Chuyên đề axit cacboxylic (tiếp)

Câu 1: X là chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O pư được với Na, dd NaOH, có pư tráng bạc. Phân tử X chứa 40% C. Vậy X là:

 A. HCOO_ CH3 B. HCOO_ CH2 _CH2OH C. HO_ CH2 _CHO D. H_COOH.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1459 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề axit cacboxylic (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HCl.
C©u 26: X lµ hçn hîp 2 axit h÷u c¬ no, chia 0,6 mol hçn hîp thµnh 2 phÇn b»ng nhau P1 ch¸y hoµn toµn thu ®­îc 11,2 lÝt CO2 (®ktc). §Ó trung hoµ hoµn toµn phÇn hai cÇn 250 ml dd NaOH 2M. VËy c«ng thøc cÊu t¹o cña 2 axit lµ:
A. CH3 - COOH, CH2 = CH - COOH	 B. H - COOH, HOOC - COOH
C. CH3 - COOH, HOOC - COOH	 D. CH3 - CH2 - COOH, H - COOH
Câu 27: Hỗn hợp A gồm 2 axit no X,Y . Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol A thu được 11,2 lit khí CO2 (đkc) . Để trung hoà 0,3 mol A cần 500ml ddNaOH 1M. Ctct của X,Y là:
	A/ CH3COOH và C2H5COOH	B/ HCOOH và C2H5COOH
	C/ HCOOH và HOOC-COOH.	D/ CH3COOH và HCOOH
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất X là muôí natri của axit hữu cơ thu được 0,15 mol khí CO2, hơi nước và Na2CO3 . Công thức cấu tạo của muối X là:
	A/ C2H5COONa	B/ HCOONa	C/ C3H7COONa D/ CH3COONa.
Câu 29: dd muối kali axetat (CH3COOK) làm quì tím chuyển sang :
 A/ Màu đỏ B/ Màu vàng C/ Màu xanh. D/ Màu nâu 
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,44g một axit hữu cơ, sản phẩm cháy được hấp thu hoàn toàn vào bình 1 đựng P2O5 và bình 2 dd KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 0,36g và bình 2 tăng 0,88g. Mặt khác, để pứ hết với 0,05mol axit cần dùng 250ml dd NaOH 0,2M. Công thức phân tử của axit là:
 A/ C2H4O2 B/ C3H6O2 C/ C5H10O2 D/ C4H8O2.
Câu 31: Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nhãn: Toluen,rượu etylic,phenol; dd axit fomic. Đẻ phân biệt 4 chất này có thể dùng nhóm thuốc thử:
	A/ Quì tím,nước brom,dd natri hidroxit B/ Natri cacbonat,nước brom,natri kim loại.
	C/ Quì tím,nước brom,dd kali cacbonat D/ A,B,C đúng
Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 axit no:A1 và A2.Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2lít khí CO2(đkc).Để trung hoà 0,3mol X cần 500ml dd NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:
	A/CH3COOH,C2H5-COOH 	B/ H-COOH,C2H5-COOH
	C/ H-COOH,HOOC-COOH. 	D/ CH3COOH,HOOC-CH2COOH
Câu 33: X là hỗn hợp 2 axit hữu cơ no. Chia 0,6mol X thành 2 phần bằng nhau:- Đốt cháy hoàn toàn phần 1,thu được 11,2lít CO2(đkc). - Để trung hoà hoàn toàn phần 2,cần dùng 500ml dd NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là: 
	A/ CH3-COOH và CH2=CH-COOH	B/ H-COOH và HOOC-COOH.
	C/ CH3-COOH và HOOC-COOH	D/ CH3-CH2-COOH và H-COOH
Câu 34: Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đồng đẳng liên tiếp.Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp X thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. Công thức phân tử của 2 axit là:
	A/ CH3COOH và C2H5COOH 	B/ C2H3-COOH và C3H5COOH 
	C/ H-COOH và CH3COOH.	D/ C2H5COOH và C3H7COOH
Câu 35: Đốt cháy a mol axit A được 2a mol CO2. Trung hoà a mol axit A cần 2a mol NaOH. A là:
 A/ Axit đơn chức no	 B/ Axit chứa no có một nối đôi 
 C/ CH3COOH	 D/ Axit oxalic.
