Câu Hỏi Và Bài Tập Chọn Lọc Hoá Học Trung Học Cơ Sở

Dạng 1: Điều chế các chất, viết phương trình theo sơ đồ

1. Các phương pháp điều chế đơn chất

1.1. Điều chế kim loại

a. Dùng các chất CO, H2 , Al, C tác dụng với oxit kim loại ở nhiệt độ cao.

Ví dụ: CO + CuO Cu + CO2

b. Dùng kim loại đứng trước (trừ K, Na, Ca) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.

Ví dụ: Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu

c. Điện phân muối nóng chảy (của kim loại mạnh)

Ví dụ: 2NaCl(nóng chảy) 2Na(cực âm) + Cl2(cực dương)

1.2. Điều chế phi kim

- Điều chế X2 (Halogen)

Với Cl2: Trong PTN, dùng KMnO4, MnO2 tác dụng với HCl, còn trong công nghiệp điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn)

Ví dụ: MnO2 + 4HCl MnCl2 +2H2O + Cl2

 2KMnO4 + 16HCl 2MnCl2 + 2KCl + 8H2O + 5Cl2

2NaCl+2H2O Cl2(cực dương) + H2(cực âm) + 2NaOH(cực âm)

- Điều chế O2

doc51 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Câu Hỏi Và Bài Tập Chọn Lọc Hoá Học Trung Học Cơ Sở, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
AgNO3
Cd(NO3)2, Pb(NO3)2
- Hợp chất có gốc SO4
- Hợp chất có gốc Cl
- Hợp chất có gốc S
BaSO4 trắng
AgCl trắng
 CdS vàng
 PbS đen
2. Thuốc thử cho một số loại chất: 
Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Hiện tượng
1
Các Kim loại
 Na, K (Kim loại kiềm hoá trị 1)
 Ba (hóa trị 2) 
 Ca (hóa trị 2)
+ H2O
+ Đốt cháy, quan sát màu ngọn lửa
+ H2O
+ H2O
+ Đốt cháy, quan sát màu ngọn lửa
 tan + dd trong + H2
 màu vàng (Na)
 màu tím (K)
tan + dd trong + H2
tan + dd đục + H2
 màu lục (Ba)
 màu đỏ (Ca)
- Al, Zn 
+ dd kiềm NaOH, Ba(OH)2
tan +H2
Phân biệt Al và Zn
+ HNO3 đặc, nguội
Al không tan, còn Zn tan NO2nâu
- Các kim loại từ Mg đến Pb
+ dd HCl
tan + H2+ riêng Pb có PbCl2 trắng
- Kim loại Cu
+ HNO3 đặc
tan + dd xanh + NO2nâu
- Kim loại Hg
+ HNO3 đặc, sau đó cho Cu vào dd
tan + NO2nâu
trắng bạc lên đỏ
- Kim loại Cu (đỏ)
+ AgNO3 
 tan + dd xanh + trắng bạc lên đỏ
- Kim loại Ag
+ HNO3, sau đó cho NaCl vào dd
 tan + NO2nâu +
trắng
2
Một số phi kim 
- I2 (màu tím đen)
+ Hồ tinh bột
+ Đun nóng mạnh
 màu xanh
 thăng hoa hết
- S (màu vàng)
+ Đốt trong O2, không khí
 SO2 ư mùi hắc
- P (màu đỏ)
- C (màu đen)
+ Đốt cháy
+ Đốt cháy
P2O5 tan trong H2O+ dd làm đỏ quì tím
 CO2 ư làm đục nước vôi trong
3
 Một số chất khí 
- NH3
+Quỳ tím ướt
- Mùi khai, hoá xanh 
- NO2 
- có màu nâu 
- NO 
+ Không khí hoặc O2 (trộn)
 NO2 màu nâu 
- H2S
+ Cd (NO3)2 dd
 Mùi trứng thối
+ Pb (NO3)2 dd
CdS ¯vàng, PbS¯đen
- O2
+ Tàn đóm
 Bùng cháy 
- CO2
+ Nước vôi trong 
Vẫn đục CaCO3 
- CO
+ đốt trong không khí
CO2
- SO2
+ Nước vôi trong
 Vẫn đục CaSO3 
+ Nước Br2 (nâu)
 Làm mất màu Br2
- SO3
+ ddBaCl2 (có H2O)
 BaSO4 ¯ trắng
- Cl2
+ dd KI và hồ tinh bột
+ AgNO3 dd
 I2 ¯ + màu xanh 
 AgCl ¯
- HCl
+ AgNO3 dd
 AgCl ¯
- H2
+ đốt cháy
 giọt H2O
4
