Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập hoá học 12 chương I: Cacbohidrat (gluxit, saccarit, hidrat cacbon)
1.Những thí nghiệm nào chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở?
2.Những thí nghiệm nào chứng minh được glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng?Có mấy dạng mạch vòng?
3.Nhận biết dd các hợp chất trong mỗi dãy sau đây bằng pp hoá học:
a)Glucôzơ,glixerol b)Glucôzơ,glixerol,etanol
c)Glucôzơ,fomandehit, etanol d)Glucôzơ,benzen,rượu etylic,glixerol
ocbitol A. a B. b C. c D. d 18. Cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic.Trong quá trình lên men,ancol bị hao hụt 10%.Khối lượng ancol thu được là A.0,92kg B.1,242kg C.0,828kg D.số khác 19.Từ glucozơ đ/chế cao su Buna theo sơ đồ sau glucozơ → ancol etylic → but-1,3-đien → Cao su buna Hiệu suất qua trình là 75%,muốn thu được 32,4kg cao su thì khối lượng glucozơ cần là A.144kg B.108kg C.81kg D.96kg 20.Cho pư [C6H7O2(OH)3 ]n +3nHONO2 [C6H7O2(ONO2)3 ]n + 3nH2O Chọn câu đúng A.Đây là pư đ/chế thuốc nổ không khói B.Trong pư này còn 2 nhóm –OH của xenlulozơ chưa pư C.xenlulozơ cũng là este D.A,B,C đều đúng 21.Chỉ dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và khi đun nóng có thể nhận biết được tất cả các chất nào sau đây A.Các dd glucozơ,glixerol,ancol etylic,andehit axetic B.Các dd glucozơ,anilin,metyl fomiat,axit axetic C.Các dd glucozơ,mantozơ,tinh bột,natri fomiat D.Tất cả đều đúng 22.Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết,chỉ dùng tối đa 3 pư có thể đ/chế được chất nao sau đây A. cao su buna B. etylen C. etyl axetat D. canxi latat 23.Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có cấu tạo dạng mạch vòng A.pư cộng H2 (xt Ni,t ) B.pư với Cu(OH)2/OH C.pư với CH3OH/HCl D.pư với dd [Ag(NH3)2 ]OH 24.Hoà tan 6,12g hh glucozơ,saccarozơ vào H2O được dd X.Cho X t/d dd AgNO3/NH3 dư thu được 3,24g Ag.Khối lượng saccarozơ trong X là A. 2,17g B. 3,42g C. 3,24g D. 2,16g 25.Lấy 100ml dd X ở câu 24 đun nóng với dd H2SO4 0,01M.Nồng độ mol của chất nào sau đây đúng(trong dd sau pư) A.CM (GLUCOZƠ) = 0,125M B.CM (FRUCTOZƠ) = 0,125M C.CM ( H2SO4 ) = 0,125M D.A,C đúng 26.Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử nhưng khi đun nóng với dd H2SO4 lại có thể cho pư tráng gương,đó là do A.đã có sự tạo thành andehit sau pư B.trong phân tử saccarozơ có chứa este đã bị thuỷ phân C.saccarozơ cho được pư tráng gương trong môi trường axit D.saccarozơ đã cho pư thuỷ phân tạo ra 1 glucozơ và 1 fructozơ 27.Khối lượng glucozơ cần để đ/chế 10 lít etanol (D=0,8g/ml) với H=80% là A.19,56kg B.19kg C.21,2kg D.số khác 28.Để phân biệt đường mía,ancol etylic,đường mạch nha chỉ càn dùng 1 thuốc thử là A.dd [Ag(NH3)2 ]OH B.Cu(OH)2 C.H2 (xt Ni,t ) D. A.B,C đúng 29.Chất A là 1 cacbohidrat có pư thuỷ phân A+H2O 2B .CTPT của A là A.C6H12O6 B. C12H22O11 C. (C6H10O5 )n D.không xác định 30.Một cacbohidrat X có các pư diễn ra theo sơ đồ sau X dd xanh lam kết tủa đỏ gạch Vậy X không thể là A.fructozơ B.saccarozơ C.glucozơ D.Tất cả đều sai 31.Khối lượng xenlulozơ cần để sx 1 tấn xenlulozơ trinitrat là(hao hụt trong pư là10%) A. 0,6061 tấn B. 1,65 tấn C. 0,491tấn D. 0,6 tấn 32.Thuỷ phân 0,3 mol tinh bột cần 150ml H2O.Giá trị của n là A. 3000 B. 4500 C. 6000 D.kết quả khác 33.Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở điểm nào A. thành phần phân tử B. độ tan trong nước C. cấu tạo phân tử D. pư thuỷ phân 34.Để phân biệt dd saccarozơ và mantozơ ta dùng chất nào dưới đây A.I2 B.Na C.AgNO3/NH3 D.Cu(OH)2 ở t phòng 35.Dung dịch sửa vôi dùng để tinh chế chất nào sau đây A.saccarozơ B.mantozơ C.