Chương V: Phương trình đối xứng theo sinx, cosx
Chương V: Phương trình đối xứng theo sinx, cosx
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương V: Phương trình đối xứng theo sinx, cosx, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 −+ + = ( ) 2t 4t 3 0 t 1 t 3 loại ⇔ + + = ⇔ = − ∨ = − khi t = -1 thì 1 3cos x cos 4 42 π π⎛ ⎞− = − =⎜ ⎟⎝ ⎠ 3x k2 , k 4 4 3x k2 , 4 4 x k2 ,k x k2 , k 2 π π⎡ − = + π ∈⎢⇔ ⎢ π π⎢ − = − + π ∈⎢⎣ = π + π ∈⎡⎢⇔ π⎢ = − + π ∈⎣ ¢ ¢ ¢ ¢ k Bài 113 : Giải phương trình ( ) ( )− + − =2 3 3tg x 1 sin x cos x 1 0 * Điều kiện : cosx 0 sin x 1≠ ⇔ ≠ ± Lúc đó (*) ( )2 3 32sin x 1 sin x cos x 1 0cos x⇔ − + − = ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) 2 3 3 2 2 2 1 cos x 1 sin x 1 cos x 1 sin x 0 1 cosx 1 sin x 0 hay 1 cosx 1 sin x sin x 1 cosx cos x 1 sin x 0 ⇔ − − − − − = ⇔ − − = + + + − + + + ( ) ( ) 2 2 2 2 cos x 1 nhận do điều kiện sin x 1 loại do điều kiện sin x sin x cosx cos x sin x cos x 0 ⎡ =⎢⇔ =⎢⎢ + − − =⎢⎣ = ( )2 2 cos x 1 sin x cos x sin x cos x sin x cos x 0 =⎡⇔ ⎢ − + − =⎣ cosx 1 sin x cosx 0 hay sin x cosx sin x cosx 0 =⎡⇔ ⎢ − = + + =⎣ cosx 1 tgx 1 sin x cosx sin x cosx 0 = ∨ =⎡⇔ ⎢ + + =⎣ x k2 , k x k , k 4 sin x cos x sin x cos x 0 = π ∈⎡⎢ π⎢⇔ = + π ∈⎢⎢ + + =⎣ ¢ ¢ xét pt s in x cosx sin x cosx 0+ + = đặt ( )t sin x cos x 2 cos x x điều kiện t 2 và t 14π⎛ ⎞= + = − ≤ ≠ ±⎜ ⎟⎝ ⎠ 2t 1 2sin x cos x⇒ = + Ta được phương trình 2 2t 1t 0 t 2t 1 2 −+ = ⇔ + − = 0 ( ) ( ) t 1 2 loại t 1 2 nhận so với đk ⎡ = − −⎢⇔ ⎢ = − +⎣ Vậy 2 1co s x cos 4 2 π −⎛ ⎞− = = ϕ⎜ ⎟⎝ ⎠ x k2 , k x k2 , 4 4 π π⇔ − = ±ϕ + π ∈ ⇔ = ± ϕ + π ∈¢ ¢k Bài 114 : Cho phương trình ( ) ( )m sin x cosx 1 1 sin 2x *+ + = + Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn 0, 2 π⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ Đặt t sin x cos x 2 sin x 4 π⎛= + = −⎜⎝ ⎠ ⎞⎟ , điều kiện t 2≤ Thì 2t 1 sin 2= + x Vậy (*) thành : ( ) 2m t 1 t+ = Nếu 30 x thì x 2 4 4 4 π π π≤ ≤ ≤ + ≤ π Do đó 2 sin x 1 2 4 π⎛ ⎞≤ +⎜ ⎟⎝ ⎠ ≤ 1 t 2⇔ ≤ ≤ ta