Câu trắc nghiệm hóa học 9
C©u 1. Trong các dãy oxit sau đây, dãy oxit nào tác dụng với nước để tạo ra dung dịch kiềm ?
A. CuO, CaO, Na2O, K2O. B. CaO , Na2O, K2O, BaO
C. Na2O, BaO, CuO, MnO D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
C©u 2. Những dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit Clohiđric ?
A. Fe , Mg , Ni , Zn , Au. B. Mg , Cu , Pb , Sn , Fe
C. Mg , Al , Ag , Na. D. Zn , Mg , Al , Ca
nhỏ đồng trong dung dịch bạc nitrat, thấy bạc xuất hiện, sắt tác dụng chậm với dung dịch HCl giải phóng khí H2, nhưng bạc và đồng không có phản ứng. Dãy nào sau đây phản ánh đúng thứ tự hoạt động tăng dần ? A. Cu , Ag , Fe B. Fe , Cu , Ag C. Fe , Ag , Cu D. Ag, Cu, Fe C©u 21. Những dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit Clohiđric ? A. Mg , Cu , Pb , Sn , Fe C. Fe , Mg , Ni , Zn , Au. C. Zn , Mg , Al , Ca D. Mg , Al , Ag , Na. C©u 22. Ngâm lá đồng nặng 64 g vào 100 g dung dịch muối MgCl2 10% sau một thời gian lấy ra rửa sạch,sấy khơ đem cân .Khối lượng của lá đồng là đáp số nào? A. 32 g B. 54 g C. 3.2 g D. 6.5 g 23/ Những dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit Clohiđric ? b. Fe , Mg , Ni , Zn , Au. a. Mg , Cu , Pb , Sn , Fe c. Mg , Al , Ag , Na. d. Zn , Mg , Al , Ca 24/ Những kim loại nào sau đây tác dụng với H2O tạo ra dung dịch bazo, giải phóng hiđrô (ở nhiệt độ thường). b. K , Al e. K , Na a. Na , Mg d. Ca , Zn c. Na , Ca , Fe g. Na , Cu 25/ Dung dịch NaOH có thể tác dụng được với dãy chất nào trong các dãy chất sau đây ? a. CO2 ; CuSO4 ; SO3 ; FeCl3 b. SO3 ; FeCl3 ; KCl ; H3PO4 c. CO2 ; SO2 ; CuSO4 ; CuO d. KOH ; CO2 ; H2S ; AgNO3 26/ Có sơ đồ chuyển hoá sau đây : Mg + O2 A + HCl B +NaOH C C có thể là những chất nào ? a. MgO b. Mg(NO3)3 c. Mg(OH)2 d. H2 27/ Cặp chất nào sau nay không phản ứng với nhau: a/ C và O2 b/ C và H2 c/ H2 và S d/ O2 và Cl2 28/ Nhóm nào sau đây gồm các khí đều phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường: a/ H2 và Cl2 b/ CO và CO2 c/ CO2 và Cl2 d/ CO và Cl2 44/Nhóm các khí đều phản ứng được với nước là: a/ CO, CO2 b/ Cl2, CO2 c/ H2 , Cl2 d/ H2, CO 45/ Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 2.24 lít khí Cl2 (đktc) là: a/ 4.48li1t b/ 2.24 lít c/ 0.2 lít d/ 0.4 lít 45/ Khối lượng muối thu được khi cho 2.8 g Fe phản ứng vừa đủ với khí Cl2 là: a/ 3.35 g b/ 8.125 g c/ 8.35 g d/ 8.355 g 45/ Cho 12.8 g kim loại M ph¶n øng vừa đủ với 4.48 lít khí Cl2 (đktc) tạo ra 1 công thức muối MCl2 . Vậy M là kim loại nào? a/Fe b/ Zn c/ Mg d/ cu 49/ Đồt cháy hoàn toàn 6 g C thành CO2 cho toàn bộ sản phẩm hấp phụ vào nước vôi trong dư. khối lượng kết tủa tạo thành là: a/ 50 g b/ 25 g c/ 15 g d/ 40 g 54/cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một bình chứa? a/Canxioxit và axit clohiđrit b/đồng(II) hiđroxitvànatrihiđroxit c/Khí cacùbonic vàcanxihiđroxit d/natrioxit và nước 55/Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axitsunfurit loãng tạo ra muối và nước a/ CuO b/CO2 c/Cu d/CuSO4 59/ Dung dịch axit sunfurit loãng có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: a/ MgO, CuO, Mg, Cu, Mg(OH)2 ,Cu(OH)2 b/ MgO,Mg, Cu, Mg(OH)2 c/ MgO, , Cu, Mg(OH)2 ,Cu(OH)2 d/ MgO, CuO, Mg, Mg(OH)2 ,Cu(OH)2 60/ Cho 1.12 lít khí SO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2 tạo ra muối CaSO3 .Khối