Oxit ở thể rắn
- Na2O, K2O, BaO
+ H2O
đ dd trong suốt, làm xanh quỳ tím
- CaO
+ H2O
đ Tan + dd đục
+ dd Na2CO3
đ kết tủa CaCO3 ¯, BaCO3 ¯
- P2O5
+ H2O
đ dd làm đỏ quỳ tím
- SiO2 
+ dd HF (Không tan trong các axit khác)
đ Tan tạo SiF4
- Al2O3
+ Tan cả trong axit và kiềm
- CuO
+ dd axit HCl, HNO3, H2SO4loãng
đ dd màu xanh 
- Ag2O
+ dd HCl đun nóng
đ AgCl ¯ trắng 
- MnO2
+ dd HCl đun nóng
đ Cl2 ư màu vàng
5
Các dung dịch muối
a, Nhận gốc axit Cl-
+ AgNO3
đ AgCl ¯đ đen 
 Br- 
+ Cl2
đ Br2 lỏng màu nâu 
 I-
+ Br2(Cl2) + tinh bột
đ Màu xanh do I2 ¯
 S2-
+ Cd (NO3)2 hay Pb (NO3)2
CdS¯ vàng, PbS¯ đen
 SO42-
+ dd BaCl2, Ba (NO3) 2
đ BaSO4 ¯ trắng
 SO32-
+ dd HCl, H2SO4, HNO3
SO2ưmùi hắc và làm Br2 mất màu
 CO32-
+ dd axit HCl, H2SO4, HNO3
CO2 làm đục nước vôi
PO43- (trong muối)
+ dd AgNO3
đ Ag3PO4 ¯ vàng
NO3-
+ H2SO4 đặc + Cu
đ dd xanh + NO2 ư 
b, Nhận kim loại trong muối:
 Kim loại kiềm
+ đốt cháy và quan sát màu ngọn lửa
đ màu vàng (Na)
đ màu tím (K)
- Mg2+
+ NaOH dd
đ ¯ Mg(OH)2 trắng
 Fe2+
+ NaOH dd
Fe(OH)2¯trắng+kh.khíđ Fe(OH)3¯nâu
đ Fe(OH)2 ¯trắng 
 Fe3+
+ NaOH dd
đ Fe(OH)3¯nâu
 Al3+
+ NaOH đến dư
đ Al(OH)3 trắng, ¯tan 
 Ca2+
+ Na2CO3 dd
đ CaCO3 ¯
 Pb2+
+ Na2S dd (hoặc H2S) 
đ PbS ¯ đen
6
Một số chất hữu cơ
Etylen và Axetilen
+ Dung dịch brom (màu nâu)
đ mất màu nâu
+ Dung dịch KMnO4 (màu tím)
đ mất màu tím
Rượu etylic
+ Na
đ H2 ư
Axit axetic
+ quỳ tím
đ hoá đỏ
+ CaCO3
đ CO2 ư
dd Glucozơ
+ dd AgNO3 (trong amoniac)
đ Ag ¯
Tinh bột
+ dd I2
đ màu xanh
Câu hỏi tự luận
43. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết từng chất trong mỗi dãy chất sau:
a) Hai chất rắn màu trắng là CaO và Na2O
b) Hai chất khí không màu là CO2 và O2 
c) Hai dung dịch không màu là H2SO4 và HCl
d) Hai dung dịch không màu là Na2SO4 và NaCl
e) Hai dung dịch không màu là NaOH và Ba(OH)2 
Viết các phương trình phản ứng
44. Nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau:
a) CaO, CaCO3 
b) CaO và CuO
c) CaO và P2O5 
d) Hai chất khí không màu SO2 và O2
Viết các phương trình phản ứng
45. Hãy nhận biết từng cặp chất sau đây bằng phương pháp hoá học:
Dung dịch H2SO4 và CuSO4 
Dung dịch HCl và FeCl2 
Bột đá vôi CaCO3 và Na2CO3 . Viết các phương trình hoá học (nếu có)
46. Có các bình khí riêng biệt là: CO2 , Cl2 , CO, H2 . 
Hãy nhận biết các khí trên bằng phương pháp hoá học. Viết các phương trình hoá học.
47. Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: NaCl, Ba(OH)2 , NaOH và Na2SO4 . Chỉ được dùng quỳ tím, làm thế nào nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hoá học. Viết các phương trình hoá học.
48. Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất rắn sau: NaOH, Ba(OH)2 , NaCl. Hãy trình bày cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hoá học. Viết các phương trình hoá học (nếu có) 
