Chuyên đề Andehit – xeton

I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG ĐẲNG – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP

Câu 1: Một anđehit có công thức tổng quát CnH2n + 2 – 2a – m (CHO)m. Các giá trị n, a, m lần lượt được xác định là

 A. n > 0, a 0, m 1. B. n 0, a 0, m 1. C. n > 0, a > 0, m > 1. D. n 0, a > 0, m 1.

Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 3: Có bao nhiêu xeton có công thức phân tử là C5H10O ?

 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C6H12O tham gia phản ứng tráng gương?

 A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.

Câu 5: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit ?

 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

 

doc6 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Andehit – xeton, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 điều chế ra CH3CHO với chỉ một phản ứng là:
	A. a, b, c, f	B. d, e, g	C. h, i, e	D. a, b, d, e, i
Câu 25: HCHO được điều chế trong công nghiệp từ chất nào
	A. CH3CHO	B. CH3COOCH3	C. CH4	D. C2H5OH
III. PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG – TÍNH KHỬ
Câu 1: Oxi hóa 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là
	A. anđehit acrylic.	B. anđehit axetic.	C. anđehit propionic.	D. anđehit fomic.
Câu 2: Oxi hóa 17,4 gam một anđehit đơn chức được 16,65 gam axit tương ứng (H = 75%). Anđehit có công thức phân tử là
	A. CH2O.	B. C2H4O.	C. C3H6O.	D. C3H4O.
Câu 3: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của anđehit fomic trong fomalin là
A. 49%.	B. 40%.	C. 50%.	D. 38,07%.
Câu 4: Cho 1,02 gam hỗn hợp gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở (khác HCHO) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 4,32 gam Ag (H = 100%). Tên gọi của 2 anđehit là
	A. etanal và metanal.	B. etanal và propanal. 	C. propanal và butanal. D. butanal và pentanal.
Câu 5: Cho 2,3 gam hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, tạo ra 10,8 gam Ag. Tên gọi của X là
	A. anđehit fomic.	B. anđehit axetic. 	C. axit fomic.	D. anđehit acrylic. 
Câu 6: Hợp chất A chứa 1 loại nhóm chức và phân tử chỉ chứa các nguyên tố C, H, O trong đó oxi chiếm 37,21% về khối lượng, 1 mol A tráng gương hoàn toàn cho 4 mol Ag. Vậy A là
	A. C2H4(CHO)2.	B. HCHO.	C. HOCCH2CHO.	D. CH3CHO.
Câu 7: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng vừa dư AgNO3/NH3 thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là
	A. 4,4 gam.	B. 3 gam.	C. 6 gam.	D. 8,8 gam.
Câu 8: Cho bay hơi hết 5,8 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít hơi X ở 109,2oC và 0,7 atm. Mặt khác khi cho 5,8 gam X phản ứng của AgNO3/NH3 dư tạo 43,2 gam Ag. CTPT của X là
	A. C2H2O2.	B. C3H4O2.	C. CH2O.	D. C2H4O2.	
Câu 9: Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của A
	A. CH3CHO.	B. CH2=CHCHO.	C. OHCCHO.	D. HCHO.
Câu 10: Cho 8,7 gam anđehit X tác dụng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO3/NH3 (dư) được 64,8 gam Ag. X là
	A. CH2O.	B. C2H4O.	C. C2H2O2.	D. C3H4O.
Câu 11: 8,6 gam anđehit mạch không nhánh A tác dụng với lượng (dư) dung dịch AgNO3/NH3 tạo 
