Chương 7: Tốc độ phản ứng – Cân bằng hoá học

7.1 Điền từ hoặc cụm từ cho sẵn trong bảng dưới đõy vào chỗ trống trong

cõu sau :

Tốc độ phản ứng là độ biến thiờn (1) của một trong.(2) hoặc sản phẩm phản ứng trong (3) thời gian.

(1) (2) (3)

A. khối lượng A. cỏc chất phản ứng A. một khoảng

B. nồng độ B. cỏc chất tạo thành B. một đơn vị

C. thể tớch C. cỏc chất bay hơi C. một

D. phõn tử khối D. cỏc chất kết tủa D. mọi khoảng

7.2 Cho phản ứng : A B

Tại thời điểm t1 nồng độ của chất A bằng C1, tại thời điểm t2 (với t2 t1), nồng độ của chất A bằng C2. Tốc độ trung bỡnh của phản ứng trong khoảng thời gian trờn được tớnh theo biểu thức nào sau đõy ?

A. C.

B. D.

7.3 Khi cho cựng một lượng dung dịch axit sunfuric vào hai cốc đựng cựng một thể tớch dung dịch Na2S2O3 với nồng độ khỏc nhau, ở cốc đựng dung dịch Na2S2O3 cú nồng độ lớn hơn thấy kết tủa xuất hiện trước.

Điều đú chứng tỏ ở cựng điều kiện về nhiệt độ, tốc độ phản ứng

A. khụng phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng.

B. tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng.

C. tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng.

 

