H2SO3, H2SO4 B. K2S, Na2SO3, K2SO4

C. H2SO4, H2S2O7, CuSO4 D. SO2, SO3, CaSO3

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1638 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Bài số 5 : Lưu huỳnh – Hợp chất của Lưu huỳnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài số 5 : Lưu huỳnh – Hợp chất của Lưu huỳnh
Câu 1. Trong nhóm chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6.
A. H2S, H2SO3, H2SO4 	B. K2S, Na2SO3, K2SO4 
C. H2SO4, H2S2O7, CuSO4 	D. SO2, SO3, CaSO3 
Câu 2. Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của S khi tạo SO2 là :
A. 1s22s22p63s23p4 	B. 1s22s22p63s23p33d1
C. 1s22s22p63s23p23d2 	D. 1s22s22p63s13p33d2
Câu 3. Tính chất vật lí nào sau đây không phải của lưu huỳnh 
A. chất rắn màu vàng, giòn 	B. không tan trong nước 
C. có tnc thấp hơn ts của nước 	D. tan nhiều trong benzen, ancol etylic 
Câu 4. So sánh tính chất cơ bản của oxi và lưu huỳnh ta có 
A. tính oxi hóa của oxi oxi 
C. tính oxi hóa của oxi = tính oxi hóa của S 	D. tính khử của oxi = tính khử của S 
Câu 5. Cho các phản ứng sau : 
(1) S + O2 ® SO2 ; 	(2) S + H2 ® H2S ; 	(3) S + 3F2 ® SF6 ; 	(4) S + 2K ®K2S
S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào? 
A. Chỉ (1)	 B. (2) và (4) 	C. chỉ (3) 	D. (1) và (3) 
Câu 6. S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
A. S + O2 ® SO2 	B. S + 6HNO3 ® H2SO4 + 6NO2 + 2H2O 
C. S + Mg ® MgS 	D. S + 6NaOH ® 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O 
Câu 7. Ứng dụng nào sau đây không phải của S ? 
A. Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric.	B. Làm chất lưu hóa cao su. 
C. Khử chua đất. 	D. Điều chế thuốc súng đen. 
Câu 8. Kết luận nào sau đây không đúng đối với cấu tạo của H2S.
A. Phân tử H2S có 2 liên kết cộng hóa trị có cực. 	B. S trong phân tử H2S lai hóa sp3. 
C. Phân tử H2S có cấu tạo hình nón. 	D. Góc hóa trị HSH lớn hơn góc hóa trị HOH. 
Câu 9. Dựa vào số oxi hoá của S, kết luận nào sau đây là đúng về tính chất hoá học cơ bản của H2S ? 
A. Chỉ có tính khử. 	B. Chỉ có tính oxi hoá. 
C. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. 	D. Không có tính khử cũng như tính oxi hoá. 
Câu 10. Để tách khí H2S ra khỏi hỗn hợp với khí HCl, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch A lấy dư. Dung dịch đó là : 
A. Dung dịch Pb(NO3)2 	B.Dung dịch AgNO3 
C. Dung dịch NaOH 	 	D. Dung dịch NaHS 
Câu 11. Để phân biệt các dung dịch Na2S, dung dịch Na2SO3, dung dịch Na2SO4 bằng 1 thuốc thử duy nhất, thuốc thử nên chọn là 
A. Dung dịch HCl 	B. Dung dịch Ca(OH)2 
C. Dung dịch BaCl2 	D. Dung dịch Pb(NO3)2 
Câu 12. So sánh tính khử của H2S và SO2, ta có kết luận 
A. Tính khử của H2S > tính khử của SO2. 	B. Tính khử của H2S < tính khử của SO2. 
C. Tính khử của H2S = tính khử của SO2. 	D. Không có cơ sở để so sánh. 
Câu 13. Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H2S, nhưng trong không khí, hàm lượng H2S rất ít, nguyên nhân của sự việc này là 
A. Do H2S sinh ra bị oxi không khí oxi hoá chậm. 
B. Do H2S bị phân huỷ ở nhiệt độ thường tạo S và H2. 
C. Do H2S bị CO2 có trong không khí oxi hoá thành chất khác. 
D. Do H2S tan được trong nước. 
Câu 14. Cho phản ứng hoá học : H2S + 4Cl2 + 4H2O ® H2SO4 + 8HCl 
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng : 
A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử. 	B. H2S là chất oxi hoá, H2O là chất khử. 
C. H2S là chất khử , Cl2 là chất oxi hoá. 	D. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá. 
Câu 15. Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S có màu đen : 
              4Ag + 2H2S + O2 ® 2Ag2S + 2H2O 
