Chương XI: Nhận dạng tam giác
Bài 208: Cho ΔABC và V = cos2A + cos2B + cos2C – 1. Chứng minh:
a/ Nếu V = 0 thì ΔABC có một góc vuông
b/ Nếu V < 0="" thì="" δabc="" có="" ba="" góc="">
c/ Nếu V > 0 thì ΔABC có một góc tu
( )(*) sin A 3 cosA sinB 3 cosB sinC 3 cosC 0⇔ − + − + − = sin A sin B sin C 0 3 3 3 A B A B2sin cos sin C 0 2 3 2 3 π π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ − + − + − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ + π − π⎛ ⎞ ⎛⇔ − + −⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝ ⎞ =⎟⎠ C A B C C2sin cos 2sin cos 0 2 2 3 2 2 6 2 6 C A B C2sin cos cos 0 2 6 2 2 6 ⎡ π π⎤ − π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ − − + − −⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎢ ⎥⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦ π ⎡ − π ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ − − + − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎢ ⎥⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦ = π − π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛⇔ − = ∨ = − = −⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ C A B Csin 0 cos cos cos 2 6 2 2 6 3 2 + ⎞⎟⎠ A B π − π + − + π +⇔ = ∨ = − ∨ = −C A B A B A B A 2 6 2 3 2 2 3 2 B π π⇔ = ∨ = ∨ =C A B 3 3 π 3 Bài 208: Cho ABCΔ và V = cos2A + cos2B + cos2C – 1. Chứng minh: a/ Nếu V = 0 thì ABCΔ có một góc vuông b/ Nếu V < 0 thì ABCΔ có ba góc nhọn c/ Nếu V > 0 thì ABCΔ có một góc tù Ta có: ( ) ( ) 21 1V 1 cos2A 1 cos2B cos 1 2 2 = + + + + − ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( 2 2 2 1V cos2A cos2B cos C 2 ) V cos A B .cos A B cos C V cosC.cos A B cos C V cosC cos A B cos A B V 2cosCcosA cosB ⇔ = + + ⇔ = + − + ⇔ = − − + ⇔ = − − + +⎡ ⎤⎣ ⎦ ⇔ = − Do đó: a / V 0 cosA 0 cosB 0 cosC 0= ⇔ = ∨ = ∨ = ⇔ ABCΔ ⊥ tại A hay ABCΔ ⊥ tại B hay ABCΔ ⊥ tại C b / V 0 cosA.cosB.cosC 0 ⇔ ABCΔ có ba góc nhọn ( vì trong 1 tam giác không thể có nhiều hơn 1 góc tù nên không có trường hợp có 2 cos cùng âm ) c / V 0 cosA.cosB.cosC 0> ⇔ < cosA 0 cosB 0 cosC 0⇔ < ∨ < ∨ < ⇔ ABCΔ có 1 góc tù. II. TAM GIÁC VUÔNG Bài 209: Cho ABCΔ có +=B a ccotg 2 b Chứng minh ABCΔ vuông Ta có: B a ccotg 2 b += + +⇔ = = Bcos 2R sin A 2R sinC sin A sinC2 B 2R sin B sin Bsin 2 + − ⇔ = B A C Acos 2sin .cos 2 2 B Bsin 2sin .cos 2 2 C 2 B 2 −⇔ = >2 B B A C Bcos cos . cos (do sin 0) 2 2 2 2 −⇔ = >B A C Bcos cos (do cos 0) 2 2 2 − −⇔ = ∨ = ⇔ = + ∨ = + B A C B C A 2 2 2 2 A B C C A B π π⇔ = ∨ = ⇔ Δ Δ A C 2 2 ABC vuông tại A hay ABC vuông tại C Bài 210: Chứng minh ABCΔ vuông tại A nếu b c a cosB cosC sinBsinC + = Ta có: b c a cosB cosC sinBsinC + = ⇔ + = +⇔ = 2RsinB 