Câu 36: Xếp theo thứ tự độ phân cực của liên kết O-H trong phân tử của các chất sau:C2H5OH(1), CH3-COOH(2), CH2=CH-COOH(3), C6H5OH(4), p-CH3-C6H4-OH(5), C6H5CH2OH(6) là:
	A/ (1)<(6)<(5)<(4)<(2)<(3)	B/ (6)<(1)<(5)<(4)<(2)<(3).
	C/ (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6)	D/ (1)<(3)<(2)<(4)<(5)<(6)
Câu 37: Có bốn chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nhãn : toluen ,rượu etylic,dd phenol,dd axit fomic.Để nhận biết 4 lọ chất đó có thể dùng lần lượt thuốc thử nào sau đây?
	A/ Quì tím,nước brôm,natri hidroxit	B/ Na2CO3 , dd Br2 , Na.
	C/ Quì tím , dd Br2 , ddK2CO3	D/ Na2CO3 , dd Br2 , NaOH
Câu 38: Trộn m1 gam một rượu đơn chức với m2 gam một axit đơn chức rồi chia hỗn hợp thành 3 phần bằng nhau.
	Cho phần 1 tác dụng hết với Na thấy thoát ra 3,36lít H2(đkc).
	Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu được 39,6g CO2.
	Đun nóng phần 3 với H2SO4 đặc thì thu được 10,2g este. Hiệu suất pứ este hoá là 100%. Đốt cháy 5,1g este thì thu được 11g CO2 và 4,5g H2O. Ctpt của rượu và axit là:
	A/ CH3OH ; HCOOH B/ C2H5OH ; CH3COOH C/ C2H5OH ; C2H5COOH D/ CH3OH ; C3H7COOH.
Câu 39: Trong 4 công thức cấu tạo sau: C3H4O4,C4H6O4,C4H8O4,C4H10O4. Chọn công thức cấu tạo ứng với 1 hợp chất hữu cơ X không cộng Br2,không cho pứ tráng gương,tdụng với CaO theo tỉ lệ mol 1:1
	A/ C3H4O4	B/ C3H4O4 và C4H6O4.	C/ C4H8O4	D/ C4H10O4
Câu 40: Tính khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn thu được khi cho lên men 0,5lít rượu etylic 80,biết khối lượng riêng của etylic ngchất là0,8g/ml và giả sử pứ lên men giấm đạt hiệu suất 100%.
	A/ 0,0417g	B/ 41,739g.	C/ 0,0834g	D/ 83,74g
Câu 41: Cho sơ đồ sau: andehit(X)®(Y)®(Z)®HCHO.Các chất X,Y,Z có thể là:
	A/ HCHO ;CH3ONa ;CH3OH 	 B/ CH3CHO ;CH3COONa ;CH4.
	 C/ CH3CHO ;CH3COOH ;CH4 	D/ HCHO ;CH3OH ;HCOOCH3
Câu 42: 1 hỗn hợp X gồm 2 axit cacbonxylic noA,B hơn kém nhau 1 n/tử cacbon.Nếu trung hoà 14,64g X bằng 1 lượng NaOH vừa đủ thì thu được 20,36g hỗn hợp Y gồm 2 muối.Còn nếu làm bay hơi 14,64g X thì chiếm thể tích là 8,96lít (đo ở 2730C,1atm).Trong 2 axit A,B phải có:
	A/ 2 axit đều đơn chức 	 B/ 2 axit đều đa chức 
C/ 1axit đơn chức,1axit đa chức.	D/ Chưa khẳng địnhđược
Câu 43: Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic no đơn chức A,B.Cho 26,8g X hoà tan hoàn toàn vào nước rồi chia làm 2 phần bằng nhau.Phần 1 pứ hết với dd AgNO3 trong nước amoniac(lấy dư),thu được 21,6g bạc kim loại.Phần 2 cần đúng 100ml dd KOH 2M để trung hoà.Công thức p/tử và % theo khối lượng của chúng trong hỗn hợp X là:
A/ HCOOH 25%;CH3COOH 75%	B/HCOOH50%;CH3COOH50% C/ HCOOH 50%;C3H7COOH 50%	D/ HCOOH 34,8%;C3H7COOH 65,2%. 
