Chủ đề tự chọn Đại số 11 tuần 28: Qui tắc tính đạo hàm
QUI TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
I/ Mục tiêu:
– Nắm các công thức đạo hàm của các hàm số thường gặp
– Nắm các qui tắc tính đạo hàm
– Vận dụng các qui tắc, và công thức thành thạo để giải bài tập
II/ Chuẩn bị: sgk, sgv, sbt, stk
Giải các bài tập và chọn bài tập phù hợp với lớp
III/ Tiến trình bài dạy:
Tiết 37, 38, 39 tuần 28 + 29 Ngày soạn 02/3/ 2012 QUI TẮC TÍNH ĐẠO HÀM I/ Mục tiêu: Nắm các công thức đạo hàm của các hàm số thường gặp Nắm các qui tắc tính đạo hàm Vận dụng các qui tắc, và công thức thành thạo để giải bài tập II/ Chuẩn bị: sgk, sgv, sbt, stk Giải các bài tập và chọn bài tập phù hợp với lớp III/ Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Sd: ( xn)’ = n xn – 1 Và (u + v – w )’ = u’ + v’ – w’ Tính đạo hàm sau đó thay x = 5 Thay x = 2 Sd đạo hàm một tích Sd đạo hàm của hàm số hợp Sd đạo hàm một thương Sd đạo hàm của hàm số hợp Sd công thức tổng quát để làm nhanh Sd đạo hàm một tích Sd dạo hàm một thương Giải bất pt tìm được nghiệm 1. Tìm đạo hàm các hàm số sau: a) y = x6 + 2x3 + 2x – 7 y’ = 6x5 + 6x2 + 2 b) y = – 5x4 – x6 + 3x9 y’ = – 20x3 – 6x5 + 27x8 c) y = d) y = y’ = 2. a) Cho f(x) = x3 + 3x + 1 . Tính f’(5) Giải f’(x) = 3x2 + 3 f’(5) = 75 + 3 = 78 b) Cho f(x) = Tính f’(2) Giải 3. Tìm đạo hàm các hàm số sau: a) y = b) y = c) y = 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau: a) b) 5. Cho y = x3 – 3x2 + 2 . Tìm x để : a) y’ > 0 b) y’ < 3 Giải Ta có: y’ = 3x2 – 6x a) y’ > 0 3x2 – 6x > 0 x 2 b) y’ < 3 3x2 – 6x < 3 x2 – 2x – 1 < 0 c) d) 6. Tìm đạo hàm của hàm số: 7. Giải phương trình f’(x) = 0 , biết rằng Với những giá trị nào của x thì f’(x) < 0 ? Giải Giải phương trình x2 – 3x + 1 = 0, ta được IV/ Củng cố: Củng cố trong từng bài tập V/ Hướng dẫn: Bài tt đạo hàm các hàm số LG VI/ Rút kinh nghiệm: Kí duyệt tuần 28
File đính kèm:
- Giao an tc dai so tuan 28.doc