Chủ đề tự chọn Đại số 11 tuần 10: Phép thử và biến cố

Tiết 14 tuần 10

Ngày soạn 15/10/ 011 PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ

 I/ Mục tiêu: Cho hs hiểu phần lí thuyết và làm các bài tập SGK và STK.

 II/ Chuẩn bị: Giải các bài tập SGK, và STK.

 III/ Phương pháp: Đưa ra bài tập gợi mở để học sinh khám phá ra cách giải.

 IV/ Tiến trình bài dạy:

1) Kiểm tra: kiến thức mới không kiểm tra

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 578 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề tự chọn Đại số 11 tuần 10: Phép thử và biến cố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 14 tuần 10
Ngày soạn 15/10/ 011	 PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ
	I/ Mục tiêu: Cho hs hiểu phần lí thuyết và làm các bài tập SGK và STK.
	II/ Chuẩn bị: Giải các bài tập SGK, và STK.
	III/ Phương pháp: Đưa ra bài tập gợi mở để học sinh khám phá ra cách giải.
	IV/ Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra: kiến thức mới không kiểm tra
Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Cho hs ghi KGM và số ptử của KGM = ?
Cho hs viết các pt của A, B, C
Hs ghi KGM
Cho hs phát biểu các biến cố.
GV chỉnh sửa
Cho hs đọc đề và nêu nội dung của đề
GV hỏi hs biến cố A1 là gì ? , biến cố A2 là gì?
 là gì ? A = 
5) Hộp chứa 10 thẻ đánh số 1, 2, 3, 4, 5 màu đỏ, thẻ số 6 màu xanh , thẻ 7, 8, 9, 10 màu trắng . Lấy ngẫu nhiên một thẻ.
a) Mô tả KGM
b) Kí hiệu A, B, C là các biến cố sau: 
A: “ Lấy được thẻ màu đỏ”
B: “ Lấy được thẻ màu trắng”
C: “ Lấy được thẻ ghi số chẵn”
Hãy biểu diễn các biến cố A, B, C bởi các tập hợp con tương ứng của KGM
6) Gieo một đồng tiền liên tiếp cho đến khi lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp hoặc cả 4 lần ngửa thì dừng lại.
a) Mô tả KGM
b) Xác định các biến cố:
A: “ Số lần gieo không vượt quá ba”
B: “ Số lần gieo là bốn”
b) A = {12, 13, 14, 15, 23, 24, 25, 34, 35, 45}
B = {21, 42}
C = 
1/ (SGK) Gieo đồng tiền 3 lần.
a) Mô tả KGM.
b) Xác định các biến cố:
A : “ Lần đầu xuất hiện mặt sấp “
B : “ Mặt sấp xảy ra đúng một lần”
C : “ Mặt ngửa xảy ra ít nhất một lần”
Giải: 
a) = {SSS, SSN, NSS, SNS, NNS, NSN, SNN, NNN}
b) A = {SSS, SSN, SNS, SNN}
 B = {SNN, NSN, NNS}
 C = {NNN, NNS, SNN, NSN, NSS, SSN, SNS} = \ {SSS}
2/ (SGK) Gieo 1 con súc sắc 2 lần
a) Mô tả không gian mẫu.
b) Phát biểu các biến cố sau dưới dạng mệnh đề.
A = {(6,1) , (6,2), (6,3), (6,4), (6,5), (6,6) }
B = {(2,6), (6,2), (3,5), (5,3), (4,4)}
C = {(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (6,6)}
	Giải
KGM là tập hợp các kquả của 2 hành động (2 lần gieo)
 Do đó : = 
A: “ Lần gieo đầu xh mặt 6 chấm”
B: “ Tổng số chấm trong 2 lần gieo là 8 chấm”
C: “ Kquả 2 lần gieo như nhau”
3/ (SGK) : Một hộp chứa 4 cái thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4 . Lấy ngẫu nhiên 2 thẻ.
Mô tả KGM.
Xác định các biến cố sau:
A : “ Tổng số trên 2 thẻ là số chẵn.”
B : “ Tích các số trên 2 thẻ là số chẵn”
	Giải
a) = {(1,2), (1,3), (1,4), (2,3), (2,4), (3,4)}
b) A = {(1,3), (2,4)}
 B = {(1,2), (1,4), (2,3), (2,4), (3,4)} = \ {(1,3)}
4/ Hai xạ thủ cùng bắn vào bia . K/h AK là biến cố “ Người thứ K bắn trúng “ , K = 1,2
Hãy biểu diễn các biến cố sau qua các biến cốA1 , A2
A: “ Không ai bắn trúng”
B: “ Cả 2 đều bắn trúng”
C: “ Có đúng 1 người bắn trúng”
D: “ Có ít nhất 1 người bắn trúng”
Ctỏ rằng A = ; B và C xung khắc
	Giải
a) A = 	B = A1 A2
 C = (A1 ) ( A2 ) 
 D = A1 A2
b) “ cả 2 người đều bắn trượt” như vậy = = A
	B C = B và C xung khắc.
5. Đề SGK 	Giải
a) = {1, 2 ,., 10}
b) A = {1, 2, 3, 4, 5} là biến cố : “ Lấy được thẻ màu đỏ”
 B = {7, 8, 9, 10} là biến cố : “ Lấy được thẻ màu trắng”
 C = {2, 4, 6, 8, 10} là biến cố: “ Lấy được thẻ ghi số chẵn”
6. Đề SGK 	Giải
a) = {S, NS, NNS, NNNS, NNNN}
b) A = {S, NS, NNS}
 B = {NNNS, NNNN}
7. Từ 1 hộp chứa 5 quả cầu được đánh số 1, 2, 3, 4, 5, lấy ngẫu nhiên liên tiếp hai lần mỗi lần một quả và xếp theo thứ tự từ trái sang phải.
a) Mô tả KGM
b) Xác định các biến cố sau:A : “ Chữ số sau lớn hơn chữ số trước”
	B : “ Chữ số trước gấp đôi chữ số sau”
	C : “ Hai chữ số bằng nhau”
a) Vì việc lấy là ngẫu nhiên liên tiếp 2 lần mỗi lần 1 quả và xếp thứ tự nên mỗi lần lấy ta được 1 chỉnh hợp chập 2 của 5 chữ số. Vậy không gian mẫu bao gồm các chỉnh hợp chập 2 của 5 chữ số và được mô tả như sau:
 = {12, 21, 13, 31, 14, 41,  , 45, 54}
V/ Củng cố : Củng cố trong từng bài tập. Làm thêm bài tập TN sách câu hỏi TN đại số 11 trang 108.
VI/ Rút kinh nghiệm: 
 Kí duyệt tuần 10

File đính kèm:

  • docGiao antc Dai so 11tuan 10.doc
Giáo án liên quan