Chương trình ôn thi tốt nghiệp năm 2010
Câu 1: Phản ứng tương tác của rượu tạo thành este có tên gọi là gì?
A. Phản ứng trung hòa B. Phản ứng ngưng tụ
C. Phản ứng este hóa D. Phản ứng kết hợp.
Câu 2: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là gì?
A. Xà phòng hóa B. Hiđrat hóa C. Cracking D. Sự lên men
u tạo của este đó là công thức nào? A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu 12: Phản ứng este hóa giữa rượu etylic và axit axetic tạo thành sản phẩn có tên gọi là gì? A. Metyl axetat B. axyletylat C. Etyl axetat D. axetyl atylat. Câu 13: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axtit thu được những chất gì? A. axit axetic và rượu vinylic B. axit axetic và anđehit axetic C. axit axetic và rượu etylic D. axetat và rượu vinylic Câu 14: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án sau đây? A. CH3COOCH = CH2 B. HCOOCH2 - CH = CH2 C. HCOOCH = CH - CH3 D. CH2 = CH - COOCH3. Câu 15: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều không có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án sau đây? A. CH3COOCH = CH2 B. HCOOCH2 - CH = CH2 C. HCOOCH = CH - CH3 D. CH2 = CH - COOCH3. Câu 16: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần? A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5. C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH Câu 17: Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được rượu etylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là: A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H-7 D. CH3COOCH3 Câu 18: Một este tạo bởi axit no đơn chức và rượuno đơn chức có tỉ khối so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là: A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 24: Để gia tăng hiệu suất phản ứng este hóa, có thể sử dụng biện pháp nào sau đây ? A. Lấy dư axit vừa rượu B. Lấy dư axit hoặc rượu C. Tăng áp suất hệ D. Giảm áp suất hệ Câu 25: Thủy phân este A trong môi trường kiềm nóng thu được hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo phù hợp của A là: A. HCOOC6H5 B. CH3COOCH = CH2 C. HCOOCH = CHCH3 D. HCOOCH2CH = CH2 Câu 26: Hợp chất hữu cơ C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức, mạch hở ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 27: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Chất X là: A. Axit axetic B. Rượu etylic C. Etyl axetat D. Axit fomic Câu 28: Khi xà phòng hóa vinyl acrylat bằng dung dịch NaOH thu được: A. CH2 = CHCHO, CH3COONa B. CH2 = CHCOONa, CH3CHO C. CH2 = CHCOONa, C2H5OH D. CH2 = CHCHO, CH3CHO Câu 29: Este nào sau đây được dùng để tổng hợp polivinyl axetat ? A. CH2= CHCOOCH3 B. CH2= CHCOOC2H5 C. CH3COOCH = CH2 D. HCOOCH = CH2 Câu 30: Cho tất cả các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng với NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phương trình hoá học xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 31: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là: A. HCOOCH2CH = CH2 B. HCOOC(CH3) = CH2 C. CH2 = CHCOOCH3 D. HCOOCH = CHCH3 Câu 32: Biện pháp nào dưới đây để tăng hiệu suất phản ứng của phản ứng thuỷ phân este? A. Tăng nhiệt độ, tăng nồng độ ancol. B. Dùng OH- (xúc tác), tăng nhiệt độ C. Dùng H+ (xúc tác), tăng nồng độ ancol D. Dùng H+ (xúc tác), tăng nhiệt độ. Câu 33: Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO; (2) C6H5OH và CH3COOH; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O; (4) CH3COOH và C2H5OH; (5) CH3COOH và CH º CH; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp chất nào tham gia phản ứng este hoá? A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (2), (3), (4), (5), (6) C. (2), (4), (5), (6) D. (3), (4), (6) Câu 35: Nhận định nào dưới đây không đúng? A. CH3CH2COOCH = CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 = CHOOCH3 B. CH3CH2COOCH = CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được andehit và muối. C. CH3CH2COOCH = CH2 tác dụng được với dung dịch Br2 D. CH3CH2COOCH = CH2 có thể trùng hợp tạo polime. Câu 36: Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở, có công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 37: Biện pháp nào dưới đây được dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hoá? A. Thực hiện trong môi trường kiềm. B. Chỉ dùng H2SO4 đặc làm xúc tác. C. Lấy dư 1 trong 2 chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H2SO4 đặc làm xúc tác. D. Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ. Câu 38: Có các chất mất nhãn riêng biệt sau: etyl axetat, fomandehit, axit axetic, etanol. Để phân biệt chúng dùng bộ thuốc thử nào sau đây? A. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, NaOH B. