Câu hỏi trắc nghiệm về amin
Câu 1: Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là :
Ⓐ (4) < (1)="">< (2)="">< (3)="">Ⓑ (2) < (3)="">< (1)=""><>
Ⓒ (2) < (3)="">< (1)="">< (4)="">Ⓓ (3) < (2)="">< (1)=""><>
Ⓑ H2N – CH2 – COOCH3 Ⓒ H2N – CH2 – CH(NH2) – COOCH3 Ⓓ CH3 – CH(NH2) – COOCH3 Câu 87. Dung dịch X gồm HCl và H2SO4 có pH = 2. Để trung hoà hoàn toàn 0,58g hỗn hợp 2 amin no đơn chức bậc 1 (có số ngtử C nhỏ hơn hoặc bằng 4) phải dùng 1 lít dd X. Công thức của 2 amin có thể là Ⓐ CH3NH2 và C4H9NH2 Ⓑ C2H5NH2 và C4H9NH2 Ⓒ C3H7NH2 và C4H9NH2 Ⓓ Cả A và B Câu 88: Đốt cháy hoàn toàn đồng đẳng X của axit aminoaxetic, thu được tỉ lệ số mol CO2 : H2O là 6 : 7. Các công thúc cấu tạo có thể có của X là: Ⓐ CH3CH(NH2)COOH ; H2NCH2CH2COOH Ⓑ CH3CH2CH(NH2)COOH; H2NCH2CH2CH2COOH Ⓒ CH3CH2CH2CH(NH2)COOH ; H2N[CH2]4COOH Ⓓ CH3[CH2]3CH(NH2)COOH ; H2N[CH2]5COOH Câu 89: Đốt cháy hoàn toàn a mol aminoaxit A thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Aminoaxit A là Ⓐ H2NCH2COOH Ⓑ H2N[CH2]2COOH Ⓒ H2N[CH2]3COOH Ⓓ H2NCH(COOH)2 Câu 90: Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,125M, sau đó cô cạn dd thu được 1,835g muối. Phân tử khối của X là Ⓐ 174 Ⓑ 147 Ⓒ 197 Ⓓ 187 Câu 91: Sắp xếp tính bazơ các chất sau theo thứ tự tăng dần. Ⓐ NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2 Ⓑ C2H5NH2 < NH3 < C6H5NH2 Ⓒ C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 Ⓓ C6H5NH2 < C2H5NH2 < NH3 Câu 92:Cho các chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên? Ⓐ NaOH Ⓑ HCl Ⓒ CH3OH/HCl Ⓓ Quỳ tím Câu 93:Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch bị mất nhãn gồm: glucozơ, glixerol, etanol, lịng trắng trứng.(dụng cụ thí nghiệm xem như đủ) Ⓐ NaOH Ⓑ AgNO3/NH3 Ⓒ Cu(OH)2 Ⓓ HNO3 Câu 94: Anilin khơng phản ứng với chất nào sau đây? Ⓐ HCl Ⓑ NaOH Ⓒ Br2 Ⓓ HNO2 Câu 95:Chất nào sau đây là amin bậc 3? Ⓐ (CH3)3C – NH2 Ⓑ (CH3)3N Ⓒ (NH3)3C6H3 Ⓓ CH3NH3Cl Câu 96: Amin cĩ cơng thức CH3 – CH(NH2) – CH3 tên là: Ⓐ metyletylamin Ⓑ etylmetylamin Ⓒ isopropylamin Ⓓ propylamin Câu 97:Trong các tên gọi sau đây, tên gọi nào khơng đúng với chất CH3 – CH(NH2) – COOH? Ⓐ axit 2 –aminopropanoic Ⓑ Alanin Ⓒ axit α–aminopropionic Ⓓ valin Câu 98:Từ glyxin và alanin cĩ thể tạo ra mấy đipeptit ? Ⓐ 1 Ⓑ 2 Ⓒ 3 Ⓓ 4 Câu 99: Cho các chất CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chiều tăng dần phân tử khối Nhận xét nào sau đây đúng? Ⓐ Nhiệt độ sơi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần Ⓑ Nhiệt độ sơi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần Ⓒ Nhiệt độ sơi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần