Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp các Quy luật di truyền - Môn Sinh học Lớp 12
1. Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào sau đâu cho kiểu gen 1 : 2 : 1 ?
A. Ab//aB x Ab//aB. B. AB//ab x Ab//ab. C. Ab//ab x Ab/ab. D. AB//ab x Ab//aB.
2. Lai dòng đậu Hà lan t/c về 7 cặp gen trội với dòng đậu chứa 7 cặp gen lặn, thu được F1. Biết mỗi gen xác định 1 tính trạng, gen trên NST thường. Lai phân tích cơ thể F1 sẽ thu được số kiểu hình là bao nhiêu loại? A. 128 B. 64. C. 256. D. 126.
3. Trong trường hợp các gen PLĐL, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là:
A. 81/256 B. 3/ 256. C. 27/256 D. 1/16
4. Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn, cơ thể có kiểu gen AaBbDDEe tự thụ phấn sẽ cho đời con có số lượng kiểu hình và kiểu gen tối đa là:
6 loại 65. Phân tích kết quả thí nghiệm, Menđen cho rằng màu sắc và hình dạng hạt đậu di truyền độc lập vì: A. Tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 trội: 1 lặn. B. F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp. C. F2 có 4 kiểu hình. D. Tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất các tính trạng hợp thành nó. 66. Ở một loài thực vật giao phấn, alen A quy định thân cao, a: thân thấp; B: hoa màu đỏ, b: hoa màu trắng; D: hạt trơn, d: hạt nhăn. Các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Người ta tiến hành lai hai cơ thể bố mẹ đều dị hợp về 3 cặp gen. Tỉ lệ cá thể có kiểu hình cao, đỏ, nhăn sinh ra ở F1 là: A. 9/64 B. 1/16 C. 3/64 D. 3/16 67. Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen ? A. Tỉ lệ nghịch với các lực liên kết giữa các gen trên NST. B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST. C. Càng gần tâm động, tần số hoán vị càng lớn. D. Không lớn hơn 50%. 68. Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật ? A. hoán vị gen. B. Phân li độc lập. C. Liên kết gen. D. Tương tác gen. 69. Cho giao phấn 2 cây cùng loài, F1 thu được: 70% thân cao hạt tròn, 20% thân thấp hạt dài, 5% Thân cao hạt dài, 5% cây thấp hạt tròn. Biềt diễn biến của NST của tế bào sinh hạt phấn và tế bào sinh noãn trong giảm phân giống nhau. Tần số hoán vị gen là: A. 10%. B. 40% C. 30% D. 20% 70. Căn cứ vào tần số hoán vị gen, người ta có thể xác định được điều nao sau đây ? A. Vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng 1 NST. B. Vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng 1 locut. C. Vị trí và khoảng cách tuyệt đối giữa các gen trên cùng 1 NST. D. Vị trí tương đối và kích thước của các gen trên cùng 1 locut. 71. Phát biểu nào dưới đây là đúng: A. Ở đa số loài, giới tính hình thành do sự phân hóa các loại trứng hoặc chịu ảnh hưởng của điều kiện môi trường. B. Ở một số ít loài, giới tính có thể được xác định trước khi thụ tinh hoặc sau khi thụ tinh. C. Ở hầu hết các loài, giới tính do cặp NST giới tính XX và XY quy định D. Môi trường hoàn toàn không đóng vai trò gì trong quá trình hình thành giới tính. 72. Trong phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen: ♂AaBbccDdee x ♀ aaBbCcDdEe. Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là bao nhiêu? A. 1/2 x 3/4 x 1/2 x 3/4 x 3/4 = 27/256. B. 1/2 x 3/4 x 1/2 x 3/4 x 1/2 = 9/128 C. 1/2 x 1/4 x 1/2 x 3/4 x 1/2 = 3/128. D. 1/2 x 1/2 x 1/2 x 1/2 x 1/2 = 1/32 73. Ở chó màu lông đen là trội so với màu lông trắng, lông ngắn trội so với lông dài. Khi lai cặp bố mẹ đen, ngắn ´ đen, ngắn thì F1 thu được 89 đen, ngắn : 31 đen, dài : 29 trắng, ngắn : 11 trắng, dài. Hãy cho biết gen quy định tính trạng màu lông và kích thước lông di truyền theo quy luật nào? kiểu gen của bố mẹ là gì A. tương tác gen kiểu bổ trợ, P: AaBb x AaBb B. liên kết gen P: AB//AB x AB//aB C. phân li độc lập P: AaBb x AaBb D. hoán vị gen, P: Ab//AB x AB//Ab 74. Một tế bào có kiểu gen AaBbDD khi giảm phân thực tế cho mấy loại giao tử A. 4 B. 9 C. 2 D. 8 75. Tỉ lệ loại kiểu hình A-B-D- từ phép lai AaBbDD ´ AaBbdd A. 9/16 B. 1/8 C. 4/64 D. 3/8 76. Điểm khác nhau giữa các hiện tượng di truyền phân li độc lập và tương tác là A. Tỉ lệ phân li về kiểu hình ở thế hệ con lai. B. Thế hệ lai F1 dị hợp về cả hai cặp gen. C. Hai cặp gen alenquy định các tính trạng nằm trên những NST khác nhau. D. Tăng biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới. 77. Phép lai nào dưới đây sẽ cho thế hệ sau phân tính (3:3:1:1).Biết tính trạng trội phải trội hoàn toàn. A. AaBb x aabb B. Aabb x Aabb C. AaBb x Aabb D. Aabb x aaBb 78. Phương pháp lai nào giúp khẳng định một gen quy định một tính trạng bầt kìnằm trên NST thường hay giới tính ? A. Lai trở lại đời con với các cá thể thế hệ bố mẹ. B. Phân tích kết quả lai dựa trên xác suất thống kê. C. Hoán đổi vị trí của các cá thể bố mẹ trong các thí nghiệm lai. D. Lai phân tích. 79. Xét phép lai P: aaBbDd x AabbDd. Tỉ lệ xuất hiện kiểu gen AaBbdd ở F1 là: A. 3/32 B. 1/16 C. 0 D. 1/8 80. Phép lai nào được sử dụng phổ biến để tính tần số hoán vị gen A. lai thuận nghịch B. lai trở lại C. lai tương đương D. lai phân tích 81. Khi cá thể mang gen BbDdEEff giảm phân bình thường, sinh ra các kiểu giao tử là : A. BbEE, Ddff, BbDd, Eeff. B. B, b, D, d, E, e, F, f. C. BbDd, Eeff, Bbff, DdEE. D. BDEf, bdEf, BdEf, bDEf. 82. Ở một loài chim. gen A qui định lông đốm, trội so với gen a qui định lông nâu. Gen nằm trên NST X, Y không mang gen alen. Ở chim con mới nở có gen A thì trên đầu có 1 chấm trắng trên nền đen, còn chim không có gen A thì không có dấu hiệu này. Phép lai nào sau đây cho phép phân biệt chim trống và chim mái từ lúc mới nở ? A. Ptc: chim trống nâu x chim mái đốm. B. Ptc: chim trống đốm x chim mái đốm C. Ptc: chim trống đốm x chim mái nâu. D. Ptc: chim trống nâu x chim mái nâu. 83. Bố, mẹ thuần chủng màu hoa trắng đem lai với màu hoa trắng được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có tỉ lệ 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Kiểu gen của bố mẹ là gì? tính trạng màu hoa đã tuân theo kiểu di truyền nào? A. AA x AA, kiểu quy luật phân li của Menđen B. AAbb x aaBB, kiểu tương tác bổ sung C. AB//AB x ab//ab, kiểu liên kết gen D. aa x aa, kiểu quy luật phân li của Menđen 84. Ở người KG IAIA, IAI0 quy định nhóm máu A; I0I0 quy định nhóm máu O; IAIB quy định nhóm máu AB; IBIB, IBI0 quy định nhóm máu B. Tại một nhà hộ sinh, người ta nhầm lẫn 2 đứa trẻ sơ sinh với nhau. Trường hợp nào sau đây không cần biết nhóm máu của người cha mà vẫn xác đinh được đứa trẻ nào là con của người mẹ nào? A. Hai người mẹ có nhóm máu AB và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và AB. B. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu B, hai đứa trẻ có nhóm máu B và nhóm máu A. C. Hai người mẹ có nhóm máu B và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu B và nhóm máu O. D. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu A. 85. Phép lai AaBbDD x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ có A. 6 kiểu hình và 10 kiểu gen B. 6 kiểu hình và 8 kiểu gen C. 2 kiểu hình và 4 kiểu gen D. 4 kiểu hình và 9 kiểu gen 86. Có 3 cặp gen dị hợp nghiệm đúng qui luật phân li độc lập của Menđen, số loại kiểu gen tạo ra là: A. 54 B. 6 C. 27 D. 64 87. Lai chó lông trắng với chó lông nâu → F1 đồng tính lông trắng.Cho F1 tạp giao → F2 phân tính 12 lông trắng: 3 lông đen: 1 lông nâu. Cho chó lông đen F2 tạp giao thì kết quả thu được như thế nào? A. 3 chó lông đen: 1 chó lông nâu B. 8 chó lông đen: 1 chó lông nâu C. 5 chó lông đen: 1 chó lông nâu D. 15 chó lông trắng: 1 chó lông nâu 88. Đen lai hai cá thể thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản được thế hệ F1. Đem lai phân tích F1. Kết quả nào sau đây phù hợp với hiện tượng di truyền liên kết có hoán vị gen ? A. 9 : 6 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 3 : 3 : 1 : 1. 