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Na C. Quỳ tím, AgNO3/NH3, NaOH D. Phenolphtalein, AgNO3/NH3, NaOH Câu 39: Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt sau: CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, HOCH2CHO, CH2 = CHCOOH. Bộ thuốc thử theo thứ tự có thể dùng để phân biệt từng chất trên là: A. Phenolphtalein, AgNO3/NH3, dd Br2 B. Quỳ tím, dung dịch Br2, AgNO3/NH3 C. Quỳ tím, dung dịch Br2, Na D. Phenolphtalein, dung dịch Br2, Na. Câu 40: Este C4H8O2 có gốc rượu là metyl thì axit tạo nên este đó: A. axit oxalic B. axit butiric C. axit propynic D. axit axetic Câu 41: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là: A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl fomiat. D. n-propyl axetat. Câu 42: Đốt cháy hỗn hợp các este no đơn chức cho kết quả nào sau đây? A. C. B. D. Không xác định được. Câu 43: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: A. CH3COO - CH = CH2 B. CH2 = CH -COO - C2H5 C. C2H5COO - CH = CH2 D. CH2 = CH -COO - CH3 Câu 44: Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH = CH2 tác dụng được với dung dịch Br2 B. CH3CH2COOCH =CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối C. CH3CH2COOCH =CH2 có thể trùng hợp tạo polime. D. CH3CH3COOCH = CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3 Câu 45: Cho sơ đồ sau: C2H2 đ C2H4Cl2 đ X đ C2H4O2 đ CH2= CH - OOCCH3 Công thức cấu tạo của X là: A. C2H4(OH)2 B. C2H5OH C. CH3CHO D. HOCH2CHO Đề thi tốt nghiệp 2007 KPB Cõu 7: Thủy phõn este X trong mụi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Cụng thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Cõu 9: Chất X cú cụng thức phõn tử C2H4O2, cho chất X tỏc dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại A. rượu no đa chức. B. axit no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit khụng no đơn chức. Cõu 28: Số đồng phõn este ứng với cụng thức phõn tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Cõu 33: Axit no, đơn chức, mạch hở cú cụng thức chung là A. CnH2n-1COOH (n ≥ 2). B. CnH2n+1COOH (n ≥ 0). C. CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0). D. CnH2n -3COOH (n ≥ 2). Đề thi tốt nghiệp 2008 Lần 2 : KPBvà PB Cõu 13: Chất X cú cụng thức phõn tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC2H5. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH. Cõu 20: Axit acrylic cú cụng thức là A. C2H5COOH. B. C2H3COOH. C. C3H7COOH. D. CH3COOH. Cõu 25: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tờn ứng với một phản ứng). Chất X là A. HCHO. B. CH4. C. CH3CHO. D. C2H5CHO. Cõu 26: Số nhúm hiđroxyl (-OH) cú trong một phõn tử glixerin là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Cõu 27: Thuốc thử để phõn biệt axit axetic và rượu etylic là A. Ag2O trong dung dịch NH3. B. nước brom. C. nước quỳ tớm. D. phenolphtalein. Cõu 32: Rượu metylic cú cụng thức là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. Cõu 33: Đun núng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được sản phẩm chớnh (chất hữu cơ) là A. (CH3)2O. B. C2H4. C. C2H6. D. (C2H5)2O. Cõu 34: Cụng thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1CHO. B. CnH2n+1OH. C. CnH2n-1COOH. D. CnH2n+1COOH. Cõu 44: Phenol (C6H5OH) tỏc dụng được với A. NaCl. B. CH4. C. NaOH. D. NaNO3. Cõu 45: Chất X cú cụng thức phõn tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Cụng thức cấu tạo của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HO-C2H4-CHO. Đề thi tốt nghiệp 2009 Bổ tuc Cõu 24: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun núng), sinh ra cỏc sản phẩm hữu cơ là A. HCOOH và CH3ONa. B. HCOONa và CH3OH. C. CH3COONa và CH3OH. D. CH3ONa và HCOONa. Cõu 37: Metyl acrylat cú cụng thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. PHẦN II. BÀI TẬP ESTE I. XĐCTCT VÀ LƯƠNG CHẤT DỰA VÀO PƯ THUỶ PHÂN Cõu 1: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tờn gọi của este đú là A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat. Cõu 2: Chất X cú cụng thức phõn tử C2H4O2, cho chất X tỏc dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại A. ancol no đa chức. B. axit khụng no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức. Cõu 3: Thuỷ phõn hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tờn gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Cõu 4: Hợp chất Y cú cụng thức phõn tử C4H8O2. Khi cho Y tỏc dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z cú cụng thức C3H5O2Na. Cụng thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Cõu 5: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun núng. Khối lượng NaOH cần dựng là A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g Cõu 6: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giỏ trị v đó dựng là A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml. II. PƯ ĐỐT CHÁY ESTE Cõu 7: Đốt chỏy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Cụng thức phõn tử của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2
File đính kèm:
- ON THI TN 2010Cac dang bt este.doc