doc8 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1447 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương 7: Tốc độ phản ứng – Cân bằng hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ồng độ 
B. các chất tạo thành 
B. một đơn vị 
C. thể tích 
C. các chất bay hơi 
C. một 
D. phân tử khối
D. các chất kết tủa
D. mọi khoảng
7.2	Cho phản ứng : A đ B
Tại thời điểm t1 nồng độ của chất A bằng C1, tại thời điểm t2 (với t2> t1), nồng độ của chất A bằng C2. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức nào sau đây ?
A.	C. 	
B.	D. 
7.3	Khi cho cùng một lượng dung dịch axit sunfuric vào hai cốc đựng cùng một thể tích dung dịch Na2S2O3 với nồng độ khác nhau, ở cốc đựng dung dịch Na2S2O3 có nồng độ lớn hơn thấy kết tủa xuất hiện trước. 
Điều đó chứng tỏ ở cùng điều kiện về nhiệt độ, tốc độ phản ứng 
A. không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng.
B. tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng.
C. tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng.
D. không thay đổi khi thay đổi nồng độ của chất phản ứng.
Hãy chọn đáp án đúng.
7.4	Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
	A. nồng độ của các chất khí tăng lên.
	B. nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. chuyển động của các chất khí tăng lên.
D. nồng độ của các chất khí không thay đổi.
Hãy chọn đáp án đúng.
7.5	Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ.
	Hình 7.14
	1. Từ đồ thị trên, ta thấy tốc độ phản ứng
A. giảm khi nhiệt độ của phản ứng tăng.
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của phản ứng.
C. tỉ lệ thuận với nhiệt độ của phản ứng.
D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ của phản ứng.
	2. Từ đồ thị trên ta thấy, khi được đun nóng
A. phản ứng giữa các chất sẽ xảy ra nhanh hơn khi không được 
đun nóng.
B. phản ứng giữa các chất sẽ xảy ra chậm đi.
C. tốc độ phản ứng giữa các chất không thay đổi.
D. tốc độ phản ứng giữa các chất giảm đi.
Hãy chọn đáp án đúng.
7.6	Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ chất phản ứng. 
Hình 7.24
1. Từ đồ thị trên, ta thấy tốc độ phản ứng 
A. giảm khi nồng độ của chất phản ứng tăng.
B. không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng.
C. tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng.
D. tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng.
2. Từ đồ thị trên, ta thấy 
A. khi tăng nồng độ của các chất phản ứng, tốc độ phản ứng giữa các chất tăng.
B. khi tăng nồng độ của các chất phản ứng, tốc độ phản ứng giữa các chất giảm. 
C. khi tăng nồng độ của các chất phản ứng, tốc độ phản ứng giữa các chất không thay đổi.
D. khi giảm nồng độ của các chất phản ứng, tốc độ phản ứng giữa các chất tăng.
Hãy chọn đáp án đúng.
7.7	Đối với phản ứng có chất khí tham gia, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào áp suất được biểu diễn bởi một trong ba hình dưới đây :
	a	b	c
Hình 7.3
Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Khi thay đổi áp suất, tốc độ phản ứng luôn tăng.
B. Khi thay đổi áp suất, tốc độ phản ứng luôn giảm.
C. Khi thay đổi áp suất, tốc độ phản ứng có thể tăng hoặc giảm hoặc không đổi.
D. Khi thay đổi áp suất, tốc độ phản ứng luôn không đổi.
7.8	Cho các phản ứng sau :
a) 2SO2 (k) + O2(k) 2SO2 (k)
b) 	H2 (k) + I2(k) 2 HI(k)
c)	CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k)ư 
d)	2Fe2O3 (r) + 3C (r) 4Fe (r) + 3CO2 (k)
e) 	Fe (r) + H2O (h) FeO (r) + H2 (k)
f)	2NH3 (k) N2 (k) + 3H2 (k)
g)	Cl2 (k) + H2S (k) HCl (k) + S (r)
h)	Fe2O3 (r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO2 (k)
1. Các phản ứng có sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng khi tăng áp suất của hệ được biểu thị theo hình 7.3a là
	A. a, b, c, d, e, h. 	C. a, c, d, e,f, g. 
	B. a, g. 	D. a, b, c, e.
2. Các phản ứng có sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng khi tăng áp suất của hệ được biểu thị theo hình 7.3b là
	A. a, b, e, f, h. 	C. a, b, c. 
	B. a, b, c, d, e. 	D. c, d, k, g.
3. Các phản ứng có sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng khi tăng áp suất của hệ được biểu thị theo hình 7.3c là
	A. a, b, e, f. 	C. b, e, h. 
	B. a, b, c, d, e. 	D. d, e, f, g.
Hãy chọn đáp án đúng.
7.9	Định nghĩa nào sau đây là đúng ?
A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
B. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị thay đổi trong phản ứng.
D. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng.
7.10	Khi cho cùng một lượng kẽm vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng kẽm ở dạng 
A. viên nhỏ.
B. bột mịn, khuấy đều.
C. tấm mỏng.
D. thỏi lớn.
Hãy chọn đáp án đúng.
7.11	Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra nhanh hơn khi
A. dùng axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp.
B. dùng axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.
C. dùng axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp.
D. dùng axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.
Hãy chọn đáp án đúng.
7.12	Cho phương trình hoá học của các phản ứng sau :
a)	2KNO3 đ 2KNO2 + O2
b) 	H2 + I2 2 HI
c)	CaCO3 + 2HCl đ CaCl2 + CO2 + H2O
d)	Cl2 + H2O HCl + HClO
e) 	Fe + H2O FeO + H2
Phản ứng thuận nghịch gồm các phản ứng được biểu diễn bằng các phương trình hoá học
	A. a, b, c, d, e.	C. b, d, e.	