lượng muối thu được là: a/30 g b/ 6 g c/ 15 g d/12 g 64/tính chất nào sau đây SAI: a/một số kim loại tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và giải phĩng khí Hiđro. b/Kim loại hoạt động mạnh cá thể đẩy được kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch muối. c/tất cả kim loại tác dụng với oxi tạo ra bazơ. d/Nhiều kim loại phản ứng được với nhiều phi kim tạo ra muối. 65/Cho 6.5 g bột kẽm vào dung dịch CuSO4 dư đến phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng kim loạithu được là đáp số nào? a/ 6.4 g b/4.6 g c/ 3.2 g d/ 6.5 g 67/Khối lượng bột sắt cần dùng để phản ứng vừ đủ với 6.72 lít khí clo (đktc) Đáp sồ nào sau đây là đúng? a/12.2 g b/ 11.2 g c/ 13.4 g d/ 14.2 g 68/ D·y kim loại sắp xếp theo đúng chiều tăng dần độ hoạt động hĩa học từ trái sang phải lµ: A. K, Mg, Ca, Cu, AL,Zn, Fe, Ag. B. K,Ca, Mg, Al, Zn, Fe,Cu,Ag C. Ag, Cu, Fe, Al, Zn, Mg, Ca, K. D. Ag, Cu, Fe, Zn, Al,Mg,Ca,K. 69/ Trong các dãy oxit sau đây, dãy oxit nào tác dụng với nước để tạo ra dung dịch kiềm ? a. CuO, CaO, Na2O, K2O. b. CaO , Na2O, K2O, BaO c. Na2O, BaO, CuO, MnO d. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO. 70/ Người ta dự định loại bỏ khí CO2 ra khỏi hỗn hợp hai khí CO2 và N2 bằng hoá chất, hoặc dung dịch. a. Dung dịch NaOH b. H2SO4 đậm đặc. c. CuSO4 khan. d. Al2O3 71/ Hai muối nào dười đây cùng tồn tại trong dung dịch ? a. NaCl và AgNO3 b. K2SO4 và Ba(NO3) 2 c. FeSO4 và K2S d. BaCl2 và KNO3 72/ Ngâm một lá nhỏ đồng trong dung dịch bạc nitrat, thấy bạc xuất hiện, sắt tác dụng chậm với dung dịch HCl giải phóng khí H2, nhưng bạc và đồng không có phản ứng. Dãy nào sau đây phản ánh đúng thứ tự hoạt động tăng dần ? a. Cu , Ag , Fe b. Fe , Cu , Ag c. Fe , Ag , Cu d. Ag, Cu, Fe 73/ Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2. Dẫn khí H2 đi qua oxít của kim loại N nóng, oxít nào bị khử cho kim loại N, M có thể là : a. Đồng và chì b. Chì và kẽm c. Đồng vàkẽm d. Đồng và bạc. 74/ Những dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit Clohiđric ? a. Mg , Cu , Pb , Sn , Fe b. Fe , Mg , Ni , Zn , Au. c. Zn , Mg , Al , Ca d. Mg , Al , Ag , Na. 75/ Những kim loại nào sau đây tác dụng với H2O tạo ra axit Kim loại, giải phóng hiđrô (ở nhiệt độ thường). a. Na , Mg b. K , Al c. Na , Ca , Fe d. Ca , Zn e. K , Na g. Na , Cu a. MgO b. Mg(NO3)3 c. Mg(OH)2 d. H2 76/ Dung dịch NaOH có thể tác dụng được với dãy chất nào trong các dãy chất sau đây ? a. CO2 ; SO2 ; CuSO4 ; CuO b. CO2 ; CuSO4 ; SO3 ; FeCl3 b. SO3 ; FeCl3 ; KCl ; H3PO4 c. KOH ; CO2 ; H2S ; AgNO3 77 / Nhóm chất chỉ gồm các chất khí nặng hơn không khí : A. Cl2 , H2 , O2 , CO, CO2 , SO2 B. Cl2, CO , CO2 , SO2. C. Cl2, O2 , CO2 , SO2 D. Cl2, CH4, O2, CO2, SO2. 78/ Nhóm chất chỉ gồm các khí thu được bằng cách đẩy không khí ra bình đặt úp ngược là: a/ Cl2, H2, NH3, CH4, SO2 . b / Cl2, H2, NH3, CH4, CO2, c/ H2, NH3, CH4, CO2, SO2. d/ H2, NH3, CH4. 79/ Thể tích một mol bất kì chất khí bằng nhau nếu được đo ở: a/ Cùng nhiệt độ. b/ Cùng áp suất. c/ Cùng nhiệt độ và áp suất. d/ Cùng áp suất nhưng nhiệt độ khác nhau. 80/ lên men rượu 500 ml dung dịch glucozo 1M coi thể tích dung dịch ban đầu thay đổi không đáng kể và hiệu suất của phản ứng là 80% nồng độ dung dịch rượu thu được là: a/ 0.4 m b/ 0.8 m c/ 1.6 M d/ 2M 81/ Nhóm chất chỉ gồm các chất khí nặng hơn không khí : A. Cl2 , H2 , O2 , CO, CO2 , SO2 B. Cl2, CO , CO2 , SO2. C. Cl2, O2 , CO2 , SO2 D. Cl2, CH4, O2, CO2, SO2. 