Chủ đề tự chọn Đại số 11 tiết 40, 41 tuần 9: Nhị thức Niu tơn
Tiết 40,41 tuần 9
NHỊ THỨC NIU TƠN
I/ Mục tiêu: Nắm công thức và các tính chất của CT NTN Tơn. Vận dụng giải bài tập các dạng: Khai triển, tìm số hạng chứa xk . Chứng minh hằng đẳng thức.
I/ ChIuẩn bị: SGK, SGV, STK, bài tập trắc nghiệm.
III/ Tiến trình bài dạy:
1/ Kiểm tra: Nhắc lại CTNTNT , HQ
Tiết 40,41 tuần 9 Ngày soạn 07/10/ 010 NHỊ THỨC NIU TƠN I/ Mục tiêu: Nắm công thức và các tính chất của CT NTN Tơn. Vận dụng giải bài tập các dạng: Khai triển, tìm số hạng chứa xk . Chứng minh hằng đẳng thức. I/ ChIuẩn bị: SGK, SGV, STK, bài tập trắc nghiệm. III/ Tiến trình bài dạy: 1/ Kiểm tra: Nhắc lại CTNTNT , HQ 2/ Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng GV cho hs nhắc lại CT NT NT ghi lên bảng. Từ hệ quả này cho x = 1 ta được kquả nào ? Cho x = – 1 ta được kquả nào ? Cho hs xung phong lên giải btập Hs khác nhận xét cách giải của bạn Gv trình bày cho hs tham khảo Cho 1 hs đọc số hạng tổng quát của khai triển NT NT Số hạng chúa x0 cho hs xung phong giải. Bổ sung: Tìm số hạng thứ 6 của khai triễn ( x + 2)15 Đsố : T6 = * Tìm số hạng chứa x5 của khai triễn Đsố : 330x5 A. Tóm tắt lí thuyết: 1/ Công thức: (a + b)n = 2/ Hệ quả: 3/ Chú ý: Khi khai triển nhị thức (a + b)n Vế phải có (n + 1) hạng tử. Số hạng thứ (k + 1) (hay số hạng tổng quát) của khai triển là Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau. B. Các dạng bài tập: Dạng 1: Bài 1: Khai triển các nhị thức sau : a) (2x + 1)6 b) (x – 2y)6 Giải: (2x + 1) 6 = = 64 (x – 2y)6 = = Bài tập tự giải: Khai triển các nhị thức sau: a) (x + 2)5 b) (x – c) (2x + d) (x2 – Dạng 2: Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức chứa một ẩn x. Phương pháp: Thay x = 1 vào nhị thức ta được giá trị cần tính Cơ sở của pp: Nếu f(x) = Thì f(1) = an + an – 1 + . . . + a1 + a0 VD: Tính tổng các hệ số trong khai triển (2x – 5)6 Giải: Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức (2x – 5)6 là: (2 – 5)6 = (– 3)6 = 729 Dạng 3: Các bài toán liên quan đến số hạng thứ (k + 1) trong khai triển (a + b)n PP giải: Sd CT : Loại 1: Viết số hạng thứ (k + 1) VD: Viết số hạng thứ 9 của khai triển (2x – Giải: = 32 Bài tập tự giải: Viết T7 của: (2x – T6 của : Loại 2: Tìm số hạng không chứa x Ví dụ: Tìm số hạng không chứa x của khai triển Giải Tk+1 = Tk+1 không chứa x khi: 18 – 3k = 0 k = 6 Vậy số hạng không chứa x là (– 1 )6 = 84 Loại 3: Tìm số hạng chứa xk Ví dụ: Tìm số hạng chứa x5 của khai triển Giải Tk+1 = Ta có : 33 – 4k = 5 k = 7 Vậy số hạng chứa x5 là V/ Củng cố : Củng cố trong từng bài tập. Bổ sung : Tìm số hạng đứng giữa của khai triễn đs 252 VI/ Rút kinh nghiệm: Kí duyệt tuần 9
File đính kèm:
- Giao antc Dai so 11tuan 9.doc