Câu 44: pH của dd CH3COOH 0,1M sau khi đã cho thêm CH3COONa đến nồng độ 0,1M(biết hằng số phân li của axit này là1,8.10-5)là: 
 A/ 1 B/ 13	 C/ 4,75.	D/ 9,25
Câu 45: Công thức chung của các axit có dạng: CnH2n+2-x-2a(COOH)x trong đó :
	1/ x: số nhóm cacboxyl với x³0. 	2/ n: số ngtử cacbon với n³0. 
	3/ a: số liên kết đôi,liên kết ba và vòng. 	4/ a: tổng số liên kết p và vòng.
Phát biểu đúng gồm: A/ 1,2	 B/ 2,3	C/ 3,4	D/ 2,4. 
Câu 46: A,B là 2 đồng phân của nhau,ptử gồm C.H.O mỗi chất chỉ chứa 1 nhóm chức và đều có thể pứ với xút.Lấy 12,9g hỡn hợp X của A và B cho tdụng vừa đủ với 75ml dd NaOH 2M, thu được toàn bộ hỗn hợp sản phẩm Y .Ctpt của A và B là:
	A/ C3H6O2	B/ C4H6O2.	C/ C4H8O2	D/ C5H8O2
Câu 47: Cần vừa đủ 80ml dd NaOH 0,5M để trung hoà 2,36g axit cacboxylic A. Ctpt A là:
	A/ CH3COOH B/ C2H5COOH C/ C2H3COOH D/ C2H4(COOH)2.
Câu 48: Một hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic no đơn chức A và axit acrylic.Thực hiện 2 thí nghiệm:
Lấy 1,44g X đem đốt cháy hoàn toàn được 1,2096 lít CO2 đo ở đkc.
Lấy 1,44g X đem hoà tan vào nước thành 100ml dd Y,10ml dd này cần đúng 4,4ml dd NaOH 0,5M để trung hoà vừa đủ.Ctct axit A và thành phần % theo khối lượng của A trong hỗn hợp X là:
	A/ HCOOH 25%	B/ CH3COOH 50%.	C/ C2H5OH 33,3% D/ C2H3OH 40%
Câu 49: Cho 4 chất hữu cơ sau: C2H5OH(1), CH3CHO(2), HCOOH(3), HCOOCH3(4). Các chất tham gia pư tráng bạc là: A. 1	 2,3	C. 2,3,4.	D. 1,2,3,4
Câu 50: Cho 5,76g axit hữu cơ đơn chức A td hết với đá vôi thu được 7,28g muối B. A là: 
	A. axit fomic	B. axit acrylic.	C. axit axetic	D. axit butiric
Câu 51: Cho hợp chất hữu cơ A chỉ chứa C, H, O. A có thể tham gia pư tráng bạc và pư ví NaOH. Đốt cháy hết a mol A thu được tổng cộng 3a mol CO2 và H2O. A là:
	A. HCOOH	B. HOC-COOH.	C. HCOOCH3	D. HOC-CH2COOH
Câu 52: Hỗn hợp X gồm 2 axit no A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là: 
    A. CH3COOH và C2H5COOH	    B. HCOOH và C2H5COOH 
    C. HCOOH và HOOC-COOH.	    D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH 
Câu 53: Cho hỗn hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 hợp chất có thể là: 
    A. Axit hay este đơn chức no. 	    B. Rượu hai chức chưa no có 1 liên kết đôi 
    C. Xeton hai chức no	    D. Anđehit hai chức no
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ, sản phẩm cháy được hấp thu hoàn toàn vào bình 1 đựng P2O5. Và bình 2 đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 0,36g và bình 2 tăng 0,88. Mặt khác để phản ứng hết với 0,05 mol axit cần dùng 250ml dung dịch NaOH 0,2M. Xác định công thức phân tử của axit. 	