49. Chọn một hoá chất thích hợp để dùng phân biệt dd natri sunfat và dd natri cacbonat. Giải thích và viết các phương trình hoá học.
50. Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn màu trắng: CaCO3 , CaO, Ca(OH)2. Hãy nhận biết chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hoá học. Viết các phương trình hoá học.
51. Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dd muối sau: CuSO4, AgNO3 , NaCl. Hãy nhận biết dd đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hoá học. Viết các phương trình hoá học.
52. Chỉ được dùng một hoá chất thích hợp, phân biệt 2 muối trong các cặp chất sau: 
a) dd CuSO4 và dd Fe2(SO4 )3 
dd Na2SO4 và dd CuSO4 
dd NaCl và dd BaCl2 
53. Có 3 mẫu phân bón hoá học không ghi nhãn là: phân kali KCl, phân đạm NH4NO3 và phân supephotphat (phân lân) Ca(H2PO4)2. Hãy nhận biết mỗi mẫu phân bón trên bằng phương pháp hoá học.
54. a) Có 3 kim loại riêng biệt là nhôm, sắt, bạc. Hãy nêu phương pháp hoá học để nhận biết từng kim loại. Các dụng cụ hoá chất coi như có đủ. Viết các phương trình hoá học.
b) Chỉ dùng nước và khí cacbonic có thể phân biệt được 5 chất bột trắng sau đây không?
NaCl, Na2CO3 , Na2SO4 , BaCO3 , BaSO4 .
Nếu được hãy trình bày cách phân biệt.
55. Có 4 chất lỏng trong suốt, không màu: dung dịch NaCl, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH, H2O. Chỉ dùng một thuốc thử hãy nêu cách phân biệt 4 chất lỏng trên.
56. Có 4 bình chứa riêng biệt mỗi khí sau: oxi, hidro, nitơ, cacbonic. Hãy nêu các phản ứng để phân biệt các khí trên, viết phương trình hoá học.
57. Chỉ dùng quỳ tím, nhận biết các dung dịch đặc sau: HCl; Na2CO3; AgNO3; BaCl2.
58. Không dùng hoá chất khác, nhận biết: HCl, K2CO3, NaCl, Na2SO4 và Ba(NO3)2
59. Có bốn bình không dán nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch HCl, HNO3, KCl, KNO3. Hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết dung dịch chứa trong mỗi bình.
60. Có 3 lọ (không nhãn) đựng dung dịch không màu là: AgNO3, HCl, NaOH. Hãy nhận biết mỗi dung dịch trên bằng phương pháp hoá học với điều kiện chỉ được dùng kim loại làm thuốc thử. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D... chỉ đáp án đúng ở các câu từ 61 - 64:
61. Trong các chất sau đây, chất làm quỳ tím chuyển màu xanh là:
 A. H2O 	B. dung dịch H2SO4
 C. dung dịch KOH 	D. dung dịch Na2SO4
62. Cho 3 kim loại magie, đồng, nhôm. Phân biệt 3 kim loại này bằng
 A. màu sắc 	B. dung dịch HCl 
 C. dung dịch NaOH 	D. cả 2 dung dịch NaOH và HCl
63. Trong các thuốc thử : 
 (1) dung dịch AgNO3; (2) giấy quỳ tím;
 (3) dung dịch Ba(NO3)2; (4) dung dịch Na2CO3.
 Dùng nhận biết dung dịch HCl là: 
 A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (2) và (4) 
 D. (1), (2) và (4) E. (1) và (3) 
64. Trong các chất hữu cơ sau, chất làm mất màu dung dịch brom là:
 A. metan B. etylen C. benzen D. rượu etylic
