Chuyên đề 2 : Phản ứng hóa học (Tiếp theo)

1. Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hoá - khử ?

A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ C. Phản ứng thế D. Phản ứng trung hoà

2. Phản ứng Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O thuộc loại phản ứng

A. Trung hoà B. Phân huỷ C. Trao đổi D. Oxi hoá - khử

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1222 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề 2 : Phản ứng hóa học (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề 2 : Phản ứng hóa học
Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hoá - khử ?
A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ	C. Phản ứng thế D. Phản ứng trung hoà
Phản ứng Na2CO3 + 2HCl đ 2NaCl + CO2 + H2O thuộc loại phản ứng 
A. Trung hoà B. Phân huỷ	C. Trao đổi D. Oxi hoá - khử
Nguyên tử hay ion nào sau đây chỉ đóng vai trò chất oxi hóa ? 
A. Mg 	B. Cu2+ 	 C. Cl- D. S2-
Trong phản ứng 2Na + Cl2 đ 2NaCl phát biểu nào sau đây đúng với các nguyên tử Na ?
A. Bị oxi hoá	B. Bị khử	C. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử	 D. Không bị oxi hoá, không bị khử
Nguyên tử hay ion nào sau đây chỉ đóng vai trò chất khử ? 
A. Al 	B. Al3+ C. Mg2+ D. Na+
Số mol electron cần dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là bao nhiêu ?
A. 0,5 mol 	B. 1,5 mol C. 3,0 mol D. 4,5 mol
Cho sơ đồ phản ứng : Fe2+ + 2H+ + đ Fe3+ + NO2 + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Fe2+ bị oxi hoá và H+ bị khử	B. Fe2+ bị oxi hoá và N+5 (trong bị khử
C. Fe2+ và H+ bị oxi hoá	D. Fe2+ và H+ bị khử
Trong phản ứng : 3NO2 + H2O đ 2HNO3 + NO. Vai trò của NO2 là
A. Chất oxi hoá	B. Chất khử
C. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử	D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử.
Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 đóng vai trò chất oxi hoá ?
A. 2NH3 + 2Na đ 2NaNH2 + H2	B. 2NH3 + 3Cl2 đ N2 + 6HCl
C. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 đ MnO2 + (NH4)2 SO4	D. 4NH3 + 5O2 đ 4NO + 6H2O
Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 đóng vai trò chất khử :
A. NH3 + HCl đ NH4Cl	B. 2NH3 + H2SO4 đ (NH4)2SO4
C. 3NH3 + 3H2O + AlCl3 đ Al(OH)3 + 3NH4Cl	D. 4NH3 + 3O2 đ 2N2 + 6H2O
Trong phản ứng : NH4NO2 đ N2 + 2H2O. Vi trò của NH2NO2 là
A. Chất oxi hoá	B. Chất khử
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử	D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử
Phản ứng nào sau đây, trong đó ion Fe2+ hiện tính oxi hoá ?
A. FeCl2 + 2NaOH đ Fe(OH)2 + 2NaCl	B. FeO + H2 Fe + H2O
C. 2FeCl2 + Cl2 đ 2FeCl3	D. FeCl2 + 2AgNO3 đ Fe(NO3)2 + 2AgCl
Phản ứng nào sau đây, trong đó ion Fe2+ thể hiện tính khử ?
A. FeCl2 + Zn đ ZnCl2 + Fe	B. FeSO4 + BaCl2 đ BaSO4 + FeCl2
C. 4FeCl2 + O2 + 4HCl đ 4FeCl3 + 2H2O	D. 3FeO + 2Al Al2O3 + 3Fe
Trong các phản ứng hoá hợp sau, phản ứng nào là phản ứng không oxi hoá - khử ?
