Chuyên đề 1: Cơ sở vật chất và cơ chế di truyền
1. Tự luận
Câu 1: Người ta sử dụng một đoạn Polinucleotit có số nu từng loại bằng A1=100, T1=200, G1=300, X1=350,để tạo ra một phân tử ADN hoàn chỉnh trong ống nghiệm. Tính số nu từng loại trong đoạn AND mới tạo thành nói trên?
Câu 2: Một chuỗi polinucleotit có số lượng từng loại nu lần lượt chia theo tỉ lệ: A:T:G:X = 1: 2:3:4 và có số nu loại G = 240 (nu). Phân tử AND được tổng hợp từ đoạn polinu nói trên có số lượng từng loại nu bằng bao nhiêu?
Câu 3: Một gen có chiều dài 4250 A0, và có số nu loại A chiếm 20% số nu của gen. Xác định số nu của gen và số lượng của từng loại nu còn lại?
Câu 4 : Một gen có số liên kết hidro bằng 3900 liên kết, và có số nu loại G chiếm 30%. Xác định tổng số nu và số lượng từng loại nu còn lại của gen?
Câu 5: Một gen dà 4760 A0 và có số liên kết hiđro bằng 3640 liên kết, Người ta sử gen nói trên để nhân đôi trong ống nghiệm cần môi trường cung cấp số nu từng loại bằng bao nhiêu?
CHUYÊN ĐỀ 1: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN I. Gen- mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN A. lí thuyết: B. Hệ thống công thức giải bài tập 1. Tổng số nu của gen: N = A+T+G+X = 2(A+G) => A+G = 50%.N = 2. Khối lượng: M = N x 300 (Đ.V.C) -> N = M/300 3. Chiều dài: -> N = 4. Số liên kết hóa trị: + Liên kết hóa trị trong 1 nu: N AND (gen) M1 (gốc) M2 A1 T2 T1 A2 G1 X2 X1 G2 + Liên kết hóa trị nối giữa các nu: 2( - 1) 5. Tương quan giữa số nu trên mỗi mạch đơn với số nu trên gen A=T = (A1 + T1) = (A1 + A2) G=X = (G1+X1) = (G1+G2) Tỉ lệ % : %A= %T = (%A1 + %T1)/2 %G= %X = (%G1+%X1)/2 6. Nhân đôi ADN: - Số phân tử ADN được tạo thành sau k lần tái bản: c. 2k ( c: số tế bào ban đầu) - Số phân tử ADN chứa hoàn toàn từ nguyên liêu từ môi trường nội bào: c.2k-2 - Số chuỗi polinucleotit: 2.c.2k => Số chuỗi Polinu mới từ MT nội bào: 2.c.(2k-1) - Số nu mt cung cấp cho k lần tái bản: Nmt = ( 2k -1).N -> N = Nmt/(2k-1) => Số nu mỗi loại MT cung cấp: Amt = Tmt = ( 2k -1).A ( G= X tương tự) BÀI TẬP VẬN DỤNG 1. Tự luận Câu 1: Người ta sử dụng một đoạn Polinucleotit có số nu từng loại bằng A1=100, T1=200, G1=300, X1=350,để tạo ra một phân tử ADN hoàn chỉnh trong ống nghiệm. Tính số nu từng loại trong đoạn AND mới tạo thành nói trên? Câu 2: Một chuỗi polinucleotit có số lượng từng loại nu lần lượt chia theo tỉ lệ: A:T:G:X = 1: 2:3:4 và có số nu loại G = 240 (nu). Phân tử AND được tổng hợp từ đoạn polinu nói trên có số lượng từng loại nu bằng bao nhiêu? Câu 3: Một gen có chiều dài 4250 A0, và có số nu loại A chiếm 20% số nu của gen. Xác định số nu của gen và số lượng của từng loại nu còn lại? Câu 4 : Một gen có số liên kết hidro bằng 3900 liên kết, và có số nu loại G chiếm 30%. Xác định tổng số nu và số lượng từng loại nu còn lại của gen? Câu 5: Một gen dà 4760 A0 và có số liên kết hiđro bằng 3640 liên kết, Người ta sử gen nói trên để nhân đôi trong ống nghiệm cần môi trường cung cấp số nu từng loại bằng bao nhiêu? 2. Trắc nghiệm Câu 1: Một đoạn ADN có chiều dài 5100A0, khi tự nhân đôi 1 lần, môi trường nội bào cần cung cấp A 2500 nuclêôtit B 15000 nuclêôtit C 2000 nuclêôtit D 3000 Nuclêôtit Câu 2: Chiều dài của gen có chứa 250 cặp A - T và 350 cặp G - X là : A 4080 A0 B 3060 A0 C 2040 A0 D 1020 A0 Câu 3: Một mạch của gen có số lượng từng loại nuclêôtit A. T, G, X theo thứ tự lần lượt chiếm tỷ lệ 1 : 1,5 : 2,25 : 2,75 so với tổng số nuclêôtit của mạch. Gen đó có chiều dài 0,2346 micrômet. Số liên kết hiđrô của gen bằng : A. 1840 B. 1725 C. 1794 D. 1380 Câu 4: Một gen có 3598 liên kết photphodieste và có 2120 liên kết hidro. Số lượng từng loại nu của gen bằng: a. A = T = 360, G = X = 540 b. A = T = 540, G = X = 360 c. A = T = 320, G = X = 580 d. A = T = 580, G = X = 320 Câu 5: Một gen có khối lượng 540000đvC và 2320 liên kết hidro. Số lượng từng loại nu là: a. A = T = 520, G = X = 380 b. A = T = 380, G = X = 520 c. A = T = 320, G = X = 580 d. A = T = 580, G = X = 320 Câu 6: Một gen dài 5100A0 và có 3900 liên kết hiđro nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nu tự do mỗi loại môi trường nội bào cung cấp là a. A=T= 5600, G=X= 1600 b. A=T=4200, G=X=6300 c. A=T=2100, G=X=600 d. A=T=4200, G=X= 1200 Câu 7: Một đoạn phân tử ADN có 500A và 600G. Tổng số liên kết hidro được hình thành là a. 2200 b. 2800 c. 2700 d. 5400 Câu 5: Một đoạn phân tử ADN có chiều dài 4080A0 . Tổng số liên kết photphodieste là a. 2398 b. 2399 c. 4798 d 4799 Câu 8: Một gen nhân đôi đã sử dụng của môi trường 42300 nu. Các gen được tạo ra có chứa 45120 nu. Số lần nhân đôi của gen là: a. 7 lần b. 6 lần c. 5 lần d. 4 lần Câu 9. Giả sử thí nghiệm của Meselson - Stahl: (dùng N15 đánh dấu phóng xạ ADN ban đầu) cho ADN nhân đôi trong môi trường bình thường chỉ có N14 tiếp tục đến thế hệ thứ 3 thì tỉ lệ các phân tử ADN còn chứa N15 là: A. 1/4; B. 1/8; C. 1/16; D. 1/32 Câu 10. Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số nuclêôtit mỗi loại của gen trên là: A. A = T = 1200; G = X = 300 B. A = T = 600; G = X = 900 C. A = T = 300; G = X = 1200 D. A = T = 900; G = X = 600 Câu 11. Nếu nuôi cấy một tế bào E. coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N15 phóng xạ chưa nhân đôi trong môi trường chỉ có N14, quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 4 tế bào con. Số phân tử ADN ở vùng nhân của các E. coli có chứa N15 phóng xạ được tạo ra trong quá trình trên là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 12. Hai gen A và B đều bằng nhau và có tỉ lệ từng loại nucleotit như nhau cả hai gen đều nhân đôi đã cần môi trường nôi bào cung cấp tất cả 11376 nuclêôtit tự do .Trong đó có 2208 nuclêôtit tự do loại X .Biết số nuclêôtit của mỗi gen có từ 1200 -1500 clêôtit sử dụng dữ kiên trên trả lời các câu sau : - Số lần n.đôi của mỗi gen là : A.1 và 3 B.1và 2 C2 và 3 D.2 và 4 - Chiều dài mỗi gen tính ra đơn vị micrômet là: A.2,4174(u m) B.1,2487 (u m) C.0,24174(u m) D.0,12087(u m) - Số nuclêôtit từng loại chứa trong mỗi gen là: A. A = T = 276);G = X = 435 (nu) B. A = T = 870nu) ;G=X=552(nu) C. A = T = 3480(nu);G=X=2208(nu) D. A = T = 435(nu) ;G=X= 276(nu) Câu 13. Gen dài 2927,4A0 tự nhân đôi một số lần đã cần mtnb cung cấp 25830 nucleotit tự do thuộc các loại ,trong đó có 9120 nucleotit tự do loại A .Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu hỏi: - Số lần nhân đối của gen bằng bao nhiêu ? A.1 (lần) B. 4(lần) C.3(lần) D.2 (lần) - số nucleotit mỗi loại có trong gen ban đầu là: A. A = T = 1216;G = X = 506(Nu); B. A = T = 253;G = X =608; C. A = T = 608(;G = X = 253; D. A = T = 912Nu);G = X =253 Câu 14 : Một gen có khối lư ợng phân t ử là 9.105 đvC, hiệu s ốgiữa A với 1 loại Nu không b ổ sung là 10%. Trên mạch 1 của gen có A = 10%, X = 450. S ố lư ợng từng loại Nu ở mạch thứ 2 của gen là : A. A2 = 150, T2 =750, X2 = 450, G2 = 150 B. A2 = 300, T2 = 150, X2 = 450, G2 = 600 C. A2 = 750, T2 = 150, X2 = 150, G2 = 450 D. A2 = 150, T2 = 300, X2 = 450, G2 = 600 Câu 15 : Một gen có khối lượng phân t ử là 72.104 đvC. Trong gen có X = 850. Gen nói trên tự nhân đôi 3 lần thì số lượng từng loại Nu t ự do môi trường cung cấp là : A. ATD = TTD = 4550, XTD = GTD = 3850 B. ATD = TTD = 3850, XTD = GTD = 4550 C. ATD = TTD = 5950, XTD = GTD = 2450 D. ATD = TTD = 2450, XTD = GTD = 5950
File đính kèm:
- chuyen de LTDH phan di truyen phan tu 1.doc