Chương 2: Nhóm nitơ

4. Cho hỗn hợp FeS và Cu2S với tỉ lệ số mol là 1:1 tác dụng với dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và khí B. A tạo kết tủa trắng với dung dịch BaCl2, B gặp không khí chuyển thành khí màu nâu B1. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NH3 dư tạo ra dung dịch A1 và kết tủa A2. Nung A2 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn A3. Viết các phương trình phản ứng. Đối với các phản ứng xảy ra trong dung dịch viết phương trình phản ứng dạng ion.

5. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn :

 a, NH4NO3, (NH4)2SO4, NaNO3, Fe(NO3)3, AlCl3 (dùng 1 thuốc thử)

 b, Ba(OH)2, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4, NH3 (chỉ dùng quỳ tím)

 c, BaCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaOH, Na2CO3 ( chỉ dùng quỳ tím)

 d, BaCl2, Na2CO3, H3PO4, (NH4)2SO4 (chỉ dùng HCl)

 e, NH4NO3, (NH4)2SO4 , K2SO4 (chỉ dùng 1 kim loại )

6. a, Tinh chế N2 khi bị lẫn CO2, H2S

 b, Tách từng chất ra khỏi hỗn hợp khí: N2, NH3, CO2

 c, Tách từng chất ra khỏi hỗn hợp rắn: NH4Cl, NaCl, MgCl2

7.Cần lấy bao nhiêu lít khí nitơ và khí hidro để điều chế được 67,2 lít khí amoniac? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.

8. Cần lấy bao nhiêu gam nitơ và hiđro để điều chế 51 gam amoniac biết hiệu suất phản ứng là 25%.

9. Từ 20 m3 hỗn hợp khí N2 và H2 (trộn theo tỉ lệ thể tích 1:4) có thể sản xuất được bao nhiêu m3 khí amoniac biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 25%

10. Dẫn 1,344 lít NH3 vào bình chứa 0,672 lít Cl2 (các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn)

 a, Tính % theo thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng

 b, Tính khối lượng muối NH4Cl được tạo ra.

11. Trong một bình kín dung tích 10 lít chứa 21,0 gam nitơ. Tính áp suất của khí trong bình biết nhiệt độ của khí trong bình bằng 250C.

12.Trộn 6 lít NO với 20 lít không khí. Tính thể tích NO2 tạo thành và thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng biết không khí có gần 20 % thể tích oxi, còn lại là nitơ. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất

13. Nén một hỗn hợp khí gồm 2,0 mol nitơ và 7,0 mol hiđro trong một bình phản ứng có sẵn chất xúc tác thích hợp và nhiệt độ của bình được giữ không đổi ở 4500C. Sau phản ứng thu được 8,2 mol một hỗn hợp khí.

 