A. NO2 + O2 + H2O đ HNO3	B. NH3 + CO2 + H2O đ NH4HCO3
C. N2 + H2 đ NH3	D. NO + O2 đ NO2
Trong các phản ứng phân huỷ sau, phản ứng nào là phản ứng không oxi hoá - khử ?
A. CaCO3 đ CaO + CO2	B. KClO3 đ KCl + O2
C. KMnO4 đ K2MnO4 + MnO2 + O2	D. Cu(NO3)2 đ CuO + NO2 + O2
ở phản ứng nào sau đây, H2O không đóng vai trò chất oxi hoá hay chất khử ?
A. NaH + H2O đ NaOH + H2	B. 2Na + 2H2O đ 2NaOH + H2
C. 2F2 + 2H2O đ 4HF + O2	D. Al4C3 + 12H2O đ 4Al(OH)3 + 3CH4
Cho sơ đồ phản ứng : FeO + HNO3 đ Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O
 Nếu tỉ lệ : nNO = a : b thì các hệ số của phương trình hoá học trên là dãy số nào sau đây ?
 A. (a + 3b), (2a + 5b, (6 + 5b), (a + 5b), a, (2a + 5b) B. (3a + b), (3a + 3b), (a + b), (a + 3b), (a + 2b)
 C. (3a + 5b), (2a + 2b), (a + b), (3a + 5b), (2a + 2b) D. (a + 3b), (4a + 10b) , (a + 3b), ( a + b), (2a + 5b) 
Cho sơ đồ phản ứng : Al + HNO3 đ Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O
Nếu tỉ lệ mol = 2 : 3 thì sau khi cân bằng ta có tỉ lệ mol là 
A. 23 : 4 : 6 	B. 20 : 2 : 3	C. 46 : 2 : 3 	D. Tỉ lệ khác
Trong phản ứng : AgNO3 + NaCl đ AgCl¯ + NaNO3 Câu nào sau đây phát biểu đúng với ion Ag+ ?
A. Bị oxi hoá B. Bị khử	 C. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử 	D. Không bị oxi hoá, không bị khử
Cho phản ứng : M2Ox + HNO3 đ M(NO3)3 + ... Phản ứng trên thuộc loại oxi hoá - khử khi x có giá trị là 
A. 1 	B. 2 	C. 1 hoặc 2 	D. 3.
Cho phản ứng : M2Ox + HNO3 đ M(NO3)3 + ... Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị là
A. 1 	B. 2 	C. 1 hoặc 2 	D. 3
Trong môi trường H2SO4, dung dịch nào làm mất màu KMnO4 ?
A. FeCl3 B. CuCl2 	C. ZnCl2 	D. FeSO4
Cho sơ đồ phản ứng : Fe3O4 + HNO3 đ Fe(NO3)3 + NO + H2O Hệ số của phân tử các chất lần lượt là 
A. 3, 14, 9, 1, 7 B. 3, 28, 9, 1, 14	C. 3, 26, 9, 2, 13 	D. 2, 28, 6, 1, 14
Cho sơ đồ phản ứng : Al + HNO3 đ Al(NO3)3 + NO2 + NO + H2O
 Nếu hỗn hợp khí NO2 và NO thu được có tỉ lệ mol 1: 1 thì sau khi cân bằng các hệ số thuộc phương án nào sau đây ?
A. 4, 16,5, 6, 7. 8	B. 4, 12, 4, 7, 6, 8	C . 4, 12,6, 5. 3. 9	D. 4, 18, 4, 3, 3, 9
Trong phản ứng H2S + KMnO4 + H2SO4 đ H2O + S + MnSO4 + K2SO4
Hệ số của các chất tham gia phản ứng tương ứng bằng:
A. 3, 2, 5	B. 5, 2, 3	C. 2, 2, 5	D. 5, 2, 4.
Hoà tan hết m gam FexOy bằng dd H2SO4 đặc nóng được khí A và dd B. Cho A hấp thụ hoàn toàn bởi dd NaOH tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác, cô cạn B thì thu được 120 gam muối. Công thức của sắt oxit FexOy là
A. FeO	B. Fe3O4	C. Fe2O3	D. Không xác định được
Cho KI tác dụng với KMnO4 trong môi trường H2SO4, người ta thu được 1,51g MnSO4 theo phương trình phản ứng sau: 10KI	+ 2KMnO4 + 8H2SO4 ắđ 6K2SO4 + 5I2 + 2MnSO4 + 8 H2O
Số mol iot tạo thành và KI tham gia phản ứng trên là:
A. 0,00025 và 0,0005	B. 0,025 và 0,05.
C. 0,25 và 0,50.	D. 0,0025 và 0,005

File đính kèm:

  • docchuyên đề PUHH.doc
Giáo án liên quan