Chuyên đề Bài luyện số 3 cấu tạo nguyên tử

CẤU TẠO NGUYÊN tử

Câu 1 : Lớp N (n=2) có số phân lớp electron là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1197 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Bài luyện số 3 cấu tạo nguyên tử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BÀI LUYỆN SỐ 3 
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Câu 1 : Lớp N (n=2) có số phân lớp electron là 
A. 1	
B. 2	
C. 3	
D. 4
Câu 2 : Phân lớp p có số obitan nguyên tử là
A. 7	
B. 3	
C. 5	
D. 1
Câu 3 : Lớp M (n=3) có số obitan nguyên tử là
A. 4	
B. 9	
C. 1	
D. 16
Câu 4 : Tổng số các obitan nguyên tử trong phân lớp d là
A. 1	
B. 5	
C. 3	
D. 7
Câu 5 : Số electron tối đa có trong 1 obitan nguyên tử là
A. 1e	
B. 4e	
C. 2e	
D. 3e
Câu 6 : Số electron tối đa của lớp n=3 là 
A. 12e	
B. 14e	
C. 16e	
D. 18e
Câu 7 : Số electron tối đa trong phân lớp d là
A. 2e	
B. 6e	
C. 10e	
D. 14e
Câu 8 : Nguyên tử Canxi có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s2	
B. 1s22s22p63s23p2	
C. 1s22s22p63s23p64s2	
D. 1s22s22p63s23p63d54s2
Câu 9 : Cấu hình electron nào là của nguyên tử Mangan (5525Mn)
A. 1s22s22p63s2	
B. 1s22s22p63s23p63d54s2 
C. 1s22s22p63s23p63d54s24p1 	
D. 1s22s22p63s23p63d7
Câu 10 : Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình lớp ngoài cùng là ns2np4, khi tham gia phản ứng hoá học tạo ra ion có điện tích :
A. 2+	
B. 1+	
C. 1-	
D. 2-
Câu 11 : Cấu hình electron nào là của nguyên tử Cu ở trạng thái cơ bản?
A. 1s22s22p63s23p63d94s2	
B. 1s22s22p63s23p63d104s1
C. 1s22s22p63s23p63d84s3 	
D. 1s22s22p63s23p63d94s14p1
Câu 12 : Nguyên tử 168O có số electron được phân bố trên các lớp là :
A. 2,4,2	
B. 2,6	
C. 2,8,6	
D. 2,8,4,2
Câu 13 : Nguyên tố X không phải là khí hiếm, nguyên tử của nó có phân lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 4s. Trong 2 nguyên tố X, Y nguyên tố nào là kim loại, nguyên tố nào là phi kim?
A. X (phi kim), Y (kim loại)	
B. X (khí hiếm), Y (phi kim)
C. X (kim loại-phi kim), Y (khí hiếm)	
D. X (khí hiếm-phi kim), Y (kim loại)
Câu 14 : Nguyên tử X có cấu hình electron kết thúc ở 4s1. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là :
A. 19	
B. 24	
C. 29	
D. Tất cả đều đúng
Câu 15 : Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau :
(1) 1s22s22p63s2	
(2) 1s22s22p63s23p5	
(3) 1s22s22p63s23p63d54s2	
(4) 1s22s22p6
Nguyên tố kim loại là nguyên tố nào sau đây :
A. 1,2,4	
B. 1,3	
C. 2,4	
D. 2,3,4
Câu 16 : Nguyên tố Y có cấu hình là 3d5. Vậy nguyên tử Y có số lớp electron là 
A. 3	
B. 4	
C. 5	
D. Tất cả đều sai
Câu 17 : Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp cuối là 3d7. Tổng số electron của nguyên tử M là 
A. 24	
B. 25	
C. 27	
D.29
Câu 18 : Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của 1 ion là 2p6. Xác định cấu hình electron của nguyên tử tạo ra ion đó :
A. 1s22s22p5	
B. 1s22s22p4	
C. 1s22s22p63s1	
D. Cả 3 câu trên đều có thể đúng
Câu 19 : Nguyên tử P có số electron hoá trị là 
A. 2e	
B. 1e	
C. 3e	
D. 5e
Câu 20 : Nguyên tử của nguyên tố nào có số electron độc thân lớn nhất
A. Al (Z=13)	
B. Fe (Z=26)	
C. Cr (Z=24)	
D. Ag (Z=47)
Câu 21 : Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng nhiều nhất đến tính chất hoá học của nguyên tố
