Chuyên đề 1 Xác định phản ứng
I/OXIT
1. CTHH: RxOy
2. Phân loại: 4 loại
- oxit bazo
- oxit axit
- oxit lưỡng tính
Al2O3, ZnO, BeO, Cr2O3
- oxit trung tính: NO, N2O, CO, SO, H2O
3. Tính chất hóa học
CHUYÊN ĐỀ 1: XÁC ĐỊNH PHẢN ỨNG * KIẾN THỨC CẦN NHỚ A/ Các hợp chất vô cơ I/OXIT CTHH: RxOy Phân loại: 4 loại oxit bazo oxit axit oxit lưỡng tính Al2O3, ZnO, BeO, Cr2O3 oxit trung tính: NO, N2O, CO, SO, H2O Tính chất hóa học oxit bazo oxit axit oxit lưỡng tính oxit trung tính 1. Tác dụng với H2O à dd bazo (4 oxit của kim loại đầu dãy) 2. Tác dụng với dd axit à muối và nước 3. Tác dụng với oxitaxit à muối (các oxit có tính chất 1) 1. Tác dụng với H2O à dd axit (Trừ SiO2 ) 2. Tác dụng với dd bazo à muối và nước 3. Tác dụng với oxitbazo à muối 1. Tác dụng với dd axit à muối và nước 2. Tác dụng với dd bazo à muối và nước CO là chất có tính khử mạnh Điều chế oxit bazo KL + O2à oxit Chú ý: các kim loại từ Ag trở đi trong dãy HĐHH không phản ứng với oxi Nhiệt phân Bazo không tan T0 R(OH)n RxOy + H2O Nhiệt phân muối = CO3 , =SO3, - NO3 oxit axit PK + O2 Chú ý các nguyên tố nhóm VII không phản ứng trực tiếp với oxi tạo thành oxit Điều chế CO2, SO2 + Muối = CO3 hay =SO3 phản ứng với dd axit + Nhiệt phân muối = CO3 hay =SO3 ( không nhiệt phân muối của các kim loại kiềm – nhóm I) Bài tập Bài 1: Cho các oxit sau: SO2, Fe3O4, NO, CuO, Na2O,P2O5, Al2O3, MgO, Mn2O7, Cl2O, NO2 a/ Phân loại các oxit trên b/ Oxit nào phản ứng với H2O c/ Oxit nào phản ứng với dd NaOH d/ Oxit nào phản ứng với dd HCl e/ Oxit nào phản ứng với nhau Viết PTHH minh họa Bài 2 Hoàn thiện các phương trình phản ứng sau: T0 1/ Fe(OH)3 2/ + .. à NaOH 3/ HCl + . à .. + + H2O 4/ NO + à NO2 5/ + à H3PO4 1:1 6/ CO2 +NaOH 7/ ZnO + NaOHà + Bài 3: Cho các oxit: MgO, SO2, NO2, K2O. Viết tất cả các PTHH đã học trong chương trình THCS để điều chế các oxit trên? II/ BAZO CTHH: R(OH)n Tính chất hóa học Bazo tan Bazo không tan 1. Làm đổi màu chất chỉ thị 2. Tác dụng với dd axit à muối và nước 2. Tác dụng với dd axit à muối và nước 3. Tác dụng với oxit axit à muối và nước 4. Tác dụng với dd muối (ĐK) 5. Tác dụng với Cl2 6. Tác dụng với Kim loại lưỡng tính và các oxit, bazo của chúng 7. Nhiệt phân tạo thành oxit và nước Điều chế a/ Bazo tan KL( Li, Na, K, Ca, Ba) + H2O à Bazo + H2 Oxit bazo + H2O à bazo Dd muối phản ứng với dd bazo Điện phân dd muối clorua có màng ngăn xốp b/ Bazo không tan Dd muối phản ứng với dd bazo Bài tập Bài 1: dd NaOH phản ứng được với những chất nào sau đây? MgO, ZnO,Zn, P2O5, H2SO4, Cl2, H2O, NaHCO3, CaCl2, CuSO4 Viết phương trình minh họa? Bài 2: cặp chất nào sau đậy tồn tại đồng thời trong cùng một dd? a/ NaOH và KCl b/ NH3 và AlCl3 c/ Ca(OH)2 và K2CO3 d/ NaOH và BaS Bài 3: Viết phương trình theo sơ đồ sau: Fe(OH)2 à Fe2O3 à FeCl3 à Fe(OH)3 à Fe2O3 à Fe à FeCl2 à NaCl à NaOH à NaNO3 III/ AXIT Thứ tự mạnh yếu của axit Các axít mạnh bao gồm các axít của các halôgen như HCl, HBr, và HI. (Tuy nhiên, axít flohiđric (HF) lại tương đối yếu.) và HNO3, H2SO4, HClO4. A xit yếu: H3PO4, H2SO3, H2CO3, H2S Phần lớn các axít hữu cơ là axít yếu. Tính chất hóa học a/ Axit không có tính oxi hóa làm đổi màu quỳ tím Tác dụng với Kim loại trước H à Muối và H2 Tác