43,2 gam Ag. A có công thức phân tử là
	A. CH2O.	B. C3H4O.	C. C4H8O.	D.C4H6O2.
Câu 12: X là hỗn hợp gồm 2 anđehit đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 25,92 gam bạc. % số mol anđehit có số cacbon nhỏ hơn trong X là
	A. 20%.	B. 40%.	C. 60%.	D. 75%.
Câu 13: Oxi hóa 48 gam ancol etylic bằng K2Cr2O7 trong H2SO4 đặc, tách lấy sản phẩm hữu cơ ra ngay khỏi môi trường và dẫn vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 123,8 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa là
	A. 72,46 %.	B. 54,93 %.	C. 56,32 %.	D. Kết quả khác.
Câu 14: X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với CuO đun nóng được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3 được 86,4g Ag. X gồm 
	A. CH3OH; C2H5OH.	B. C3H7OH; C4H9OH.	C. C2H5OH; C3H7OH.	D. C3H5OH; C4H7OH.
Câu 15: Dẫn 4 gam hơi ancol đơn chức A qua ống đựng CuO, nung nóng. Ngưng tụ phần hơi thoát ra được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 43,2 gam bạc. A là
	A. ancol metylic.	B. ancol etylic.	C. ancol anlylic.	D. ancol benzylic.
Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
	A. 43,2 gam.	B. 10,8 gam.	C. 64,8 gam. 	D. 21,6 gam.	
Câu 17: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là 
	A. HCHO; C2H5CHO.	B. HCHO; CH3CHO. 	C. C2H3CHO; C3H5CHO D. CH3CHO; C2H5CHO. 
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
	A. 7,8. 	B. 8,8. 	C. 7,4. 	D. 9,2.
Câu 19: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là
	A. C3H7CHO. 	B. HCHO. 	C. C4H9CHO. 	D. C2H5CHO.
Câu 20: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là
	A. 76,6%.	B. 80,0%.	C. 65,5%.	D. 70,4%.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là 
	A. 13,5.	B. 8,1.	C. 8,5.	D. 15,3. 
Câu 22: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Hai andehit là
	A. C2H3CHO; HCHO.	B. C2H5CHO; HCHO.	C. CH3CHO; HCHO. D. C2H5CHO; CH3CHO.
Câu 23: Cho 19,8 gam một anđehit đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư). Lượng Ag sinh ra phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng được 6,72 lít NO ở đktc. A có công thức phân tử là
	A. C2H4O.	B. C3H6O.	C. C3H4O.	D. C4H8O.
Câu 24: Cho 10,2 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no (có số mol bằng nhau) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) thu được 64,8 gam Ag và muối của 2 axit hữu cơ. Mặt khác, khi cho 12,75 gam X bay hơi ở 136,5OC và 2 atm thì thể tích hơi thu được là 4,2 lít. Công thức của 2 anđehit là
	A. CH3-CHO và OHC-CHO.	B. HCHO và OHC-CH2-CHO.	
	C. CH3-CHO và HCHO. 	D. OHC-CHO và C2H5-CHO.
Câu 25: Khi cho 0,1 mol X (có tỷ khối hơi só với H2 lớn hơn 20) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 43,2g Ag. X thuộc loại anđehit
	A. đơn chức. 	B. 2 chức.	C. 3 chức. 	D. 4 chức.
Câu 26: Hợp chất hữu cơ X đun nhẹ với dung dịch AgNO3 trong NH3 (1:2), thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều thu được khí. X là
	A. HCOOH. 	B. HCHO. 	C. CH3COONa. 	D. CH3CHO.
IV. PHẢN ỨNG CỘNG HIDRO – TÍNH OXI HÓA
Câu 1: Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit A được 3,1 gam ancol. A có công thức phân tử là