có ( ) 2m t 1 t+ = 2tm t 1 ⇔ = + (do t = -1 không là nghiệm của phương trình) Xét 2ty trên 1, t 1 ⎡ ⎤= ⎣ ⎦+ 2 Thì ( ) 2 2 t 2ty ' 0 t 1, 2 t 1 + ⎡ ⎤= > ∀ ∈⎣ ⎦+ Vậy y tăng trên 1, 2⎡ ⎤⎣ ⎦ Vậy (*) có nghiệm trên ( ) ( )1, y 1 m y 22π⎡ ⎤ ⇔ ≤ ≤⎢ ⎥⎣ ⎦ ( )⇔ ≤ ≤ −1 m 2 2 12 Bài 115 : Cho phương trình ( )3 3cos x sin x m sin x cosx *+ = a/ Giải phương trình khi m 2= b/ Tìm m để (*) có nghiệm Ta có : (*) ( )( )cosx sin x 1 sin x cosx msin x cosx⇔ + − = Đặt t sin x cos x 2 cos x x 4 π⎛ ⎞= + = −⎜ ⎟⎝ ⎠ Với điều kiện ( )t 2≤ Thì 2t 1 2sin x cos x= + Vậy (*) thành 2 2t 1 t 1t 1 m 2 2 ⎛ ⎞ ⎛− −− =⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝ ⎞⎟⎠ ( ) ( )2 2t 3 t m t 1⇔ − = − a/ Khi m = 2 ta có phương trình ( ) ( )( )2 2t 3 t 2 t 1− = − ( )( ) 3 2 2 t 2t 3t 2 0 t 2 t 2 2t 1 0 t 2 hay t 2 1 hay t 2 1( loại ) ⇔ + − − = ⇔ − + + = ⇔ = = − + = − − Vậy cos x x 1 x k2 , k x k2 , k 4 4 4 π π π⎛ ⎞• − = ⇔ − = π ∈ ⇔ = + π⎜ ⎟⎝ ⎠ ¢ ¢∈ 1 2cos x cos 4 2 x k2 ,k x k2 , 4 4 π −⎛ ⎞• − = = α⎜ ⎟⎝ ⎠ π π⇔ − = ±α + π ∈ ⇔ = ± α + π ∈¢ ¢k b/ Xét phương trình ( ) ( )( )2 2t 3 t k t 1 **− = − Do không là nghiệm của (**) nên t = ±1 ( ) 323t t** m t 1 −⇔ = − Xét ( ) { }323t ty C trên 2, 2 \t 1 − ⎡ ⎤= −⎣ ⎦− 1± Ta có ( ) 4 22 t 3y ' 0 t 1 t 1 − −= < ∀ = − ± ) suy ra y giảm và (trên 1,1− lim , lim x x y y+ −→ − →= +∞ =−∞1 1 Do đó ( ) { }trên 1,1 2, 2 \ 1⎡ ⎤− ⊂ − ±⎣ ⎦ ta có (d) y = m cắt (C) 3 2 3t ty với m t 1 −= ∀− R∈ Vậy (*) có nghiệm m R∀ ∈ Bài 116 : Cho phương trình ( ) ( )1 1 1m sin x cos x 1 tgx cot gx 0 2 sin x cos x ⎛ ⎞+ + + + + + =⎜ ⎟⎝ ⎠ * a/ Giải phương trình khi 1m 2 = b/ Tìm m để (*) có nghiệm trên 0, 2 π⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ Với điều kiện si ta có n 2x 0≠ (*) ( ) 1 sin x cos x 1 1m sin x cos x 1 0 2 cos x sin x sin x cos x ⎛ ⎞⇔ + + + + + +⎜ ⎟⎝ ⎠ = ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 m sin 2x sin x cos x sin 2x 1 cos x sin x 0 m sin 2x sin x cos x sin 2x 1 cos x sin x 0 m sin 2x sin x cos x sin x cos x sin x cos