Chuyên đề Bài 1: Phương pháp tìm công thức phân tử (nhờ khối lượng phân tử)
Bước 1: Đặt CTTQ
Bước 2: Lập phương trình đại số (*)
Bước 3: Giải phương trình (*)
Gồm 3 bước giải
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Bài 1: Phương pháp tìm công thức phân tử (nhờ khối lượng phân tử), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV. NGUYỄN TẤN TRUNG (Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN) GV. NGUYỄN TẤN TRUNG (Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN) Bài 1 (Từ Khối lượng phân tử) Bước 1: Đặt CTTQ Bước 2: Lập phương trình đại số (*) Bước 3: Giải phương trình (*) Gồm 3 bước giải Bước 1: Đặt CTTQ Bước 2: Lập phương trình đại số (*) Bước 3: Giải phương trình (*) Gợi ý: -Nếu phương trình (*) có 3 ẩn, thì có dạng: B1: Cho cz < d ⇒ Miền giá trị của z. B2: Xét từng z để ⇒ x,y ⇒ CTPT ax + by + cz = d. Bước 1: Đặt CTTQ Bước 2: Lập phương trình đại số (*) Bước 3: Giải phương trình (*) ( Phương pháp1:PP1) Ví dụ 1: Chât hữu cơ (A) chứa C,H, O có khối lượng phân tử bằng 74 (đvC) Tìm CTPT (A) ( Phương pháp1:PP1) Ví dụ 1: A: (C, H, O) MA = 74 đ.v.C A: ? B1.Đặt CTTQ B2.Lập pt (*) B3.Giải (*) PP tìm CTPT Dựa trên KLPT Giải: - Đặt CTTQ (A): CxHyOz - Theo đề có: MA = 74 đvC ⇔ 12x + y + 16z = 74 (*) ⇒ 16z < 74⇒ z < 4,625 ⇒ z = 1; 2; 3; 4. Với z = 1: (*) ⇔ 12x + y = 58 ⇒ z = 1; 2; 3; 4. Ví dụ 1: A: (C, H, O) MA = 74 đ.v.C A: ? B1.Đặt CTTQ B2.Lập pt (*) B3.Giải (*) PP tìm CTPT Dựa trên KLPT Giải: - Đặt CTTQ (A): CxHyOz Có MA=12x + y + 16z = 74 ( *) Với z = 1: (*) ⇔ 12x + y = 58 ⇒ y = 58 – 12x x y Điều kiện: Điều kiện hoá trị: Với: CxHyOzNtXu ; X: Cl ; Br ĐK: 0 < y ≤ 2.x + 2 + t – u y + t + u = số chẵn Với: CxHyOz ĐK: 0 < y ≤ 2.x + 2 y = số chẵn ⇒ z = 1; 2; 3; 4. Ví dụ 1: A: (C, H, O) MA = 74 đ.v.C A: ? B1.Đặt CTTQ B2.Lập pt (*) B3.Giải (*) PP tìm CTPT Dựa trên KLPT Giải: - Đặt CTTQ (A): CxHyOz Có MA=12x + y + 16z = 74 ( *) Với z = 1: (*) ⇔ 12x + y = 58 ⇒ y = 58 – 12x x y Điều kiện: 0 < y ≤ 2.x + 2 1 46 2 34 3 22 4 10 5 âm ; Chon x = 4 ⇒ y = 10 Vậy: CTPT (A): C4H10O Ví dụ 1: A: (C, H, O) MA = 74 đ.v.C A: ? (*) ⇔ 12x + y = 42 ⇒ y = 42 – 12x Điều kiện: 0 < y ≤ 2.x + 2 ⇒ z = 1; 2; 3; 4. Giải: - Đặt CTTQ (A): CxHyOz Có MA=12x + y + 16z = 74 ( *) Với z = 1: Có CTPT (A) : C4H10O Với z =2: ⇒ Nghiệm: x= 3; y = 6 ⇒ CTPT (A) : C3H6O2 Ví dụ 1: A: (C, H, O) MA = 74 đ.v.C A: ? (*) ⇔ 12x + y = 26 ⇒ z = 1; 2; 3; 4. Giải: - Đặt CTTQ (A): CxHyOz Có MA=12x + y + 16z = 74 ( *) Với z = 1: Có CTPT (A) : C4H10OVới z =2: Có CTPT (A) : C3H6O2 Với z =3: Có CTPT (A) : C2H2O3 Với z =4: Không tìm được x,y Vây CTPT (A): C4H10O; C3H6O2; C2H2O3 Ví dụ 2: A, B đều chứa C,H,O có tỉ khối hơi A so với B bằng 2 và thể tích của 1gam B bằng thể tích của 1 gam etan ( đo cùng diều kiện). Tìm CTPT của A,B. Gợi ý: Từ V 1gB = V1g etan , dễ dàng ⇒ MB = 30 đvC Theo đề có MA = 2 MB ⇒ MA = 60 đvC Aùp dụng cách giải ví dụ 1, ta tìm được B: CH2O; A: C3H8O; C2H4O2 Các bài tập tự luyện: Khi đốt một hợp chất hữu cơ A , thu được sản phẩm gồm: CO2 , H2O.Biết :tỷ khối hơi của A so với hydro bằng 28. Tìm CTPT của A. (ĐS:C4H8; C3H4O) 1. 2. Hoá hơi hoàn toàn 5,8 gam A(C,H,O), thu được 4,48 lit hơi A (ở 109,2oC; 0,7 at) Khi cho A pứ với ddAgNO3/NH3, thấy: 1 mol A phản ứng , thu được 4 mol Ag. Tìm CTPT- CTCT – Tên gọi của A. (ĐS: (OHC-CHO) 3. a. Rượu B có 1 nối đôi C= C và cóKLPT không quá 60 đvC. Tìm CTPT- CTCT B. (ĐS:CH2=CH-CH2-OH) b. Rượu D có số nhóm OH bằng số C và có KLPT bằng 92 . Tìm CTPT- CTCT D. (ĐS: Glyxêrin) GV. NGUYỄN TẤN TRUNG (Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
File đính kèm:
- Chuyen de tim CTPT1.pdf