	A. CH2O.	B. C2H4O.	C. C3H6O.	D. C2H2O2.
Câu 2: Thể tích H2 (0oC và 2 atm) vừa đủ để tác dụng với 11,2 gam anđehit acrylic là
	A. 4,48 lít.	B. 2,24 lít.	C. 0,448 lít.	D. 0,336 lít.
Câu 3: Cho 14,6g hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, no liên tiếp tác dụng hết với H2 tạo 15,2g hỗn hợp 2 ancol.
 a. Tổng số mol 2 ancol là
A. 0,2 mol.	B. 0,4 mol.	C. 0,3 mol.	D. 0,5 mol.
 b. Khối lượng anđehit có KLPT lớn hơn là
A. 6 gam.	B. 10,44 gam.	C. 5,8 gam.	D. 8,8 gam.
Câu 4: Cho 7 gam chất A có CTPT C4H6O tác dụng với H2 dư có xúc tác tạo thành 5,92 gam ancol isobutylic.
 a. Tên của A là
	A. 2-metyl propenal.	B. 2-metylpropanal. 	C. but-2-en-1-ol.	D. but-2-en-1-al.
 b. Hiệu suất của phản ứng là
	A. 85%.	B. 75%.	C. 60%.	D. 80%.
Câu 5: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < My), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là 
	A. HCHO; 50,56%.	B. CH3CHO; 67,16%.	C. CH3CHO; 49,44%. 	D. HCHO; 32,44%. 
Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức tác dụng với H2 (Ni,to) thấy tốn V lít H2 (đktc) và thu được 2 rượu no. Nếu cho hỗn hợp rượu này tác dụng hết với Na thu được 0,375V lít H2(đktc). Hỗn hợp X gồm
	A. 2 anđehit no.	B. 2 anđehit không no.
	C. 1 anđehit no và 1 anđehit không no.	D. 1 anđehit không no và 1 anđehit thơm.
Câu 7: Oxi hoá hoàn toàn andehit no, đơn chức, mạch hở X thu được chất B tương ứng. Biết d B/A = 1,276. X là
	A. C2H5CHO	B. C2H3CHO	C. C3H7CHO	D. CH3CHO
Câu 8: Hỗn hợp X gồm CH3CHO (A) và 1 đồng đẳng (B) của nó có mX = 34g.X tác dụng vừa đủ với 10,08 l H2 (OoC,2atm) với Ni xúc tác.Xác định B biết số mol H2 tác dụng với A bằng 5/4 số mol H2 tác dụng với B
	A. C2H5CHO	B. HCHO	C. C3H7CHO	D. C4H9CHO
Câu 9: Nung hỗn hợp gồm ankanal và H2 (tỉ khối với không khí bằng 1,142) có xúc tác Ni thấy có 76,48% lượng andehit phản ứng. Sau phản ứng có d=1,73.Tìm công thức phân tử của andehit 
	A. CH3CHO	B. C2H5CHO	C. C2H3CHO	D. C3H7CHO
Câu 10. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol andehit acrylic và 0,3 mol hidro. Nung hỗn hợp trong 1 thời gian, có mặt Ni xúc tác thu được hỗn hợp B có tỉ khối so với H2 là 185/12. Hiệu suất oxi hoá andehit là:
	A. 70%	B. 80%	C. 90%	D. Kết quả khác
V. PHẢN ỨNG CHÁY
Câu 1: Đốt cháy a mol một anđehit A thu được a mol CO2. Anđehit này có thể là
	A. CH3CHO.	B. HCHO.	C. C2H5CHO. D. A, B, C đều đúng.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lít CO2 (đktc).
 a. CTPT của 2 anđehit là
	A. CH3CHO và C2H5CHO.	B. HCHO và CH3CHO.	C. C2H5CHO và C3H7CHO.	 D. Kết quả khác.
 b. Khối lượng gam của mỗi anđehit là
	A. 0,539 và 0,921. 	B. 0,88 và 0,58.	C. 0,44 và 1,01.	D. 0,66 và 0,8.	
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit đơn chức no, mạch hở A cần 17,92 lít O2 (đktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 40g kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10g kết tủa nữa. A là
	A. CH2O.	B. C2H4O.	C. C3H6O.	D. C4H8O.
Câu 4: X, Y, Z, T là 4 anđehit no hở đơn chức đồng đ

File đính kèm:

  • docCác dạng bài tập andehit - Mr He.doc