x 0 sin x cos x 0 1 m sin 2x sin x cos x 1 0 2 ⇔ + + + + + ⇔ + + + + + = ⇔ + + + + + ⎡ + =⇔ ⎢ + + + =⎢⎣ = = Xét (2) đặt t sin x cos x 2 cos x 4 π⎛ ⎞= + = −⎜ ⎟⎝ ⎠ Thì 2t 1 sin 2= + x Do sin 2x 0 nên t 2 và t 1≠ ≤ = ± Vậy (*) thành : ( )2 t 0 m t 1 t 1 0 =⎡⎢ − + + =⎢⎣ ( ) ( ) t 0 nhận so điều kiện m t 1 1 0 ( do t 1) ⎡ =⇔ ⎢ − + = ≠ −⎢⎣ a/ Khi 1m thì ta được : 2 = ( ) t 0 t 1 loại do điều kiện =⎡⎢ =−⎢⎣ Vậy sinx + cosx = 0 tgx 1 x k ,k 4 ⇔ = − π⇔ = − + π ∈¢ b/ Ta có : 0 x x 2 4 4 π π π< < ⇔ − < − < 4 π Lúc đó 2 cos x 1 1 t 2 2 4 π⎛ ⎞< − ≤ ⇒ < ≤⎜ ⎟⎝ ⎠ (t 0 1, 2 ⎤= ∉ ⎦ Do Nên g ta xét phươn trình : ( ) ( )m t 1 1 0 **− + = ( )** mt m 1⇔ = − 1t 1 m ⇔ = − (do m 0 thì (**) vô nghiệm) Do đó : yêu = cầu bài toán 11 1 2⇔ < − ≤ m 1 m 00⎧ m 1m 2 111 2 1 2m m 2 1 ⎪⎪ ⎪⇔ ⇔⎨ ⎨ ≤ = − −⎪ ⎪− ≤ −⎩⎪⎩ ⇔ ≤− − Bài 117 : Cho ( ) ( )= + + − +32f x cos 2x 2 sin x cosx 3sin2x m a/ Giải phương trình f(x) = 0 khi m = -3 b/ Tính theo m giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x) Tìm m cho ( )f x 36 x R≤ ∀ ∈⎡ ⎤⎣ ⎦ 2 ( )t x⎛ ⎞= sin x cos x 2 cos điều kiện t 24π+ = − ≤⎜ ⎟⎝ ⎠ x Đặt Thì 2t 1 sin 2= + Và ( )22 2 2 4cos 2x 1 si 22x 1 t 1 t 2t= − = − − = − + n Vậy ( ) ( ) ( )4 2 3 2f x thành g t t 2t 2t 3 t 1 m= − + + − − + a/ Khi m = -3 thì g(t) = 0 t 0 t 1⇔ = ∨ = vậy khi m = -3 thì f( ) = 0 ( )t t 2t 1 0⇔ − − + = 2 2 x ( ) 1cos x 0 hay cos x 4 4 π⎛ ⎞ ⎛⇔ − =⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ 2 x 2k 1 hay x k2 , k 4 2 4 4 π ⎞− =⎟⎝ ⎠ π π π π⇔ − = + − = ± + π ∈¢ 3x k 4 π⇔ = + π hay x k2 x k2 , k 2 π= + π ∨ = π ∈ ¢ b/ Ta ( ) ( )có g 3 2 2' t 4t 6t 2t 2t 2t 3t 1= − + − = − − + Vậy ( )g '⎧⎪ t 0 1t 0 t 1 t 2t 2, 2 = ⇔ = ∨ = ∨ =⎨ ⎡ ⎤∈ −⎪ ⎣ ⎦ Ta có : ⎩ ( ) ( ) 1 47g 0 3 m g 1 , g m 2 16 ⎛ ⎞= + = = +⎜ ⎟⎝ ⎠ ( ) ( )g 2 = 4 2 3 m, g 2 m 3 4 2− + = − − Vậy : ( ) ( ) t 2 , 2x Maxf x Max g t m ⎡ ⎤∈ −∈ ⎣ ⎦ = = ¡ 3+ ( ) ( ) t 2 , 2x R Minf x Min g t m 3 4 2 ⎡ ⎤∈ −∈ ⎣ ⎦ = = − − Do đó : ( ) ( )2f x 36, x R 6 f x 6, x R≤ ∀ ∈ ⇔ − ≤ ≤ ∀ ∈⎡ ⎤⎣ ⎦ ( ) ( ) R R Max