đường mía D.cả A và C 36.Phát biểu nào sau đây đúng A.glucozơ là chất hữu cơ đa chức B.glixerol là chất hữu cơ đa chức C.etylenglicol là chất hữu cơ đơn chức D.glucozơ và glixerol đều hoà tan Cu(OH)2 thành dd màu xanh lam ở nhiệt độ thường và ngay cả khi đun nóng. 37.Màu xanh lam của dd keo X mất đi khi bị đun nóng và trở lại như ban đầu khi để nguội.Vậy X là A.dd phức đồng(II) glixerat B.dd I2 trong tinh bột C.dd Cu(CH3COOH)2 D.dd I2 trong xenlulozơ 38.Cho các chất sau 1- CH2OH(CHOH)4CH2OH 2-CH2OH(CHOH)4COOH 3.CH2OH(CHOH)4CHO 4 -CH2OH(CHOH)3CHO 5-CH2OHCO(CHOH)3CH2OH Những hợp chất nào là hidratcacbon A.1,3 B.2,4 C.5,2 D.2,3,4,5 39.Chỉ ra phát biểu sai A. glucozơ,fructozơ,mantozơ,saccarozơ đều tham gia pư tráng gương B.ở nhiệt độ thường glucozơ,fructozơ,mantozơ,saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dd xanh lam. C.glucozơ,fructozơ,mantozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóng D.glucozơ,fructozơ đều t/d H2(xt Ni,t ) cho poliancol 40. Cho sơ đồ chuyển hoá X H2O,as tinh bột H2O,H Y lên men ancol etylic X,Y lần lượt là A. khí cacbonic,glucozơ B. glucozơ,saccarozơ C. xenlulozơ,saccarozơ D. saccarozơ,glucozơ 41.Saccarozơ tác dụng được với chất nào sau đây A. Cu(OH)2 /NaOH B. sửa vôi C. H2O,enzim D. A,B,C đúng 42. Thuỷ phân 324g tinh bột với H=75%,khối lượng glucozơ thu được là A. 250g B. 300g C. 360g D. 270g 43. Saccarozơ và glucozơ đều có A.phản ứng với AgNO3/NH3,đun nóng B. phản ứng với dd NaCl C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit 44. Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit,đun nóng không tạo ra glucozơ.Chất dó là: A. protit B. saccarozơ C. tinh bột D. xenlulozơ 45. Thuỷ phân chất nào sau đây chỉ cho glucozơ A. saccarozơ B. fructozơ C.mantozơ D. axit gluconic 46. Chất nào sau dây t/d được với cả Na,Cu(OH)2 /NaOH, AgNO3/NH3 A.etilenglicol B.glixerol C.fructozơ D. glucozơ 47. Dùng chất nào sau đây để phân biệt dd glucozơ và fructozơ A. dd Br2 B.Na C.dd AgNO3/NH3 D.Cu(OH)2 ở t phòng 48. - glucozơ và - glucozơ khác nhau về tính chất vật lý là A. vị B. mùi C. độ tan D. nhiệt độ nóng chảy 49.Chỉ cần dùng 1 thuốc thử nào sau đây để nhận biết được tất cả các chất sau Axit axetic,glixerol,glucozơ,ancol etylic bằng pp hoá học A.quỳ tím B.Na C.dd AgNO3/NH3 D.Cu(OH)2 50.Đun nóng 10ml dd glucozơ với 1 lượng dư AgNO3/NH3 thì thu được 1 lượng Ag đúng bằng lượng Ag sinh ra khi cho 6,4g Cu t/d hết với 1 dd AgNO3.Nồng độ mol của dd Glucozơ là A. 2,5M B. 5M C. 10M D. kết quả khác 51.Đốt cháy một loại cacbohidrat,sản phẩm cháy có tỉ lệ khối lượng mCO2: mH2O=88:33.CT của cacbohidrat là A. C12H22O11 B. (C6H10O5 )n C. C6H12O6 D. CT khác 52.Phản ứng hoá học nào sau đây dùng để cm trong CT Glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl liền kề A. cho glucozơ t/d Na B. cho dd glucozơ t/d Cu(OH)2 ở t thường C. cho dd glucozơ t/d Cu(OH)2 đun nóng D.cho dd glucozơ t/d dd AgNO3/NH3 53.Dựa vào t/c nào mà ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime có CT (C6H10O5 )n A.tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho nCO2 : nH2O=6:5 B.tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc C.tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước D.thuỷ phân tinh bột và xenlulozơ đến cùng trong môi trường H2SO4 ta đều thu được C6H12O6 (glucozơ) 54.Công thức 2 dạng mạch vòng của phân tử glucozơ khác nhau ở chỗ A. vị B. vị trí nhóm andehit trong mạch cacbon của phân tử glucozơ C. vị trí tương đối của nhóm hidroxyl ở nguyên tử C1 trên mặt phẳng của vòng phân tử D. khả năng phản ứng 55.