	A. C2H4O2  	    B. C3H6O2  	    C. C5H8O4  	    D. C4H8O2.   
Câu 55: Z là một axit hữu cơ đơn chức. Để đốt cháy 0,1mol Z cần 6,72 lít O2 ở đktc. Cho biết công thức cấu tạo của Z.  
	A. CH3COOH	    B. CH2=CH-COOH. 	C. HCOOH 	   	 D. Kết quả khác 
Câu 56: Các sản phẩm đốt cháy hoàn toàn 3 gam axit cacboxylic X được dẫn lần lượt đi qua bình 1 đựng H2SO4  đặc và bình 2 đựng NaOH đặc. Sau thí nghiệm khối lượng bình 1 tăng 1,8 gam, khối lượng bình 2 tăng 4,4 gam.Nếu cho bay hơi 1 gam X thì được 373,4 ml hơi (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là: 
    A. HCOOH 	    B. CH2=CH-COOH	    C. CH3COOH.	    D. C2H5CO 
Câu 57: Cho 2,25 gam chất X tác dụng với Na dư sau pứ thu được 1,12 lit H2. Biết chất X tác dụng với Na2CO3 giải phóng CO2. Công thức của chất X là: 
    A. C4H8(OH)2	    B. HOOC-CH2-COOH 	C. (COOH)2.	    D. Kết quả khác. 
Câu 58:. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất Y được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết 0,6 gam chất Y tác dụng với Na dư tạo ra 112ml khí H2 (đo ở đktc). Công thức cấu tạo của Y là: 
    A. CH3COOH.	B. CH3-O-CHO	    C. HO-CH2=CH-OH 	    D. HO-CH2-CHOOH
Câu 59: Cho dung dịch CH3COOH 0,1M biết hằng số điện li (hay hằng số axit) của CH3COOH là Ka = 1,8.10-5. Nồng độ cân bằng ion còn CH3COO- và độ điện li α là: 
    A. 1,134.10-2 và 1,2%  B. 0,67.10-3 và 0,67%     C. 2,68.10-3 và 2,68%     D. 1,34.10-3 và 1,34%
Câu 60: Người ta dùng a mol axit axetic phản ứng với a mol rượu etylic. Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì tỉ lệ tích nồng độ mol/lit các chất trong cân bằng như sau:[CH3COOC2H5][H2O] / [CH3COOH][C2H5OH] = 4    Tỉ lệ phần trăm axit axetic chuyển hóa thành sản phẩm etyl axetat là: 	A. 60% 	B. 66% 	C. 66,67%. 	D. 70%
Câu 61: Một hỗn hợp X cho phản ứng tráng gương gồm hai axit hữu cơ. Công thức phân tử hơn kém nhau 3 nhóm CH2. Axit có khối lượng phân tử lớn khi tác dụng Cl2 có ánh sáng, sau phản ứng chỉ tách được 2 axit monoclo. Công thức cấu tạo hai axit là: 
    A. CH3COOH  và C2H5COOH 	    B. CH3COOH  và CH3CH2COOH 
    C. HCOOH và CH3-CH2-CH2-COOH 	    D. HCOOH và (CH3)2CHCOOH 
Câu 62: Một hợp chất X có Mx < 170. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2ml CO2 (đktc) và 0,270 gam H2O. X tác dụng với dung dịch NaCO3 và với natri đề

File đính kèm:

  • docaxit cacboxylic.doc
Giáo án liên quan