f x 6 Min f x 6 m 3 6 m 3 4 2 6 ≤⎧⎪⇔ ⎨ ≥ −⎪⎩ + ≤⎧⎪⇔ ⎨ − − ≥⎪⎩ − 4 2 3 m 3⇔ − ≤ ≤ Cách khác : Ta có ( ) ( ) ( ) 22 2g t t t 2t 1 3 m t t 1 3 m⎡ ⎤= − − + + + = − − + +⎣ ⎦ Đặt 2u t t= − Khi 1t 2, 2 thì u ,2 2 4 ⎡ ⎤⎡ ⎤∈ − ∈ − + =⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦ D Vậy ( ) ( ) 2g t h u u 3 m= = − + + ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) R u Dt 2 , 2 R t 2 , 2 u D Max f x Max g t Max h u m 3 Min f x Min g t Min h u m 3 4 2 ∈⎡ ⎤∈ −⎣ ⎦ ⎡ ⎤∈ − ∈⎣ ⎦ = = = + = = = − − Chú ý 1 : Phương trình giả đối xứng ( ) ( )a sin x cosx b sin x cosx 0− + = đặt t = sinx – cosx thì t 2 sin x 2 cos x 4 4 π π⎛ ⎞ ⎛= − = −⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝ ⎞+ ⎟⎠ với điều kiện 2t 2 thì t 1 2sin x cos≤ = − x Bài 118 : Giải phương trình ( )2sin x cot gx 2sin2x 1 *+ = + Điều kiện : sin x 0 cosx 1≠ ⇔ = ± Lúc đó (*) cos x2sin x 4sin x cos x 1 sin x ⇔ + = + = ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ⇔ + = + ⇔ − − − = ⇔ − − − + ⇔ − = − + = − =⎡⇔ ⎢ − − =⎢⎣ 2 2 2 2 2sin x cos x 4 sin x cos x sin x 2sin x sin x cos x 4 sin x 1 0 sin x 2sin x 1 cos x 2sin x 1 2sin x 1 0 2sin x 1 0 hay sin x cos x 2sin x 1 0 2sin x 1 0 1 sin x cos x sin 2x 0 2 ( ) ( )• ⇔ = 1Ta có 1 sin x nhận do sin x 0 2 ≠ π π⇔ = + π ∨ = + π ∈ 5x k2 x k2 , k 6 6 ( ) π⎛ ⎞• = − = ⎜ ⎟⎝ ⎠Xét 2 Đặt t sin x cos x 2 sin x 4− Với điều kiện ≤ ≠t 2 và t ± 1 x 0 Thì 2t 1 sin2= − Vậy (2) thành : ( )2t 1 t 0− − = 2t t 1⇔ + − = ( )1 5 1 5t t 2 2 − + − −⇔ = ∨ = loại Do đó : ( )1 52 sin x nhận do t 2 và t 14 2π − +⎛ ⎞− = ≤ ≠ ±⎜ ⎟⎝ ⎠ π −⎛ ⎞⇔ − = =⎜ ⎟⎝ ⎠ 5 1sin x sin 4 2 2 ϕ π⎡ − = ϕ + π ∈⎢⇔ ⎢ π⎢ − = π − ϕ + π ∈⎢⎣ x k2 , k 4 x k2 , 4 k π⎡ = ϕ + + π ∈⎢⇔ ⎢ π⎢ = − ϕ + π ∈⎢⎣ x k2 , k 4 5x k2 , 4 k Bài 119 : Giải phương trình ( ) ( ) ( )cos2x 5 2 2 cos x sin x cos x *+ = − − Ta có : ( ) ( ) ( ) (2 2* cos x sin x 5 2 2 cos x sin x cos x⇔ − + = − − ) ( ) ( ) ( )sin x cos x 2 2 cos x sin x cos x 5 0⇔ − − + + −⎡ ⎤⎣ ⎦ = ( )[ ]sin x cos x sin x cos x 4 5 0⇔ − − + − = Đặt