Chuyên để 2: Phản ứng oxi hóa khử – cân bằng hóa học, tốc độ phản ứng

Câu 1. Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

 2FeBr2 + Br2 2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2 2NaCl + Br2 . Phát biểu đúng là

 A. Tính khử của Cl mạnh hơn của Br . B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

 C. Tính khử của Br mạnh hơn của Fe2+. D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên để 2: Phản ứng oxi hóa khử – cân bằng hóa học, tốc độ phản ứng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên để 2: 	PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ – 
 CÂN BẰNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG.
Câu 1. Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
 2FeBr2 + Br2 2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2 2NaCl + Br2 . Phát biểu đúng là 
	A. Tính khử của Clmạnh hơn của Br.	B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
	C. Tính khử của Brmạnh hơn của Fe2+.	D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
Câu 2. Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là
	A. 3.	B. 4.	C. 6.	D.5.
Câu 3. Cho các phản ứng:
 Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O ; 2H2S + SO2 3S + 2H2O
 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O; 4KClO3 KCl + 3KClO4.
Câu 4. Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
 Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
	A. 46x – 18y.	B. 45x – 18y.	C. 13x – 9y.	D. 23x – 9y.
Câu 5. Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là
	A. 4.	B. 6.	C. 6.	D.7.
Câu 6. Cho các phản ứng sau:
 (a) 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O ; (b) HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O
 (c) 2HCl + 2HNO3 2NO2 + Cl2 + 2H2O; (d) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2
 Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
	A. 2.	B. 4.	C.1.	D.3.
Câu 7. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
	A. 6.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 8. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu . Trong phản ứng trên xảy ra:
	A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.	B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
	C. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.	D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
Câu 9. Cho các phản ứng sau:
 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O; 	 2HCl + Fe FeCl2 + H2
 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O; 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2
 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
	A. 2.	B. 1.	C. 4.	D. 3. 
Câu 10. Khi cho bột Cu vào dung dịch H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
	A. chất oxi hóa.	B. chất khử.	C. chất xúc tác.	D. chất môi trường.
Câu 11. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm là CuO, Fe2O3, SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
	A. nhường 13e.	B. nhận 13e.	C. nhường 12e.	D. nhận 12e.
Câu 12. SO2 luôn thể hiện tính khử trong phản ứng với
	A. H2S, O2, nước Brom.	B. dd NaOH, dd KMnO4, O2. C. dd KOH, CaO, nước Brom.	 D. O2, nước Brom, dd KMnO4.
Câu 13. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
	A. kim loại Mg.	B. kim loại Cu.	C. kim loại Ba.	D. kim loại Ag.
Câu 14. Cho các phản ứng sau:
 a) FeO + HNO3 đặc, nóng b) FeS + H2SO4 đặc, nóng c) Al2O3 + HNO3 đặc, nóng d) Cu + dd FeCl3 
 e) CH3CHO + H2 (Ni, toC) f) glucozơ + dd AgNO3/dd NH3 g) C2H4 + Br2	 h) glixerol + Cu(OH)2
 Dãy gồm các phản ứng oxi hóa khử là
	A. a, b, d, e, f, h.	B. a, b, d, e, f, g.	C. a, b, c, d, e, h.	D. a, b, c, d, e, g. 
Câu 15. Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3. Lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng oxi hóa khử là
	A. 8.	B. 5.	C. 7. 	D. 6.
Câu 16. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với HNO3 đặc nóng là
	A. 10.	B. 11.	C. 8.	D. 9.
Câu 17. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
	A. 80.	B. 40.	C. 20.	D. 60.
Câu 18: Xét các đơn chất, hợp chất và ion sau: SO2, H2S, Fe2+, NO3-, Na, Cu2+, Cl2, Ca2+, F2, KMnO4, Mg2+, Fe. Các chất hay ion chỉ có tính oxi hoá:
A. NO3-, Cu2+, KMnO4, Mg2+, SO2	B. NO3-, Cu2+, Ca2+, F2, KMnO4, Mg2+
C. KMnO4, NO3-, Ca2+,F2, Mg2+, Fe2+	D. KMnO4, NO3-, F2, Ca2+,Cl2, Mg2+
Câu 19: HNO3 không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây:
A. Na2SO3	B. Fe(NO3)2	C. Fe2O3	D. Fe3O4
Câu 20. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Al với HNO3 rất loãng (N2O: sản phẩm khử duy nhất) là
	A. 48.	B. 11.	C. 64.	D. 9.
Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
 (1) Đun NaCl với H2SO4 đặc nóng ; (2) Hòa tan Al bằng dung dịch NaOH ; (3) Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí.
 (4) Nhiệt phân Fe(NO3)2 ; (5) Cho FeCl3 tác dụng với dd H2S ; (6) Đun NaBr với H2SO4 đặc.
 Các thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
	A. (1), (2), (4), (5), (6).	B. (2), (3), (4), (5), (6).	C. (2), (3), (4).	D. (2), (3), (4), (5).
Câu 22: Cho phản ứng ứng hóa học sau: 	KMnO4 + KBr + H2O -> Br2 + KOH + A. A là:
A. MnO	B. MnBr2	C. MnO2	D. K2MnO4
Câu 23. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với HNO3 loãng là
	A. 10.	B. 18.	C. 8.	D. 20.
Câu 24. Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp NH3: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)
 Khi nồng độ H2 tăng 2 lần thì tốc độ phản ứng thuận
	A. tăng lên 8 lần.	B. tăng lên 6 lần.	C. tăng lên 2 lần.	D. giảm đi 2 lần.
Câu 25. Cho các cân bằng hóa học :
 N2 (k) + 3H2 2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) (2)
 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) N2O4 (k) (4)
 Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là
	A. (2), (3), (4).	B. (1), (3), (4).	C. (1), (2), (4).	D. (1), (2), (3).	
Câu 26. Cho các cân bằng hóa học :
 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) (1) N2 (k) + 3H2 2NH3 (k) (2) 
 CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k) (3) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) (4)
 Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là
	A. (2) và (3).	B. (2) và (4).	C. (3) và (4).	D. (1) và (2).	
Câu 27. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) (màu nâu đỏ) N2O4 (k) (không màu)
 Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có
	A. 0, phản ứng tỏa nhiệt. C. > 0, phản ứng thu nhiệt. D. < 0, phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 28. Cho cân bằng hóa học : N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi
	A. thay đổi áp suất của hệ.	 B. thay đổi nồng độ N2.	C. thay đổi nhiệt độ.	D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 29. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là
	A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
	B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
	C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
	D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Câu 30. Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k); < 0
 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là
	A. (1), (4), (5).	B. (1), (2), (4).	C. (1), (2), (3).	D. (2), (3), (4).
Câu 31. Cho các cân bằng sau: (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) (2) H2 (k) + I2 (k) HI (k)
 (3) HI (k) H2 (k) + I2 (k) (4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) (5) H2 (k) + I2 (r) 2HI (k) 
 Ở nhiệt độ xác định, nếu Kc của cân bằng (1) bằng 64 thì Kc bằng 0,125 là cân bằng
	A. (5).	B. (2).	C. (3).	D. (4)
Câu 32. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
	A. 2,5.10-4 mol/(l.s).	B. 5,0.10-4 mol/(l.s).	C. 1,0.10-3 mol/(l.s).	D. 5,0.10-5 mol/(l.s). 
Câu 33. Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở toC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng Kc ở toC của phản ứng có giá trị là
	A. 2,500.	B. 0,609.	C. 0,500.	D. 3,125.

File đính kèm:

  • dochoa hay.doc
Giáo án liên quan