doc13 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 2915 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương 2: Nhóm nitơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3	D. Ba(OH)2
22. Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là:
	A. 5,6 lít	B. 11,2 lít	C. 0,56 lít	D. 1,12 lít
23. Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 50% thì thể tích H2 cần dung ở cùng điều kiện là:
	A. 4 lít	B. 6 lít	C. 8 lít	D. 12 lít	
24. Để điều chế 2 lít khí NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì số lít khí N2 cần dung ở cùng điều kiện là
A. 8	B. 2	 C. 4	 D. 1
25. Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện ). Hiệu suất phản ứng là:
	A. 50%	B. 30 %	C. 20 %	D. 40 %
26. Cho 8 lít N2 và 28 lít H2 vào bình phản ứng . Hỗn hơp thu được sau phản ứng có thể tích 32,8 lít (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện ). Thể tích NH3 tạo thành và hiệu suất của phản ứng là:
	A. 16 lít và 48,78 %	B. 16 lít và 44,44 %	C. 18,667 lít và 51,85 %	D. 3,2 lít và 20 %
27. Từ 10 m3 hỗn hợp N2 và H2 lấy theo tỉ lệ 1: 3 về thể tích có thể sản xuất được bao nhiêu m3 khí amoniac ở cùng điều kiện biết hiệu suất của phản ứng là 95%?
	A. 5 m3	B. 4,25 m3	C. 7,5 m3	D. 4,75 m3
28. Từ 10 m3 hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối so với không khí bằng 0,2483 sản xuất được bao nhiêu m3 amoniac? Biết hiệu suất của quá trình chuyển hoá là 25 %, các khí được đo trong cùng điều kiện.
	A. 4	B. 3	C. 2	D. 1 
29. Hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỉ lệ 1: 3 về thể tích. Sau pứ thu được hh khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,6. Hiệu suất pứ tổng hợp NH3 là:
A. 80%	B. 50%	 C. 70%	 D. 85% 
30. Dẫn 5 lít hỗn hợp NH3 và O2 ở điều kiện chuẩn ( theo tỉ lệ mol 1:1) đi qua ống đựng Pt nung nóng. Hỗn hợp sau phản ứng được đưa về điều kiện ban đầu gồm những khí gì, bao nhiêu lít?
	A. 2 lít NH3, 2 lít NO	B. 2 lit NO, 3 lít H2O
	C. 0,5 lít NH3, 2 lít NO, 3 lít H2O	D. 0,5 lít NH3, 2 lít NO
31. Dẫn 2,24 lít NH3 ( ở 27,3 oC, 1,1 atm ) đi qua ống đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X. Khối lượng CuO đã bị khử và thể tích dung dịch HCl 2M đủ để tác dụng với X là:
	A. 12 gam; 0,05 lít	B. 12 gam; 0,1 lít	C. 16 gam, 0,1 lít	D. 16 gam, 0,2 lít
32. Để oxi hóa hoàn toàn 12 lít NH3 thì thể tích oxi cần dung là bao nhiêu, biết rắng phản ứng sinh ra cả hai khí N2 và NO với tỉ lệ mol 1:4, các khí đo cùng điều kiện.
	A. 12 lít	B. 14 lít	C. 13 lít	D. 16 lít 
33. Một oxit nito có CTPT dạng NxOy trong đó nitơ chiếm 30,43 % về khối lượng. Oxit đó có công thức là:
	A. NO	B. N2O4	C. NO2	D. N2O5
34. Nung 20 gam hỗn hợp A gồm 2 muối rắn NH4Cl và KCl đến khối lượng không đổi thu được 7,45 gam chất rắn. Phần trăm về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp A là:
	A. 62,75 % và 37,25 %	 	B. 80 % và 20 %	 
	C. 28,84 % và 71,16 %	D. 71,16 % và 28,84 %
35. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X gồm 2 muối NH4NO3 và (NH4)2SO4 thì thu được 23,3 gam kết tủa và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol của 2 muối trong dung dịch X lần lượt là:
	A. 1M và 1M	B. 1M và 2M	C. 2M và 1M	D. 2M và 2M
	YAxit nitric - Muèi nitrat Y
36. Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây?
	A. NH4NO3	B. N2	C. N2O5	D. NO2
37. HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây?
	A. Fe	B. FeO	C. Fe(OH)2	D. Fe2O3
38. HNO3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây?
	A. Cu	B. Cu(OH)2	C. CuO	D. CuF2
39. Những kim loại nào sau đây không pứ với HNO3 đặc nguội:
A. Fe, Al	B. Cu và Ag	 C. Zn và Pb	D. Fe và Cu
40. Trong các pứ sau, phản ứng nào ứng với một mol chất khử thì lượng khí NO2 thoát ra nhiều nhất?
A. C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O
B. S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O
C. P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O
D. FeS+ HNO3 →Fe(NO3)3+H2SO4+NO2+H2O 
41. Cho phản ứng sau: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Giá trị của a, d, e lần lượt là:
	A. 4, 18, 9	B. 8, 24, 12	C. 4, 6, 3	D. 8,3,15
42. Phản ứng giữa FeO và HNO3 sinh ra khí NO, tổng hệ số trong PTHH là:
A. 22	B. 20	 C. 16	 D. 10
43.Hệ số tối giản đứng trước H2O của hai phương trình phản ứng sau lần lượt là:
	Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
	FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
	A. 12 và 10	B. 10 và 6	C. 9 và 5	D. 15 và 5
44. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm:
	A. CO2, NO2	B. CO2, NO	C. CO, NO	D. CO2, N2
45. Có 3 lọ riêng biệt đựng 3 dung dịch không màu, mất nhãn là HCl, HNO3, H3PO4. Chỉ dung một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên?
	A. giấy quỳ tím	B. dd AgNO3	C. dd BaCl2	D. dd phenolphthalein
46. Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là
	A. KNO2, NO2, O2	B. KNO2, O2	C. KNO2, NO2	D. K2O, NO2, O2
47. Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là:
	A. Cu(NO2)2, O2	B. Cu, NO2, O2	C. CuO, NO2	D. CuO, NO2, O2
48. Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là:
	A. Ag2O, NO2	B. Ag, NO2	C. Ag, NO2, O2	D.Ag2O, NO2, O2
49. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được các sản phẩm là:
	A. FeO, NO2, O2	B. Fe2O3, NO2, O2	C. Fe2O3, NO2	D. Fe, NO2, O2
50. Để nhận biết ion NO3− người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng , đun nóng vì:
	A. phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
	B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt
	C. phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
	D. phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không màu hoá nâu trong không khí.
MỘT KIM LOẠI + HNO3 TẠO MỘT SẢN PHẨM KHỬ:
51. Lượng khí thu được (đkc) khi hoà tan hoàn toàn 0,3 mol Cu trong lượng dư HNO3 đặc là:
A. 3,36 lít	B. 4,48 lít	 C. 6,72 lít	 D. 13,44 lít
52. Cho 10,8 g Al tan hết trong dd HNO3 loãng thu được sản phẩm duy nhất là 3,36 lít khí A (đkc). CTPT của khí A là:
A. N2O	B. NO2	 C. NO	 D. N2
53 Cho 0,05 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất (đktc). X là :
A.	NO2	B.	N2	C.	NO	D.	N2O	
54. Để hòa tan vừa hết 9,6 gam Cu cần phải dùng V ml dung dịch HNO3 2M, sau phản ứng thu được V1 lít khí NO (ở đktc). Biết phản ứng không tạo ra NH4NO3. Vậy V và V1 có giá trị là
A. 100 ml và 2,24 lít 	 B. 200 ml và 2,24 lít 	 
C. 150 ml và 4,48 lít 	 	 D. 250 ml và 6,72 lít 
55.Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO (ở đktc). M là kim loại:
	A. Mg	B. Cu	C. Fe	D. Zn
56: Cho m gam Fe tan trong 250 ml dung dịch HNO3 2M, để trung hòa lượng axit dư cần phải dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy m có giá trị là:
	A. 2,8 gam	B. 8,4 gam	C. 5,6 gam	D. 11,2 gam
57: Cho 11,2 gam một kim loại Z tan trong một lượng HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dd A và 2,28 lít khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dd A thu được muối khan có khối lượng bằng:
	A. 55,6 gam	B. 48,4 gam	C. 56,5 gam	D. 44,8 gam 
58: Cho m gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, phản ứng làm giải phón ra khí N2O (duy nhất) và dung dịch sau phản ứng tăng 3,9 gam. Vậy m có giá trị là:
	A. 2,4 gam	B. 3,6 gam	C. 4,8 gam	D. 7,2 gam
59: Hòa tan hết 1,92 gam một kim loại trong 1,5 lít dd HNO3 0,15M thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc) và dd A. Biết khi phản ứng thể tích dd không thay đổi:
	a) Vậy R là kim loại:
	A. Al	B. Zn	C. Fe	D. Cu
	b) Nồng độ mol/l lít của các chất có thể có trong dd A là:
	A. [muối] = 0,02M ; [HNO3]dư =0,097M	B. [muối] = 0,097M ; [HNO3]dư =0,02M
	C. [muối] = 0,01M ; [HNO3]dư =0,01M	D. [muối] = 0,022M ; [HNO3]dư =0,079M 
60. Cho a mol Fe vào dd có chứa 5a mol HNO3 thấy có khí NO2 bay ra và còn lại dd A. Dung dịch A chứa:
A. Fe(NO3)3	C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 
B. Fe(NO3)2	D. Fe(NO3)3 và HNO3
61. Cho a mol Fe vào dd có chứa 3a mol HNO3 thấy có khí NO bay ra và còn lại dd A. Dung dịch A chứa:
A. Fe(NO3)3	C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 
B. Fe(NO3)2	D. Fe(NO3)3 và HNO3
HỖN HỢP KIM LOẠI + HNO3 TẠO MỘT SẢN PHẨM KHỬ:
62. Hoà tan 1,84 gam hh Fe và Mg trong lượng dư dd HNO3 thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất (đkc). Số mol Fe và Mg trong hh lần lượt là:
A. 0,01 mol và 0,03 mol	B. 0,02 mol và 0,03 mol
C. 0,03 mol và 0,02 mol	D. 0,03 mol và 0,03 mol
63: Cho 38,7 gam hỗn hợp kim loại Cu và Zn tan hết trong dung dịch HNO3, sau phản ưng thu được 8,96 lít khí NO (ở đktc) và không tạo ra NH4NO3. Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp sẽ là: 
	A. 19,2 g và 19,5 g	B. 12,8 g và 25,9 g	C. 9,6 g và 29,1 g	D. 22,4 g và 16,3 g
64: Cho 68,7 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Cu tan hết trong dung dịch HNO3 đặc nguội, sau phản ứng thu được 26,88 lít khí NO2 (ở đktc) và m gam rắn B không tan. Vậy m có giá trị là:
	A. 33,0 gam	B. 3,3 gam	C. 30,3 gam	D. 15,15 gam 
 65: Cho 1,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg và Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 560 ml khí N2O (ở đktc) thoát ra và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được lượng muối khan bằng:
	A. 41,26 gam	B. 14,26 gam 	C. 24,16 gam	D. 21,46 gam
66: Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 67,7 gam hỗn hợp muối khan. Vậy khối lượng mỗi kim loại trong m gam hỗn hợp ban đầu bằng:
	A. 5,6 g và 5,4 g; 	B. 2,8 g và 2,7 g	C. 8,4 g và 8,1 g 	D. 5,6 g và 2,7 g 
67.Chia 34,8 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I: Cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (ở đktc).
- Phần II: Cho vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 líut H2 (ở đktc).
Vậy khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
	A. 10,8 g và 11,2 g 	B. 8,1 g và 13,9 g 	C. 5,4 g và 16,6 g 	D. 16,4 g và 5,6 g
68: Hòa tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp gồm Al và Zn cần 25 lít dung dịch HNO3 0,001M thì vừa đủ. Sau phản ứng thu được 1 dung dịch gồm 3 muối. Vậy nồng độ mol/l của NH4NO3 trong dd sau là:
	A. 0,01 mol/l	B. 0,001 mol/l	C. 0,0001 mol/l	D. 0,1 mol/l
 HỖN HỢP CÁC CHẤT + HNO3 TẠO MỘT SẢN PHẨM KHỬ:
69: Dung dịch HNO3 loãng tác dụng v

File đính kèm:

  • docnhom nito.doc
Giáo án liên quan