82/ Nhóm chất chỉ gồm các khí thu được bằng cách đẩy không khí ra bình đặt úp ngược là: a/ Cl2, H2, NH3, CH4, SO2 . b / Cl2, H2, NH3, CH4, CO2, c/ H2, NH3, CH4, CO2, SO2. d/ H2, NH3, CH4. 83/ Thể tích một mol bất kì chất khí bằng nhau nếu được đo ở: a/ Cùng nhiệt độ. b/ Cùng áp suất. c/ Cùng nhiệt độ và áp suất. d/ Cùng áp suất nhưng nhiệt độ khác nhau. 84/ có 3 lọ mất nhản đựng một trong các dung dịch sau: glucozo, rượu etylic,axitaxetic hai hóa chất dùng để nhận biết được chất chứa trong từng lọ là: a/ quỳti1m và Na b/ Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3 c/ Na và dung dịch AgNO3 trong NH3 d/ quỳ tím và dung dịch AgNO3 trong NH3 85/ Oxit axit là: A/Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước b/hợp chất của tất cả phi kim và oxi. c/ hợp chất của tất cả kim loại và phi kim d/ Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo thành muối và nướic 86. cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một bình chứa? a/Canxioxit và axit clohiđrit b/đồng(II) hiđroxitvànatrihiđroxit c/Khí cacùbonic vàcanxihiđroxit d/natrioxit và nước 87/Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axitsunfurit loãng tạo ra muối và nước a/ CuO b/CO2 c/Cu d/CuSO4 88/Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch axitclohiđric tạo ra một chất nhẹ hơn không khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt? a/Ag b/BaCO3 c/Zn d/FeCL3 89/Đất chua là do trong đất có tính axit để khử đất chua phải dùng chất nào sau đây: a/CaO b/SO2 c/NaCL d/HCL 90/Lưu huỳnh đioxit có những tính chất hóa học nào sau đây: a/ tác dụng với oxit axit tạo ra muốùi b/ tác dụngvới dung dịch bazo tạo ra muối và nước c/ tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ d/Tác dụng với tất cả các bazo tạo ra muối và nước. 91 /Dung dịch Axit mạnh KHÔNG có tính chất nào sau đây: a/ Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng khí Hiđro. b/ Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước. c/ Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ . d/ Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. 92/ Dung dịch axit sunfurit loãng có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: a/ MgO, CuO, Mg, Cu, Mg(OH)2 ,Cu(OH)2 b/ MgO,Mg, Cu, Mg(OH)2 c/ MgO, , Cu, Mg(OH)2 ,Cu(OH)2 d/ MgO, CuO, Mg, Mg(OH)2 ,Cu(OH)2 93/ Cho 1.12 lít khí SO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2 tạo ra muối CaSO3 .Khối lượng muối thu được là: a/30 g b/ 6 g c/ 15 g d/12 g 94/Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư a/ nước b/ dung dịch NaOH c/ dung dịch axit dư d/ dung dịch muối NaCL 95/Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế khí SO2 trong công nghiệp? a/ cho muối canxi sunfit tác dụng với axitclohiđrit b/ Cho đồng tác dụng với axitsunfuric đặc nóng c/ Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao d/ Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi 96/Cặp chất nào sau đây có phản ứng xảy ra: a/ CO2 + BaO b/ CuO + KOH c/ SO2 + HCL d/ H2O + FeO 97/tính chất nào sau đây SAI: a/một số kim loại tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và giải
File đính kèm:
- 111 cau trac nghiem Hoa hoc hay.doc