dụng với oxit bazo Tác dụng với bazo Tác dụng với muối Điều kiện: T/ m 1 trong 2 điều kiện sau Muối mới không tan trong axit mới Axit sinh ra yếu hơn axit phản ứng b/ Axit có tính oxi hóa: HNO3 và H2SO4 đặc thể hiện tính chất riêng: tác dụng với kim loại không giải phóng H2 tác dụng với các chất khử H2SO4 có tính háo nước Bài tập Bài 1: dd H2SO4 loãng phản ứng với chất nào sau đây: Fe, Al2O3, CaCO3, NaCl, BaCl2, Cu, Cu(OH)2. Viết PTHH Bài 2: Hoàn thành các phương trình sau: (1) .. + à H2SO4 (2) ..+ à CuSO4 +. +..... (3) .. + H2SO4 à HCl +.. (4) .. + . à Fe(NO3)3 + NO2 +.. (5) .. + . à Fe(NO3)3 + . Bài 3: cặp chất nào sau đây cùng tồn tại được trong 1 dd? a/ HCl và BaS b/ CuSO4 và HCl c/ CH3COOH và K2CO3 d/ HCl và Na3PO4 IV/ MUỐI Tính tan của muối - NO3, K, Na: Tất cả đều tan - Cl: hầu hết đều tan trừ AgCl không tan và PbCl2 ít tan =SO4 : phần lớn đều tan trừ BaSO4, PbSO4 không tan và CaSO4, Ag2SO4 ít tan Các muối = CO3, SO3, PO4 hầu hết không tan trừ muối của K, Na Các muối =S phần lớn không tan trừ muối của K, Na, Ba, Ca Tính chất hóa học Tác dụng với kim loại * ĐK: - Từ Mg trở đi trong dãy hoạt động hóa học, kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối Chú ý: Khi cho kim loại tan trong nước vào dd muối sẽ có phản ứng của kim loại với nước. VD1: Mg + CuSO4 à MgSO4 + Cu VD2: Cho Na vào dd CuSO4 sẽ xảy ra các phản ứng sau: 2Na +2 H2O à 2 NaOH + H2 2NaOH + CuSO4 à Na2SO4 + Cu(OH)2 Tác dụng với axit * ĐK (phàn axit) - Tác dụng với bazo * ĐK: chất tham gia là dd, sản phẩm có kết tủa ( muối axit phản ứng với dd bazo không càn điều kiện) - Tác dụng với muối * ĐK: chất tham gia là dd, sản phẩm có kết tủa Chú ý: muối sắt (III), Nhôm cacbonat trong dd không tồn tại do bị thủy phân tạo ra hidroxit và CO2 VD: Fe2(SO4)3 +3 Na2CO3 + 3H2O à 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2 - Phản ứng phân hủy muối (1) Nhiệt phân muối =CO3, =SO3 thu được oxit và khí CO2 hoặc SO2 (Không nhiệt phân muối của kim loại kiềm) (2) Nhiệt phân muối –NO3 a. Muối nitrat của kim loại trước Magiê: Tạo muối nitrit và O2: Ví dụ: 2KNO3à 2KNO2 + O2 Ca(NO3)2 à Ca(NO2)2 + O2 b. Muối nitrat của kim loại từ Magiê đến đồng: Tạo oxit, NO2 và O2: Ví dụ: 2Mg(NO3)2 à2MgO + 4NO2 + O2 4Fe(NO3)3 à2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2. Chú ý: 2Ba(NO3)2à 2BaO + 4NO2 + O2. 4Fe(NO3)2à 2Fe2O3 + 8NO2 + O2. c.Muối nitrat của kim loại sau Đồng: Tạo kim loại, NO2 và O2: Ví dụ: 2AgNO3 à2Ag + 2NO2 + O2 (3) Nhiệt phân muối –HCO3 Tất cả các muối hiđrocacbonat đều kém bền nhiệt và bị phân huỷ khi đun nóng. PƯ: 2M(HCO3)n M2(CO3)n + nCO2 + nH2O VD: 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O (4) Nhiệt phân muối chứa oxi của clo: * NX: Tất cả các muối chứa oxi của clo đều kém bền với nhiệt, dễ bị phân huỷ khi nung nóng và phản ứng phân huỷ đều thuộc phản ứng oxi hoá - khử. VD1: 2NaClO 2NaCl + O2 VD2: Phản ứng nhiệt phân muối KClO3 xảy ra theo 2 hướng. 