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng 
A. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hoá. 	B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá. 
C. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử. 	D. Ag là chất oxi hoá, O2 là chất khử. 
Câu 16. Dẫn khí H2S đi vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4, nhận thấy màu tím của dung dịch bị nhạt dần và có kết tủa vàng xuất hiện. Phản ứng nào sau đây thể hiện kết quả của phản ứng trên.
A. 2KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4 ® 2MnSO4 + 5S + K2SO4 + 8H2O 
B. 6KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4 ® 6MnSO4 + 5SO2 + 3K2SO4 + 8H2O 
C. 2KMnO4 + 3H2S + H2SO4 ® 2MnO2 + 2KOH + 3S + K2SO4 + 3H2O 
D. 6KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4 ® 2MnSO4 + 5SO2 + 3H2O + 6KOH
Câu 17. Có 4 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S qua các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ? 
A. 1 	 	B. 2	 	C. 3 	D. 4 
 Câu 18. Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi cho dung dịch Na2S vào các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ? 
A. 1 	B. 2	C. 3 	D. 4 
Câu 19. Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe và 8,8 gam FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra sục qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy xuất hiện a gam kết tủa màu đen. Kết quả nào sau đây đúng ? 
A. a =11,95 gam 	B. a = 23,90 gam	C. a = 57,8 gam 	D. a = 71,7 gam
Câu 20. Kết luận nào sau đây không phù hợp với công thức cấu tạo của SO2 ?
A. S trong SO2 có số oxi hoá +4. 	B. Trong phân tử có 2 liên kết đôi S=O. 
C. Phân tử SO2 có hình nón. 	D. S trong SO2 lai hoá sp3. 
Câu 21. Tính chất vật lí nào sau đây không phù hợp với SO2 ?
A. SO2 là chất khí không màu, có mùi hắc. 	B. SO2 nặng hơn không khí. 
C. SO2 tan nhiều trong nước hơn HCl. 	D. SO2 hoá lỏng ở –10 oC. 
Câu 22. Cho các phản ứng sau :
(1)	SO2 + H2O ® H2SO3 	(2)	SO2 + CaO ® CaSO3 
(3)	SO2 + Br2 + 2H2O ® H2SO4 + 2HBr 	(4)	SO2 + 2H2S ® 3S + 2H2O 
Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản của SO2 ? 
A. Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hoá.	
B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử. 
C. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S. 
D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử. 
Câu 23. Khi tác dụng với dung dịch KMnO4, nước Br2, dung dịch K2Cr2O7, SO2 đóng vai trò 
A. chất khử. 	B. chất oxi hoá. 	 
C. oxit axit. 	D. vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.
Câu 24. Khi tác dụng với H2S, Mg , SO2 đóng vai trò 
A. chất khử. 	B. chất oxi hoá. 	
C. oxit axit. 	D. vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.
Câu 25. Khi cho SO2 sục qua dung dịch X đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X là dung dịch nào trong các dung dịch sau ? 
A. Dung dịch NaOH.	 	B. Dung dịch Ba(OH)2 
C. Dung dịch Ca(HCO3)2. 	D. Dung dịch H2S. 
Câu 26. Trong các chất : Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS, có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo khí SO2 ?
A. 2 chất 	B. 3 chất 	C. 4 chất 	D. 5 chất 
Câu 27. Để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, để SO2 sinh ra không có lẫn khí khác, người ta chọn axit nào sau đây để cho tác dụng với Na2SO3 
A. axit sunfuric. 	B. axit clohiđic.	C. axit nitric.	 D. axit sunfuhiđric.
Câu 28. Cách nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp ? 
A. Đốt cháy lưu huỳnh. 	B. Cho Na2SO3 + dung dịch H2SO4.
C. Đốt cháy H2S.	D. Nhiệt phân CaSO3. 

File đính kèm:

  • docluu_huynh_hop_chat.doc
Giáo án liên quan