2RsinC 2Rsin A cosB cosC sinBsinC sinBcosC sinCcosB sin A cosB.cosC sinBsinC ( )+⇔ = ⇔ = sin B C sin A cosB.cosC sinBsinC cosBcosC sinBsinC (do sin A 0)> ( ) ⇔ − ⇔ + = π⇔ + = ⇔ Δ cosB.cosC sin B.sinC 0 cos B C 0 B C 2 ABC vuông tại A = Bài 211: Cho ABCΔ có: A B C A B C 1cos cos cos sin sin sin (*) 2 2 2 2 2 2 2 ⋅ ⋅ − ⋅ ⋅ = Chứng minh ABCΔ vuông Ta có: ⇔ = + + − + −⎡ ⎤ ⎡⇔ + = − −⎢ ⎥ ⎢⎣ ⎦ ⎣ ⎤⎥⎦ A B C 1 A B C(*) cos cos cos sin sin sin 2 2 2 2 2 2 2 1 A B A B C 1 1 A B A Bcos cos cos cos cos sin 2 2 2 2 2 2 2 2 C 2 − −⎡ ⎤ ⎡ ⎤⇔ + = − −⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦ − −⇔ + = − + = − +2 2 C A B C C A B Csin cos cos 1 sin cos sin 2 2 2 2 2 2 C C A B C C C C A Bsin cos cos cos 1 sin cos 1 sin cos sin 2 2 2 2 2 2 2 2 C 2 − −⇔ + = +2C C A B C C A B Csin cos cos cos cos cos sin 2 2 2 2 2 2 2 −⎡ ⎤ ⎡ ⎤⇔ − = −⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦ −⎡ ⎤ ⎡ ⎤⇔ − − =⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦ C C C A B C Ccos sin cos cos sin cos 2 2 2 2 2 2 C C C A Bsin cos cos cos 0 2 2 2 2 −⇔ = ∨ = − −⇔ = ∨ = ∨ = π⇔ = ∨ = + ∨ = + π π π⇔ = ∨ = ∨ = C C C Asin cos cos cos 2 2 2 2 C C A B C Btg 1 2 2 2 2 2 C A B C B A C 2 4 C A B 2 2 2 B A Bài 212: Chứng minh ABCΔ vuông nếu: 3(cosB 2sinC) 4(sinB 2cosC) 15+ + + = Do bất đẳng thức Bunhiacốpki ta có: 2 23cosB 4sinB 9 16 cos B sin B 15+ ≤ + + = và 2 26sinC 8cosC 36 64 sin C cos C 10+ ≤ + + = nên: 3(cosB 2sinC) 4(sinB 2cosC) 15+ + + ≤ Dấu “=” xảy ra cosB sinB 4tgB 3 4 sinC cosC 4cotgC= 6 8 ⎧ ⎧= =⎪ ⎪⎪ ⎪⇔ ⇔⎨ ⎨⎪ ⎪=⎪ ⎪⎩ ⎩ 3 3 ⇔ = π⇔ + = tgB cotgC B C 2 ABC⇔ Δ vuông tại A. Bài 213: Cho ABCΔ có: sin2A sin2B 4sin A.sinB+ = Chứng minh ABCΔ vuông. Ta có: + =sin2A sin2B 4sin A.sinB [ ] [ ] ⇔ + − = − + − − ⇔ + = − + − 2sin(A B) cos(A B) 2 cos(A B) cos(A B) cos(A B) 1 sin(A B) cos(A B) [ ]⇔ − = − −cosC 1 sinC cos(A B) ⇔ − + = − −2cosC(1 sinC) (1 sin C).cos(A B) ⇔ − + = −2cosC(1 sinC) cos C.cos(A B) ⇔ = − + = −cosC 0 hay (1 sin C) cosC.cos(A B) (*) ⇔ =cosC 0 ( Do nên sinC 0> (1 sinC) 1− + < − Mà .Vậy (*) vô nghiệm.) cosC.cos(A B) 1− ≥ − Do đó ABCΔ vuông tại C III. TAM GIÁC CÂN Bài 214:Chứng minh nếu ABCΔ có CtgA tgB 2cotg 2 + = thì là tam giác cân. Ta có: CtgA tgB 2cotg 2 + = C2cossin(A B) 2 CcosA.cosB sin 2 C2cossinC 2 CcosA.cosB sin 2 C C C2sin cos 2cos 2 2 CcosA cosB sin 2 +⇔ = ⇔ = ⇔ = 2 ⇔ 2 C Csin cosA.cosB docos 0 2 2 ⎛ ⎞= >⎜ ⎟⎝ ⎠ ( ) ( ) ( ( ) ( ) ⇔ − = + + −⎡ ⎤⎣ ⎦ ⇔ − = − + − ⇔ − = ⇔ = 1 11 cosC cos A B cos A B 2 2 1 cosC cosC cos A B cos A B 1 ) A B ABC⇔ Δ cân tại C. Bài 215: Chứng minh ABCΔ cân nếu: 3 3A B Bsin .cos sin .cos 2 2 2 2 = A Ta có: 3 3A B Bsin .cos sin .cos 2 