65. Ghép một trong các chữ cái (chỉ phản ứng) với một trong các chữ số (chỉ sự đổi màu) sao cho đúng:
A
Dung dịch axit tác dụng với quỳ tím làm cho quỳ tím
1
đổi màu xanh
B
Dung dịch bazơ tác dụng với quỳ tím làm cho quỳ tím
2
không đổi màu
3
đổi màu đỏ
Hướng dẫn giải
43. a) Cho từng chất vào dd Na2CO3 
Hiện tượng: chất nào cho kết tủa trắng là CaO
Phương trình phản ứng:
CaO + H2O + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOH
b) Cho hai khí qua dd Ca(OH)2 dư
Hiện tượng: khí nào cho qua dd tạo kết tủa trắng là CO2
Phương trình phản ứng:
CO2 + Ca(OH)2 dư CaCO3 + H2O
c) Cho BaCl2 vào hai dd
Hiện tượng: chất nào cho kết tủa trắng là ddH2SO4
Phương trình phản ứng:
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
d) Tương tự trường hợp c)
e) Cho Na2SO4 vào hai dd
Hiện tượng: chất nào cho kết tủa trắng là Ba(OH)2 
Phương trình phản ứng:
Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NaOH
44. a) cho từng chất vào dd HCl 
Hiện tượng: chất nào cho khí bay lên là CaCO3 
Phương trình phản ứng
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
b) Cho từng chất vào nước
Hiện tượng: chất nào tan trong nước là CaO, chất không tan là CuO 
Phương trình phản ứng
CaO + H2O Ca(OH)2 
c) Cho từng chất vào nước được 2 dung dịch
Cho quỳ tím vào 2 dung dịch 
Hiện tượng: dung dịch nào làm quỳ tím chuyển màu đỏ thì chất ban đầu là P2O5 
Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển màu xanh thì chất ban đầu là CaO
Phương trình phản ứng
 P2O5 + 3H2O 2H3PO4
CaO + H2O Ca(OH)2 
d) Cho từng khí sục qua dd Ca(OH)2 
Hiện tượng: cốc nào thấy xuất hiện kết tủa trắng thì khí đó là SO2
Phương trình phản ứng
Ca(OH)2 + SO2 CaSO3 + H2O
45. a) Dung dịch H2SO4 và CuSO4 .
Dùng dd NaOH cho vào 2 dd, dd nào xuất hiện kết tủa màu xanh là dd CuSO4 .
Phương trình phản ứng: CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 ¯xanh + Na2SO4 
b) Dung dịch HCl và FeCl2 
Dùng dd NaOH cho vào 2 dd, dd nào xuất hiện kết tủa màu trắng xanh là dd FeCl2
Phương trình phản ứng: FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 ¯ trắng xanh + 2NaCl 
c) Bột đá vôi CaCO3 và Na2CO3 
Cho hoà tan vào nước, chất nào không tan trong nước là CaCO3 , chất nào tan là Na2CO3 .
46. Sơ đồ nhận biết.
Chất thử
CO2
Cl2
CO
H2
màu sắc
Không màu
Vàng nhạt
Không màu
Không màu
dd nước vôi trong dư
 đ trắng
Đốt cháy, cho sản phẩm qua dd nước vôi trong dư
 đ trắng
Phương trình hoá học:
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
2CO + O2 2CO2 
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
47. Để làm những thí nghiệm ta chia các dung dịch ban đầu thành nhiều phần nhỏ.
- Trước hết ta cho quỳ tím vào 4 dung dịch, có hiện tượng sau: 
+ Có 2 dung dịch làm quỳ chuyển sang màu xanh là NaOH và Ba

File đính kèm:

  • docBT_Hoa_hoc_THCS_1_da_mi_Q_sua.doc
Giáo án liên quan