Ⓓ Nhiệt độ sơi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần Câu 100:Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hĩa xanh? Ⓐ glyxin Ⓑ anilin Ⓒ phenol Ⓓ lysin Câu 101: Chất hữu cơ C3H9N cĩ số đồng phân amin là : Ⓐ 2 Ⓑ 3 Ⓒ 4 Ⓓ 5 Câu 102: Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là: Ⓐ Do amin tan nhiều trong H2O Ⓑ Do phân tử amin bị phân cực mạnh Ⓒ Do nguyên tử N cĩ độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N Ⓓ Do nguyên tử N cịn cặp eletron tự do nên phân tử amin cĩ thể nhận proton Câu 103: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ? Ⓐ H2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOH Ⓑ H2N – CH2CONH – CH(CH3) – COOH Ⓒ H2N – CH2CH2CONH – CH2COOH Ⓓ H2N – CH2CONH – CH2CH2COOH Câu 104: Một peptit cĩ cơng thức: Tên của peptit trên là Ⓐ glyxinalaninvalin Ⓑ glyxylalanylvalyl Ⓒ glyxylalanylvalin Ⓓ glyxylalanyllysin Câu 105: Trong dung dịch các amino axit thường tồn tại: Ⓐ chỉ dạng ion lưỡng cực Ⓑ vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử với số mol như nhau Ⓒ chỉ dạng phân tử Ⓓ dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử Câu 106: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22 g CO2 và 14,4 g H2O. Cơng thức phân tử của hai amin là : Ⓐ CH3NH2 và C2H7N Ⓑ C2H7N và C3H9N Ⓒ C3H9N và C4H11N Ⓓ C4H11N và C5H13 N Câu 107: Khi đốt cháy hồn tồn chất X là đồng đẳng của axit aminoaxetic thì tỉ lệ thể tích CO2: H2O (hơi) là 6 : 7. Xác định cơng thức cấu tạo của X (X là α-amino axit) Ⓐ CH3 – CH(NH2) – COOH Ⓑ CH3 – CH2 – CH(NH2) – COOH Ⓒ CH3 – CH(NH2) – CH2 – COOH Ⓓ H2NCH2 – CH2 – COOH Câu 108: Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu được 9,55 gam muối. Xác định cơng thức của X? Ⓐ C2H5NH2 Ⓑ C6H5NH2 Ⓒ C3H5NH2 Ⓓ C3H7NH2 Câu 109: Thủy phân hồn tồn 1 mol pentapeptit Y thì thu được 3 mol alanin, 1 mol valin và 1 mol glyxin. Khi thủy phân khơng hồn tồn Y thì thu được các đipeptit Ala–Val, Val–Ala và tri peptit Gly–Ala–Ala. Trình tự các α–amino axit trong Y là: Ⓐ Ala – Val – Ala – Ala – Gly Ⓑ Val – Ala – Ala – Gly – Ala Ⓒ Gly – Ala – Ala – Val – Ala Ⓓ Gly – Ala – Ala – Ala – Val Câu 110: Khi bị axit nitric dây vào da thì chổ da đĩ cĩ màu Ⓐ vàng Ⓑ Tím Ⓒ xanh lam Ⓓ hồng Câu 111:Axit amino axetic khơng tác dụng với chất : Ⓐ CaCO3 Ⓑ KCl Ⓒ CH3OH Ⓓ H2SO4 lỗng Câu 112: Khi thủy phân đến cùng protit thu được các chất Ⓐ Gucozơ Ⓑ Axit Ⓒ Amin Ⓓ Aminoaxit Câu 113:Trong các chất sau : X1: H2N – CH2 – COOH X2: CH3 – NH2 X3: C2H5OH X4: C6H5OH Những chất cĩ khả năng thể hiện tính bazơ là : Ⓐ X1,X3 Ⓑ X1,X2 Ⓒ X2,X4 Ⓓ X1,X2,X3 Câu 114: Khi cho axit amino axetic tác dụng với ancol etylic cĩ mặt dung dịch HCl thì sản phẩm hữu cơ thu được là Ⓐ ClH3N - CH2- COOH Ⓑ H2N- CH2 - COOC2H5 Ⓒ ClNH3 - CH2 - COOC2H5 Ⓓ ClH3N - CH2 - COOH Câu 115: Cho phản ứng: C4H11O2N + NaOH → A + CH3NH2 + H2O Vậy cơng thức cấu tạo của C4H11O2N là : Ⓐ CH3COOCH2CH2NH2 Ⓑ C2H5COONH3CH3 Ⓒ C2H5COOCH2 NH2 Ⓓ C2H5COOCH2CH2NH2 Câu 116:Chất khơng tham gia phản ứng trùng hợp là: Ⓐ isopren Ⓑ Cloropren Ⓒ vinyl axetat Ⓓ axit - aminocaproic Câu 117: Polime sau cĩ tên là: Ⓐ poli(metylacrylat) Ⓑ poli(metylmetacrylat) Ⓒ poli(vinylaxetat) Ⓓ poli(metylpropionat) Câu 118: Để thu được poli(vinyl ancol) ta thực hiện Ⓐ trùng hợp CH2 = CH – OH Ⓑ trùng ngưng CH2 = CH – OH Ⓒ thủy phân poli(vinylaxetat) trong mơi trường kiềm Ⓓ trùng hợp vinyl ancol Câu 119: Tơ nilon-7 thuộc loại Ⓐ tơ nhân tạo Ⓑ tơ thiên nhiên Ⓒ tơ tổng hợp Ⓓ tơ este Câu 120: Khi clo hĩa PVC, trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với 1 phân tử clo. Sau khi clo hĩa thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng. Giá trị của k là Ⓐ 3 Ⓑ 4 Ⓒ 5 Ⓓ 6 Câu 121: Tính chất nào dưới đây khơng phải tính chất của cao su tự nhiên? Ⓐ tính đàn hồi Ⓑ khơng thấm khí và nước Ⓒ khơng tan trong xăng và benzen Ⓓ khơng dẫn nhiệt Câu 122: Ứng dụng của polime nào dưới đây khơng đúng ? Ⓐ PE được dùng làm màng mỏng, túi đựng. Ⓑ PVC được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa. Ⓒ poli(metyl metacrylat) được dùng kính ơtơ, răng giả. Ⓓ nhựa novolac được dùng làm vật liệu cách điện, vỏ máy. Câu 123: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp? Ⓐ cao su BuNa Ⓑ cao su isopren Ⓒ cao su BuNa-N Ⓓ cao su clopren Câu 124:Khi trùng ngưng phênol với fomanđehit trong điều kiện: phênol lấy dư, mơi trường H+ thì thu được Ⓐ nhựa rezol Ⓑ nhựa rezit Ⓒ nhựa novolac Ⓓ nhựa bakelit Câu 125: Cao su lưu hĩa cĩ dạng cấu trúc mạch polime Ⓐ khơng phân nhánh Ⓑ mạch phân nhánh Ⓒ mạng khơng gian Ⓓ mạch thẳng Câu 126:Tên nào sau đây sai khi gọi polime Ⓐ policaproamit Ⓑ nilon – 6 Ⓒ tơ capron Ⓓ tơ caprolactam Câu 127: Hợp chất hữu cơ H2N – CO – NH – CH2OH cĩ tên: Ⓐ monometylolure Ⓑ monometylure Ⓒ Monometylicure Ⓓ metylolure Câu 128: Vinyl xianua cịn cĩ tên gọi Ⓐ acrilonitrin Ⓑ acrilicnitrin Ⓒ acrilonitric Ⓓ acrilonitrơ Câu 129: Polime cĩ cơng thức: Polime này được điều chế từ monome Ⓐ HOOC–C6H4–COOH và HOCH2–C6H10–CH2OH Ⓑ HOOC–C6H4–CH2OH và HOOC–C6H10–CH2OH Ⓒ HOOC–C6H4–COOH và HOCH2–C6H10–COOH Ⓓ HOOC–C6H4–CH2OH và HOCH2–C6H10–COOH Câu 130: Chất cĩ khả năng trùng hợp thành cao su là: Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ CH2=CH–CH2–CH2–CH3 Câu 131: Từ monome nào su đây cĩ thể điều chế được poli(vinyl ancol): Ⓐ CH2=CH–COO–CH3 Ⓑ CH2=CH–OCOCH3 Ⓒ CH2=CH–COOC2H5 Ⓓ CH2=CH–CH2–OH Câu 132. Để nhận biết các chất metanol, glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin ta cĩ thể tiến hành theo trình tự nồ sau đây? Ⓐ Dung dịch AgNO3/NH3, dùng Cu(OH)2/OH- Ⓑ Dùng Na kim loại, dùng dung dịch brom Ⓒ Dùng Cu(OH)2/OH-, dùng dung dịch brom Ⓓ Dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch HCl Câu 133. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3) đietylamin; (4) natri hiđroxit; (5) amoniac. Ⓐ (1)<(5)<(2)<(3)<(4) Ⓑ (1)<(2)<(5)<(3)<(4) Ⓒ (2)<(1)<(3)<(4)<(5) Ⓓ (2)<(5)<(4)<(3)<(1) Câu 134. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc: Ⓐ (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 Ⓑ (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 Ⓒ CH3NHCH3 và CH3CH(OH)CH3 Ⓓ (C6H5)2NH và C6H5CH2OH Câu 135. Tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac được giải thích là do: Ⓐ Nguyên tử N cịn cặp electron chưa tham gia liên kết Ⓑ Nguyên tử N ở trạng thái lai hố sp3 Ⓒ Etylamin làm quỳ tím tẩm nước hố xanh, amoniac khơng cĩ tính chất này Ⓓ Do gốc C2H5 – cĩ tính đẩy electron Câu 136. Phát biểu nào sau đây luơn đúng với amin: Ⓐ Khối lượng phân tử của amin đơn chức luơn là số lẻ Ⓑ Khối lượng phân tử của amin đơn chức luơn là số chẵn Ⓒ Khi đốt cháy hồn tồn a mol amin X luơn thu được a/2 mol N2 Ⓓ A và C đều đúng Câu 137. Phát biểu nào sau đây khơng đúng: Ⓐ Các amin đều cĩ tính bazơ Ⓑ Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3 Ⓒ Phenylamin cĩ tính bazơ yếu hơn NH3 Ⓓ Tất cả các amin đơn chức đều chứa số lẻ nguyên tử H trong phân tử Câu 138. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thưe tự tăng dần tính bazơ: (1) metylamin; (2) amoniac; (3) etylamin; (4) anilin; (5) n – propylamin. Ⓐ (4)<(5)<(2)<(3)<(1) Ⓑ (4)<(2)<(1)<(3)<(5) Ⓒ (2)<(1)<(3)<(4)<(5) Ⓓ (2)<(5)<(4)<(3)<(1) Câu 139. Thuốc thử nào dưới đây dùng để nhận biết đựoc tất cả các chất chứa trong các dung dịch riêng biệt: lịng trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột. Ⓐ Dung dịch AgNO3/NH3 Ⓑ dung dịch HNO3 đặc Ⓒ Cu(OH)2/OH- Ⓓ Dung dịch iot Câu 140. Phát biểu nào sau đây khơng đúng: Ⓐ Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nĩng sản phẩm thu được là hỗn hợp các aminoaxit. Ⓑ Khối lượng phân tử của một aminoaxit chứa một nhĩm - NH2 và một nhĩm – COOH luơn là số lẻ Ⓒ Các aminoaxit đều tan trong nước Ⓓ Tất cả các dung dịc
File đính kèm:
- 326 cau TN AminPrpteinPolime.doc