t sin x cos x 2 sin x 4 π⎛ ⎞= − = −⎜ ⎟⎝ ⎠ Với điều kiện t 2≤ (*) thành : ( )t t 4 5 0+ − = ( ) 2t 4t 5 0 t 1 t 5 loại ⇔ + − = ⇔ = ∨ = − Vậy ( )* ⇔ 1sin x sin 4 42 π π⎛ ⎞− = =⎜ ⎟⎝ ⎠ π π π π⇔ − = + π ∨ − = + π ∈ π⇔ = + π ∨ = π + π ∈ 3x k2 x k2 , k 4 4 4 4 x k2 x k2 , k 2 Bài 120 : Giải phương trình ( )3 3cos x sin x cos2x *+ = Ta có (*) ( ) ( ) 2 2cos x sin x 1 sin x cos x cos x sin x⇔ + − = − ( ) ( ) ⇔ + = − = − + =⎡⇔ ⎢ − − + =⎢⎣ cos x sin x 0 hay 1 sin x cos x cosx sin x sin x cos x 0 1 sin x cos x sin x cos x 1 0 2 Ta có : ( )1 tgx⇔ = −1 π⇔ = − + π ∈ x k , k 4 Xét (2) đặt t sin x cos x 2 sin x 4 π⎛ ⎞= − = −⎜ ⎟⎝ ⎠ Với điều kiện t 2≤ Thì 2t 1 2sin xcos= − x (2) thành 2 21 tt 1 0 t 2t 1 2 −− + = ⇔ + + 0= t 1⇔ = − vậy (2)⇔ 1sin x sin 4 42 π π⎛ ⎞ ⎛− = − = −⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝ ⎞⎟⎠ π π⎡ = π ∈− = − + π ∈ ⎡⎢ ⎢⇔ ⇔⎢ π⎢π π = + π ∈⎢ − = + π ∈ ⎣⎢⎣ x k2 , kx k2 , k 4 4 35 x k2 , kx k2 , k 24 4 Bài 121 : Cho phương trình ( )3 3cos x sin x m 1− = a/ Giải phương trình (1) khi m = 1 bằng cách đặt ẩn phụ t c osx sin x= − b/ Tìm m sao cho (1) có đúng hai nghiệm x , 4 4 π π⎡ ⎤∈ −⎢ ⎥⎣ ⎦ Ta có (1) ( ) ( )cos x sin x 1 sin xcosx m⇔ − + = Đặt t cos x sin x 2 cos x 4 π⎛ ⎞= − = +⎜ ⎟⎝ ⎠ Với điều kiện t 2≤ Thì 2t 1 2sin xcos= − x Vậy (1) thành : 21 tt 1 m 2 ⎛ ⎞−+ =⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ ( ) ( )2t 3 t 2m 2⇔ − = a/ Khi m = 1 thì (2) thành 3t 3t 2 0− + = ( ) ( ) ( ) 2t 1 t t 2 0 t 1 t 2 loại ⇔ − + − = ⇔ = ∨ = − Vậy π π π⎛ ⎞+ = ⇔ + = ± + π ∈⎜ ⎟⎝ ⎠ 2cos x x k2 , k 4 2 4 4 π⇔ = π ∨ = − + π ∈ x k2 x k2 , k 2 b/ Nếu x , 4 4 π π⎡ ⎤∈ −⎢ ⎥⎣ ⎦ thì 0 x 4 2 π π≤ + ≤ nên 0 cos x 1 4 π⎛ ⎞≤ +⎜ ⎟⎝ ⎠ ≤ 0 t 2 cos x 2 4 π⎛ ⎞⇔ ≤ = + ≤⎜ ⎟⎝ ⎠ nhận xét rằng với mỗi t tìm được trên 0, 2⎡ ⎤⎣ ⎦ ta tìm duy nhất một x , 4 4 π π⎡ ⎤∈ −⎢ ⎥⎣ ⎦ xét ( ) 3f t t 3t trên 0, 2⎡ ⎤= − + ⎣ ⎦ ( ) 2f ' t 3t 3⇒ = − + vậy (1) có đúng hai nghiệm x , 4 4 π π⎡ ⎤∈ −⎢ ⎥⎣ ⎦ ( ) ( ) 3d y 2m cắt C y t
File đính kèm:
- CHUONG 5 LUONG GIAC HAY.pdf