A. Số proton trong nguyên tử	
B. Số notron trong nguyên tử
C. Số khối của mỗi nguyên tố	
D. Cấu hình electron
Câu 22 : Hạt nhân nguyên tử mang điện dương vì nó được cấu tạo bởi :
A. Các hạt proton	
B. Các hạt electron và proton
C. Các hạt proton và notron	
D. Các hạt proton, notron và electron.
Câu 23 : Nguyên tử 199F có số khối là
A. 9	
B. 10	
C. 19	
D. 29
Câu 24 : Hạt nhân của nguyên tử 6529Cu có số notron là
A. 65	
B. 29	
C. 36	
D. 94
Câu 25 : Một đồng vị của nguyên tử photpho là 3215P. Nguyên tử này có số electron là
A. 32	
B. 17	
C. 15	
D. 47
Câu 26 : Nguyên tử X có 9 proton, 9 electron và 10 notron. Nguyên tử Y có 10 proton, 10 electron và 9 notron. Như vậy có thể kết luận rằng :
A. Nguyên tử X và nguyên tử Y là những đồng vị của cùng một nguyên tố.
B. Nguyên tử X có khối lượng lớn hơn nguyên tử Y.
C. Nguyên tử X và Y có cùng số khối.
D. Nguyên tử X và Y có cùng số hiệu nguyên tử.
Câu 27 : Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên gồm 2 đồng vị bền là 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ phần trăm của đồng vị 63Cu trong tự nhiên là :
A. 25%	
B. 50%	
C. 75%	
D. 90%
Câu 28: Câu trình bày nào là đúng cho tất cả các nguyên tử
A. Số electron = Số notron	
B. Số electron = Số notron
C. Số notron = Số proton + Số electron	
D. Số electron = Số proton + Số notron.
Câu 29 : Từ ký hiệu 73Li ta có thể suy ra :
A. Hạt nhân nguyên tử Liti có 3 proton và 7 notron	
B. Nguyên tử Liti có 3 electron, hạt nhân có 3 proton và 4 notron
C. Liti có số khối là 3, số hiệu nguyên tử là 7
D. Nguyên tử Li có 2 phân lớp electron, lớp trong có 3 và lớp ngoài có 7 electron.
Câu 30 : Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử của một nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của nguyên tử là :
A. 8	
B. 10	
C.11	
D. Tất cả đều sai
Câu 31 : Nguyên tử của một nguyên tố có cấu tạo bởi 115 hạt. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt. Số khối và notron của nguyên tử trên là :
A. 45, 46	
B. 40, 45	
C. 42, 40	
D. Tất cả đều sai
Câu 32 : Nguyên tố Argon có 3 đồng vị : 4018Ar(99,63%), 3618Ar(0,31%), 3818Ar(0,06%). Nguyên tử khối trung bình của Argon là :
A. 39,75	
B. 37,55	
C. 38,25	
D. 39,98
Câu 33 : Cặp phát biểu nào sau đây không đúng :
Obitan nguyên tử là vùng không gian xung quanh hạt nhân, ở đó xác suất hiện diện của electron là rất lớn (trên 90%)
Đám mây electron không có ranh giới rõ rệt còn obitan nguyên tử có ranh giới rõ rệt
Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với spin cùng chiều
Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với spin ngược chiều
(5) Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được phân bố trên các obitan sao cho các electron độc thân là tối đa (tổng số spin là cực đại) và các electron này phải có chiều tự quay khác nhau.
A. (1), (2)	
B. (2), (3)	
C. (3), (4)	
D. (3), (5)
Câu 34 : Nguyên tử của nguyên tố X và Y lần lượt có phân lớp ngoài cùng là 4px và 4sy. Biết số notron bằng số proton trong hạt nhân nguyên tử Y và X không phải là khí hiếm. X, Y là kimloại hay phi kim :
A. X,Y là kim loại	
B. X là kim loại, Y là phi kim
C. X là phi kim hoặc kim loại, Y là kim loại	
D. C sai, A đúng

File đính kèm:

  • doccau_tao_nguyen_tu3.doc
Giáo án liên quan