	B. b, c, d.	D. a, b, d, e.
Hãy chọn đáp án đúng.
7.13	Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi
A. tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
B. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
D. tốc độ phản ứng thuận bằng k lần tốc độ phản ứng nghịch.
Hãy chọn đáp án đúng.
7.14	Cân bằng hoá học 
A. là một cân bằng tĩnh vì khi đó, các phản ứng thuận và phản ứng nghịch đều dừng lại.
B. là một trạng thái cân bằng động vì khi hệ đạt cân bằng hoá học, các phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn tiếp tục xảy ra với tốc độ bằng nhau.
C. là một trạng thái cân bằng động vì khi hệ đạt cân bằng hoá học, các phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn tiếp tục xảy ra nhưng với tốc độ không bằng nhau.
D. là một trạng thái cân bằng động vì khi hệ đạt cân bằng hoá học, phản ứng thuận dừng lại còn phản ứng nghịch vẫn tiếp tục xảy ra.
Hãy chọn đáp án đúng.
7.15	Cho phương trình hoá học :
2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng trên ?
A. 	C. 
B. 	D. 
7.16	Cho phản ứng thuận nghịch :
	C (r) + H2O (h) CO (k) + H2 (k)
	Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng trên ?
A.	C.	
B.	D.	
7.17	Khi đốt cháy etilen, ngọn lửa có nhiệt độ cao nhất khi etilen
A. cháy trong không khí.
B. cháy trong khí oxi nguyên chất.
C. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí nitơ.
D. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí cacbonic.
Hãy chọn đáp án đúng.
7.18	Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng, 
	A. thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.
	B. thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.
	C. phản ứng hoá học không xảy ra.
	D. phản ứng hoá học xảy ra chậm dần.
Hãy chọn đáp án đúng.
7.19	Sự dịch chuyển cân bằng hoá học là
A. sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng thái cân bằng hoá học khác không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
B. sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học sang trạng thái không cân bằng do tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
C. sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng thái cân bằng hoá học khác do tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
D. sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng thái cân bằng hoá học khác do cân bằng tác động lên các yếu tố bên ngoài.
Hãy chọn đáp án đúng.
7.20	Cân bằng hoá học 
A. chỉ bị ảnh hưởng bởi nồng độ của các chất tham gia phản ứng.
B. chỉ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ của phản ứng.
C. bị ảnh hưởng bởi nồng độ của các chất và nhiệt độ của phản ứng.
D. chỉ bị ảnh hưởng bởi nồng độ của các chất tạo thành.
Hãy chọn đáp án đúng.
7.21	Cho phản ứng :
	2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k), DHo298 = –198,24 kJ
1. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng hoá học
A. sẽ chuyển dịch từ trái sang phải.
B. sẽ chuyển dịch từ phải sang trái.
C. sẽ không bị chuyển dịch.
D. sẽ dừng lại.
2. Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học
A. sẽ dừng lại.
B. sẽ chuyển dịch từ trái sang phải.
C. sẽ không bị chuyển dịch.
D. sẽ chuyển dịch từ phải sang trái.
7.22	Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng
a) Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k)	DHo298 = – 22,77 kJ
b) CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r) 	DHo298 = – 233,26 kJ
c) 2NO2(k) N2O4(k) 	DHo298 = 57,84 kJ
d) H2(k) + I2(k) 2HI(k) 	DHo298 = – 10,44 kJ
e) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) 	DHo298 = –198,24 kJ
1. Khi tăng áp suất, các phản ứng có cân bằng hoá học không bị dịch chuyển là
	A. a, b, c, d, e. 	C. a, c, d, e. 
	B. b, c, e. 	D. a, b, d, e.
2. Khi tăng nhiệt độ, các phản ứng có cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
	A. a, b, c, d, e. 	C. a, b, c, d. 
	B. a, c, d, e. 	D. a, b, d, e.
7.23	Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau :
	N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k), DHo298 = – 92,00 kJ
Để tăng hiệu suất tổng hợp amoniac cần
A. giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng.
B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng.
C. duy trì nhiệt độ thích hợp và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng.
D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng.
Hãy chọn đáp án đúng.
7.24	Cho phản ứng :
H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)
ở 430 oC, hệ đạt cân bằng với : [HI] = 0,786 M ; [H2] = [I2] = 0,107 M.
Tại 430 oC, hằng số cân bằng K có giá trị bằng
A. 68,65 	B. 100,00	C. 34,325	D. 10,00. 
	Hãy chọn đáp án đúng.
7.25	Cho phản ứng :
FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k)
Nồng độ ban đầu của các chất là : [CO] = 0,05 M ; [CO2] = 0,01 M. 
ở 1000oC, phản ứng có hằng số cân bằng K = 0,50. 
Tại cân bằng ở 10000C, nồng độ của các chất có giá trị nào sau đây ?
A. 	[CO] = 0,02 M ; [CO2] = 0,04 M.
B. 	[CO] = 0,04 M ; [CO2] = 0,02 M.
C. 	[CO] = 0,04 M ; [CO2] = 0,01 M.
D. 	[CO] = 0,01 M ; [CO2] = 0,04 M.
7.26*	Cho biết phản ứng :
CO (k) + H2O (h) H2 (k) + CO2 (k)
ở 850oC có hằng số cân bằng K = 1,00. 
Nếu nồng độ ban đầu của CO và hơi nước tương ứng bằn

File đính kèm:

  • doc0007.toc do phan ung - can bang hoa hoc.doc
Giáo án liên quan