Để sx 1 tấn ancol etylic phải cần bao nhiêu tấn mùn cưa,biết mùn cưa đem dùng chứa 50% xenlulozơ và H=70%. A.2515,5kg B.5031kg C.7646,5kg D.số khác 56.Một mẫu tinh bột có M=500 000u.Nếu thuỷ phân hoàn toàn 1mol mẫu tinh bột đó ta thu được bao nhiêu mol glucozơ A.2778 B. 4200 C.3086 D.3510 57.Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4 860 000u.Vậy số gốc glucozơ có trong xenlulozơ trên là A.25 000 B. 30 000 C.28 000 D.35 000 58.Nhóm mà tất cả các chất đều t/d dd AgNO3/NH3 là A.C2H2 ,C2H5OH,glucozơ B. C3H5 (OH)3 , glucozơ,CH3CHO C.C2H2 ,C2H4 ,C2H6 D.glucozơ,C2H2 ,CH3CHO 59.Để phân biệt 4 chất axit axetic,glixerol,ancol etylic,glucozơ chỉ cần dùng 1 chất là A.quỳ tím B.CaCO3 C.CuO D.Cu(OH)2 ,t0 60. Dung dịch X có các các tính chất sau - Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd phức màu xanh lam - Tác dụng với dd AgNO3/NH3 - Tham gia pư thuỷ phân khi có xúc tác là axit hoặc enzim Vậy dd X chứa chất tan nào trong các chất dưới đây A. saccarozơ B. hồ tinh bột C.mantozơ D. glucozơ 61. Cacbohidrat là A.Hợp chất đa chức,có CT chung là Cn(H2O)m B.Hợp chất tạp chức,có CT chung là Cn(H2O)m C.Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl D.Hợp chất chỉ có nguồn gốc thực vật 62. Nhận xét nào dưới đây không đúng A.Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh mì B.Khi ăn cơm,nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt C.Nhỏ dd iot lên miếng chuối xanh sẽ xuất hiện màu xanh D.Nước ép chuối chín cho pư tráng gương 63. Quá trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim không thấy xuất hiện sản phẩm nào sau đây A.dextrin B.saccarozơ C.mantozơ D.glucozơ 64. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ tạo thành sợi đay là 1 800 000u.Số mắt xích trung bình trong phân tử xenlulozơ là A. 11 111 B.12 111 C.10 000 D.13 111 65.Cần dùng bao nhiêu kg gạo nếp có chứa 80% tinh bột để khi lên men sẽ thu được 10lít ancol etylic 35 .Biết rằng cả quá trình có H=80% và ancol etylic có D=0,8g/ml A. 6,2kg B. 7,7kg C. 9,6kg D. 12kg 66. Xenlulozơ không pư với chất nào sau đây A.Nước Svayde [Cu(NH3)4 ](OH)2 B. dd AgNO3/NH3 C. dd H2SO4 70% D. (CH3CO)2O 67. Cho các dd sau CH3COOH,C2H4(OH)2,C3H5(OH)3,glucozơ,saccarozơ C2H5OH.Số lượng dd có thể hoà tan được Cu(OH)2 là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 68. Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa với dd AgNO3/NH3 A. Vinyl axetilen,glucozơ,metyl fomiat,andehit axetic B. Glucozơ,metyl fomiat,dimetyl axetilen,andehit axetic C. Vinyl axetilen,glucozơ,metyl fomiat,axit propionic D. Vinyl axetilen,glucozơ,metyl fomiat,dimetyl axetilen 69.Khi lên men 100kg gạo chứa 80% tinh bột thàng ancol etylic.Với H=90% và ancol etylic nguyên chất có D = 0,8g/ml thì thể tích ancol etylic 45 thu được là A. 126,2 L B. 115,3 L C. 63,1 L D.113,58 L 70.Trong phân tử của cacbohidrat luôn có A.nhóm chức ancol B. nhóm chức xeton C.nhóm chức andehit D.nhóm chức axit 71- Chỉ ra nhận định sai về xenlulozơ: Đặc điểm chung của xenlulozơ A- là hợp chất cacbohidrat(gluxit,hidratcacbon) B-Cho pư thuỷ phân tạo fructozơ C- Có thể điều chế ancol etylic trong CN D-là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật. 72- Từ xenlulozơ sx được xenlulozơ trinitrat,quá trình sx bị hao hụt 12%.Từ 1,62 tấn Xenlulozơ thì lượng xenlulozơ trinitrat thu được là A- 2,975 tấn B- 3,613 tấn C- 2,546 tấn D- 2,613 tấn 73- Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với cả quá trình có H=60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32,4g xenlulozơ là A- 11,04g B- 30,67g C-
File đính kèm:
- Cau hoi va BT chuong CacbohidratHoa 12.doc