2 2 2 = A 2 2 A Bsin sin1 12 2 A A B Bcos cos cos cos 2 2 2 2 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎜ ⎟ ⎜ ⎟⇔ =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ (do Acos 2 > 0 và Bcos 2 >0 ) 2 2 3 3 2 2 A A B Btg 1 tg tg 1 tg 2 2 2 2 A B A Btg tg tg tg 0 2 2 2 2 A B A B A Btg tg 1 tg tg tg .tg 0 (*) 2 2 2 2 2 2 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ + = +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⇔ − + − = ⎛ ⎞ ⎡ ⎤⇔ − + + + =⎜ ⎟ ⎢ ⎥⎝ ⎠ ⎣ ⎦ ⇔ =A Btg tg 2 2 ( vì 2 2A B A B1 tg tg tg tg 0 2 2 2 2 + + + > ) ⇔ =A B ABC⇔ Δ cân tại C Bài 216: Chứng minh ABCΔ cân nếu: ( )2 2 2 22 2cos A cos B 1 cotg A cotg B (*)sin A sin B 2+ = ++ Ta có: (*) 2 2 2 2 2 2 cos A cos B 1 1 1 2 sin A sin B 2 sin A sin B + ⎛ ⎞⇔ = +⎜ ⎟+ ⎝ ⎠− 2 2 2 2 2 2 cos A cos B 1 1 11 sin A sin B 2 sin A sin B + ⎛ ⎞⇔ + = +⎜ ⎟+ ⎝ ⎠ ⎛ ⎞⇔ = +⎜ ⎟+ ⎝ ⎠2 2 2 2 2 1 1 1 2sin A sin B sin A sin B ( )⇔ = + 22 2 2 24 sin A sin B sin A sin B ( )2 20 sin A sin B sin A sinB ⇔ = − ⇔ = Vậy ABCΔ cân tại C Bài 217: Chứng minh ABCΔ cân nếu: ( )Ca b tg atgA btgB (*) 2 + = + Ta có: ( )Ca b tg atgA btgB 2 + = + ( )⇔ + = +Ca b cotg atgA btgB 2 ⎡ ⎤ ⎡⇔ − + −⎢ ⎥ ⎢⎣ ⎦ ⎣ C Ca tgA cotg b tgB cotg 0 2 2 ⎤ =⎥⎦ + +⎡ ⎤ ⎡⇔ − + −⎢ ⎥ ⎢⎣ ⎦ ⎣ ⎤ =⎥⎦ A B Aa tgA tg b tgB tg 0 2 2 B − − ⇔ ++ + = A B B Aa sin bsin 2 2 0A B A Bcos A.cos cosB.cos 2 2 −⇔ = − =A B a bsin 0 hay 0 2 cos A cosB ⇔ = =2R sin A 2R sin BA B hay cos A cosB ⇔ = = ⇔ ΔA B hay tgA tgB ABC cân tại C IV. NHẬN DẠNG TAM GIÁC Bài 218: Cho ABCΔ thỏa: a cosB bcos A a sin A bsinB (*)− = − Chứng minh ABCΔ vuông hay cân Do định lý hàm sin: a 2Rsin A, b 2R sinB= = Nên (*) ( )2 22R sin A cosB 2RsinBcos A 2R sin A sin B⇔ − = − ( ) ( ) ( ) ( ) [ ] ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2sin A cosB sinBcosA sin A sin B 1 1sin A B 1 cos2A 1 cos2B 2 2 1sin A B cos2B cos2A 2 sin A B sin A B sin B A sin A B 1 sin A B 0 sin A B 0 sin A B 1 A B A B 2 ⇔ − = − ⇔ − = − − − ⇔ − = − ⇔ − = − + −⎡ ⎤⎣ ⎦ ⇔ − − + =⎡ ⎤⎣ ⎦ ⇔ − = ∨ + = π⇔ = ∨ + = vậy ABCΔ vuông hay cân tại C Cách khác ( ) − = − ⇔ − = + − 2 2sin A cosB sin Bcos A sin A sin B sin A B (sin A sin B) ( sin A sin B) ( ) + − + −⇔ − = A B A B A B A Bsin A B ( 2sin cos ) (2 cos sin ) 2 2 2 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ⇔ − = + − ⇔ − = ∨ + = π⇔ = ∨ + = sin A B sin A B sin A B sin A B 0 sin A B 1 A B A B 2 Bài 219 ABCΔ là tam giác gì nếu ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2a b sin A B a b sin A B (*+ − = − + ) Ta có: (*) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 2 2 24R sin A 4R sin B sin A B 4R sin A sin B sin A B⇔ + − = − + ( ) ( ) ( ) ( )2 