Chủ đề 3 : Điều chế các chất vô cơ
Phương pháp chung:
B1: Phân loại các nguyên liệu, các sản phẩm cần điều chế.
B2: Xác định các quy luật pư thích hợp để biến các nguyên liệu thành sản phẩm.
B3: Điều chế chất trung gian ( nếu cần )
B4: Viết đầy đủ các PTHH xảy ra.
2- Tóm tắt phương pháp điều chế:
Chủ đề 3 : ĐIỀU CHẾ CÁC CHẤT VÔ CƠ I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1) Phương pháp chung: B1: Phân loại các nguyên liệu, các sản phẩm cần điều chế. B2: Xác định các quy luật pư thích hợp để biến các nguyên liệu thành sản phẩm. B3: Điều chế chất trung gian ( nếu cần ) B4: Viết đầy đủ các PTHH xảy ra. 2- Tóm tắt phương pháp điều chế: TT Loại chất cần điều chế Phương pháp điều chế ( trực tiếp) 1 Kim loại 1) Đối với các kim loại mạnh ( từ K ® Al): + Điện phân nóng chảy muối clorua, bromua 2RClx 2R + xCl2 + Điện phân oxit: ( riêng Al) 2Al2O3 4Al + 3O2 2) Đối với các kim loại TB, yếu ( từ Zn về sau): +) Khử các oxit kim loại ( bằng : H2, CO , C, CO, Al ) + ) Kim loại + muối ® muối mới + kim loại mới. + ) Điện phân dung dịch muối clorua, bromua 2RClx 2R + xCl2 ( nước không tham gia pư ) 2 Oxit bazơ 1 ) Kim loại + O2 oxit bazơ. 2) Bazơ KT oxit bazơ + nước. 3 ) Nhiệt phân một số muối: Vd: CaCO3 CaO + CO2 3 Oxit axit 1) Phi kim + O2 oxit axit. 2) Nhiệt phân một số muối : nitrat, cacbonat, sunfat Vd: CaCO3 CaO + CO2 3) Kim loại + axit ( có tính oxh) :® muối HT cao Vd: Zn + 4HNO3 ® Zn(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 4) Khử một số oxit kim loại ( dùng C, CO, ...) C + 2CuO CO2 + 2Cu 5) Dùng các phản ứng tạo sản phẩm không bền: Ví dụ : CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + H2O + CO2 4 Bazơ KT + ) Muối + kiềm ® muối mới + Bazơ mới. 5 Bazơ tan 1 ) Kim loại + nước ® dd bazơ + H2 2) Oxit bazơ + nước ® dung dịch bazơ. 3 ) Điện phân dung dịch muối clrorua, bromua. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2 4) Muối + kiềm ® muối mới + Bazơ mới. 6 Axit 1) Phi kim + H2 ® hợp chất khí (tan / nước ® axit). 2) Oxit axit + nước ® axit tương ứng. 3) Axit + muối ® muối mới + axit mới. 4) Cl2, Br2+ H2O ( hoặc các hợp chất khí với hiđro). 7 Muối 1) dd muối + dd muối ® 2 muối mới. 2) Kim loại + Phi kim ® muối. 3) dd muối + kiềm ® muối mới + Bazơ mới. 4 ) Muối + axit ® muối mới + Axit mới. 5 ) Oxit bazơ + axit ® muối + Nước. 6) Bazơ + axit ® muối + nước. 7) Kim loại + Axit ® muối + H2 ( kim loại trước H ). 8) Kim loại + dd muối ® muối mới + Kim loại mới. 9) Oxit bazơ + oxit axit ® muối ( oxit bazơ phải tan). 10) oxit axit + dd bazơ ® muối + nước. 11) Muối Fe(II) + Cl2, Br2 ® muối Fe(III). 12) Muối Fe(III) + KL( Fe, Cu) ® muối Fe(II). 13) Muối axit + kiềm ® muối trung hoà + nước. 14) Muối Tr.hoà + axit tương ứng ® muối axit.
File đính kèm:
- BDCM T22.doc