4KClO3 KCl + 3KClO4 (1) 2KClO3 2KCl + 3O2 (2) VD3: 2CaOCl2 2CaCl2 + O2 (5) Nhiệt phân muối sunfat (SO42-): * NX: - Nhìn chung các muối sunfat đều khó bị phân huỷ bởi nhiệt so với các muối khác - Phản ứng: + Các muối sunfat của các kim loại từ: Li đến Ba (Li; K; Ba; Ca; Na) rất khó bị nhiệt phân. Ở nhiệt độ cao nó chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng). + Các muối sunfat của các kim loại khác bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao (>10000C). PƯ: 2M2(SO4)n 2M2On + 2nSO2 + nO2 VD: 2MgSO4 2MgO + 2SO2 + O2 (6) Nhiệt phân muối photphat (PO43-): NX: Hầu như các muối photphat đều rất bền với nhiệt và không bị nhiệt phân ở t0cao. Chú ý: Ngoài các tính chất trên cần nhớ Fe, Cu + Muối Fe(III)à Muối Fe(II) Muối Fe(II) à muối Fe(III) + Cl2 FeCl2 FeCl3 + axit + dd bazo (3) Muối trung hòa muối axit Bài tập Bài 1: Viết PTHH xảy ra (nếu có) K2SO4 + BaCl2 KHSO4 + NaOH NH4Cl + NaOH CaSO3 + HCl Cu + FeSO4 Cu + Fe2(SO4)3 Nhiệt phân muối K2CO3 Nhiệt phân muối KHCO3 Bài 2: Viết 4 phương trình điều chế muối MgSO4 Bài 3:Hãy dẫn ra PTHH của dd muối tác dụng với một chất khác a/ tạo khí b/ tạo kết tủa c/ Không có khí, không có kết tủa B/ KIM LOẠI I/ Tính chất hóa học 1. tác dụng với phi kim a/ Tác dụng với oxi à oxit K, Ba, Ca, Na, Mg, Al,Zn, Fe,Ni, Sn, Pb,H, Cu,Hg,Ag,Pt,Au Kà Al: phản ứng với oxi ngay ở điều kiện thường Zn à Hg: phản ứng với oxi cần có nhiệt độ cao khơi mào phản ứng (đốt không cháy trừ Fe) Ag à Au: Không phản ứng với oxi ngay cả ở t0 cao b/ Tác dụng với phi kim khác (Cl2, S) à muối To 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Chú ý: Phản ứng với Clo kim loại thể hiện hóa trị cao nhất Phản ứng với dd axit Phản ứng với dd muối Phản ứng với H2O Kim loại trước Mg phản ứng với H2O tạo thành bazo và H2 Kim loại lưỡng tính phản ứng với dd bazo (Al, Zn,) II/ Điều chế Chất khử + oxità điều chế các kim loại trung bình:Zn à Kim loại + dd muối Điện phân Điện phân nóng chảy muối cloruaà Để điều chế các kim loại mạnh đpnc Riêng Al có thể điều chế bằng cách: 2Al2O3 4 Al + 3O2 Với kim loại kiềm có thể đ/c bằng cách điênh phân nóng chảy hidroxit của chúng đpnc 2NaOH 2Na + 1/2O2 + H2O Điện phân dung dịch muối clorua Từ Al trở về trước sản phẩm là hidroxit Từ Zn trở đi sản phẩm tạo ra là kim loại C/ PHI KIM Trọng tâm: Clo Tính chất hóa hoc a/ Tính chất chung Tác dụng với kim loại as Tác dụng với H2 Cl2 + H2 2HCl Khác với S, P, Clo không tác dụng trực tiếp với Oxi b/ Tính chất riêng Tác dụng với H2O Cl2 + H2O à HClO + HCl Nước clo có màu vàng, mùi hắc là dung dịch hỗn hợp: Cl2, HCl,HclO Có tính tẩy màu, diệt khuẩn tác dụng với dd bazo Cl2 + 2NaOH à NaCl + NaClO + H2O Nước gia –ven Điều chế MnO2 + 4HCl à Cl2 + 2H2O + MnCl2 đp, cmn 16HCl + 2 KMnO4 à 5 Cl2 + MnCl2 + 2 KCl + 8 H2O 2NaCl + 2H2O H2 + 2 NaOH + Cl2 Đpnc 2NaCl Cl2 + 2Na Bài tập Bài 1: Viết PTHH xảy ra khi cho Al, Fe tác dụng với a/ HCl c/ AgNO3 dư b/ NaOH d/ Đốt trong không khí c/ Cl2 Bài 2: Viết 5 PTHH điều chế trực tiếp MgSO4 Bài 3: Dẫn ra PTHH chứng minh: a/ Cl2 > S b/ F>Cl>Br>I Bài 4: Cho các dung dịch: CuSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4, AgNO3 và các kim loại Cu, Fe, Mg, Ag. Hỏi những cặp chất nào phản ứng được với nhau? Viết PTHH của phản ứng? BTVN: * Kim loại: 2.1 à 2.3, 2.6à 2.12, 2.30; 2.31, 2.32 , 2.50, 2.51 tr 37-45/ Sách Ôn tập hóa học 9 * Phi kim: 3.11, 3.12, 3.13/ tr 58, 59 / Sách Ôn tập hóa học 9
File đính kèm:
- Chuyen de on thi hoa 9 vao 10.doc