2sin A sin A B sin A B sin B sin A B sin A B 0⇔ − − + + − + +⎡ ⎤ ⎡⎣ ⎦ ⎣ =⎤⎦ = ( )2 22sin A cosA sin B 2sin Bsin A cosB 0⇔ − + sin A cosA sinBcosB 0⇔ − + = (do và si ) sin A 0> nB 0> sin2A sin2B 2A 2B 2A 2B A B A B 2 ⇔ = ⇔ = ∨ = π − π⇔ = ∨ + = Vậy ABCΔ cân tại C hay ABCΔ vuông tại C. Bài 220: ABCΔ là tam giác gì nếu: 2 2a sin2B b sin2A 4abcosA sinB (1) sin2A sin2B 4sin A sinB (2) ⎧ + =⎨ + =⎩ Ta có: (1) 2 2 2 2 2 24R sin A sin 2B 4R sin Bsin 2A 16R sin A sin Bcos A⇔ + = ( ) 2 2 2 2 2 sin A sin2B sin Bsin2A 4sin A sin BcosA 2sin A sinBcosB 2sin A cosA sin B 4sin A sin BcosA sin A cosB sinBcosA 2sinBcosA (dosin A 0,sinB 0) sin A cosB sinBcosA 0 sin A B 0 A B ⇔ + = ⇔ + = ⇔ + = > ⇔ − = ⇔ − = ⇔ = 2 > Thay vào (2) ta được 2sin 2A 2sin A= ( ) 22sin A cosA 2sin A cosA sin A dosin A 0 tgA 1 A 4 ⇔ = ⇔ = > ⇔ = π⇔ = Do đó ABCΔ vuông cân tại C V. TAM GIÁC ĐỀU Bài 221: Chứng minh ABCΔ đều nếu: ( )bc 3 R 2 b c a (*)= + −⎡ ⎤⎣ ⎦ Ta có:(*) ( ) ( ) ( )2RsinB 2RsinC 3 R 2 2Rsin B 2RsinC 2Rsin A⇔ = + −⎡ ⎤⎣ ⎦ ( ) ( )⇔ = + −2 3 sin Bsin C 2 sin B sin C sin B C+ ( )⇔ = + − −2 3 sin BsinC 2 sin B sinC sin BcosC sinCcosB ⎡ ⎤ ⎡⇔ − − + − −⎢ ⎥ ⎢⎣ ⎦ ⎣ 1 3 1 32sin B 1 cosC sin C 2sin C 1 cosB sin B 0 2 2 2 2 ⎤ =⎥⎦ ⎡ π ⎤ ⎡ π ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ − − + − − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦ ⎣ ⎦sin B 1 cos C sin C 1 cos B 0 (1)3 3 Do và sinB 0> 1 cos C 0 3 π⎛ ⎞− −⎜ ⎟⎝ ⎠ ≥ sin và C 0> 1 cos B 0 3 π⎛ ⎞− −⎜ ⎟⎝ ⎠ ≥ Nên vế trái của (1) luôn 0≥ Do đó, (1) cos C 1 3 cos B 1 3 ⎧ π⎛ ⎞− =⎜ ⎟⎪⎪ ⎝ ⎠⇔ ⎨ π⎛ ⎞⎪ − =⎜ ⎟⎪ ⎝ ⎠⎩ C B 3 π⇔ = = ⇔ ABCΔ đều. Bài 222: Chứng minh ABCΔ đều nếu 3 3 3 2 3sinBsinC (1) 4 a b ca ( a b c ⎧ =⎪⎪⎨ − −⎪ =⎪ − −⎩ 2) Ta có: (2) 3 2 2 3 3a a b a c a b c⇔ − − = − − 3 ( )2 3a b c b c⇔ + = + 3 ( ) ( ) ( )2 2 2 2 2 a b c b c b bc c a b bc c ⇔ + = + − + ⇔ = − + 2 c (do đl hàm cosin) 2 2 2 2b c 2bc cos A b c b⇔ + − = + − ⇔ = π⇔ = ⇔ = 2bc cos A bc 1cos A A 2 3 Ta có: (1) 4sinBsinC 3⇔ = ( ) ( )⇔ − − +⎡ ⎤⎣ ⎦2 cos B C cos B C 3= ( )⇔ − +⎡ ⎤⎣ ⎦2 cos B C cos A 3= ( ) π⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ − + = =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 12cos B C 2 3 do (1) ta có A 2 3 ( )⇔ − = ⇔ =cos B C 1 B C Vậy từ (1), (2) ta có ABCΔ đều Bài 223: Chứng minh ABCΔ đều nếu: sin A sinB sinC sin2A sin2B sin2C+ + = + + Ta có: ( ) ( )sin2A sin2B 2sin A B cos A B+ = + − ( )2sinCcos A B 2sinC (1)= − ≤ Dấu “=” xảy ra khi: ( )cos A B 1− = Tương tự: sin2A sin2C 2sinB+ ≤ (2) Dấu “=” xảy ra khi: ( )cos A C 1− = Tương tự: sin2B sin2C 2sin A+ ≤ (3) Dấu “=” xảy ra khi: ( )cos
File đính kèm:
- Luonggiac-Chuong11.pdf