89. Gen A qui định lông xoăn , bị đột biến thành gen a qui định lông thẳng; gen B qui định lông nâu, bị đột biến thành gen b qui định lông đốm. Để chứng minh các gen nói trên nằm trên NST X, Y không mang gen alen, người ta dùng phép lai nào sau đây ? A. Gà mái lông thẳng, đốm lai với gà trống lông xoăn, nâu. B. Gà mái lông thẳng, đốm lai với gà trống lông thẳng, nâu dị hợp. C. Gà mái lông xoăn, nâu lai với gà trống lông xoăn, nâu đồng hợp. D. Gà mái lông xoăn , nâu lai với gà trống lông thẳng,đốm. 90. Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác nhau cho hoa màu trắng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp hai cặp gen, kết quả phân tích ở F2 sẽ là: A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng. B. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D. 100% hoa màu đỏ. 91. Điểm giống nhau trong kết quả lai một tính trạng trong trường hợp trội hoàn toàn và trội không hoàn toàn là : A. Kiểu gen và kiểu hình F2. B. Kiểu hình F1 và F2. C. Kiểu gen F1 và F2. D. Kiểu gen và kiểu hình F1. 92. Một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen AB/ab, thực tế giảm phân bình thường, hình thành nên số loại giao tử là: A. 4 loại B. 2 loại C. 2 hoặc 4 loại D. 8 loại 93. Cho ruồi cái mình xám-mắt đỏ giao phối với ruồi đực mình đen-mắt trắng đều thuần chủng. F1 thu được toàn ruồi mình xám-mắt đỏ.Cho F1 giao phối với nhau thu F2 có tỉ lệ như sau: Ruồi cái : 37,5% mình xám-mắt đỏ ; 12,5% mình đen-mắt đỏ. Ruồi đực : 18,75% mình xám-mắt đỏ ; 18,75% mình xám -mắt trắng ;6,25% mình đen -mắt đỏ ;6,25% mình đen-mắt trắng. Mỗi tính trạng do 1 gen qui định. Hai tính trạng tuân theo quy luật di truyền nào ? A. Phân li độc lập B. Hoán vị gen C. Di truyền chéo D. Di truyền liên kết 94. Ở chuột, lông đen trội so với lông trắng, lông ngắn trội so với lông dài. Cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng lông đen, dài và lông trắng, dài thu được F1. Cho F1 tự thụ ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân li kiểu hình là: A. 3 lông trắng, dài : 1 lông trắng, ngắn B. 1 lông đen, dài: 1 lông trắng, dài C. 3 lông đen, dài : 1 lông trắng, dài D. 1 lông đen, ngắn : 2 lông đen, dài : 1 lông trắng, dài 95. Trong phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen: ♂AaBbccDdee x ♀ aaBbCcDdEe. Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu? A. 1/2 x 3/4 x 1/2 x 3/4 x 1/2 = 9/128 B. 1/2 x 1/2 x 1/2 x 1/2 x 1/2 = 1/32 C. 1/2 x 3/4 x 1/2 x 3/4 x 3/4 = 27/256. D. 1/2 x 1/4 x 1/2 x 3/4 x 1/2 = 3/128. 96. Với n cặp tính trạng nghiệm đúng định luật phân li độc lập của Menđen, công thức khái quát cho tỉ lệ phân li kiểu gen sẽ như thế nào: A. 2n B. 4n C. (3+1)n D. (1+2+1)n 97. Mỗi gen qđịnh một tính trạng, trong một phép lai 2 tính , F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1 thì phép lai nào sau đây là không phù hợp ? A. Mỗi cá thể đem lai đều dị hợp một cặp gen, đồng hợp lặn một cặp gen, phân li độc lập, hai cặp gen dị hợp của 2 cá thể đem lai là giống nhau. B. Phép lai phân tích, cá thể đem lai dị hợp 2 cặp gen phân li độc lập. C. Mỗi cá thể đem lai đều dị hợp một cặp
File đính kèm:
- Trac nghiem tong hop cac QLDT.doc