Câu hỏi trắc nghiệm phần hiđrocacbon (tiếp)

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A rồi hấp thụ sản phẩm sinh ra bằng bình 1 đựng CaCl2, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Thấy khối lượng bình 1 tăng 6,3 gam, ở bình 2 có 30 gam kết tủa.

1. Công thức phân tử của A là:

 a. C3H8 b. C3H6 c. C6H14 d. C7H14

2. Khi cho A tác dụng với Cl¬2 chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất chứa 1 nguyên tử clo. Tên gọi của A là:

 a. propan b. hexan

 c. Butan d. 2,3-dimetylbutan

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1207 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm phần hiđrocacbon (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HIĐROCACBON
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A rồi hấp thụ sản phẩm sinh ra bằng bình 1 đựng CaCl2, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Thấy khối lượng bình 1 tăng 6,3 gam, ở bình 2 có 30 gam kết tủa. 
Công thức phân tử của A là:
 a. C3H8 b. C3H6 c. C6H14 d. C7H14
2. Khi cho A tác dụng với Cl2 chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất chứa 1 nguyên tử clo. Tên gọi của A là:
 a. propan b. hexan 
 c. Butan d. 2,3-dimetylbutan
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam một ankan rồi hấp thụ sản phẩm sinh ra bằng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 29,55 gam kết tủa.
Khối lượng H2O tạo thành trong phản ứng cháy là:
a. 4,5 gam b. 2,7 gam c. 3,6 gam d. Không tính được.
 2. Thể tích oxi đã dùng để đốt cháy (ở đktc) là:
 a. 6,72 lit b.11,2 lit c.8,96 lit d. 5,6 lit
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 một anken ở thể khí cần dùng V lit O2 (đktc). Sản phẩm phản ứng được dẫn qua bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng 1lít dung dịch CaOH)2 0,3M, sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng x gam, bình 2 có y gam kết tủa.
Thể tích V có giá trị là:
 a. 13,44 b. 11,2 c. 10,08 d. không tính được
2. Giá trị x, y lần lượt là:
 a. 5,4 – 40 b. 6,3 – 30 c. 7,2 – 20 d. 7,2 – 30
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách cho hoá chất nào tác dụng với dung dịch HCl:
 a. CaC2 b. Al3C4 c. Be2C d. ZnC2
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H8 thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O.
Tính m?
 a.1,48 b. 2,68 c. 1,34 d. 2,44
2. % khối lượng CH4 trong hỗn hợp X là:
 a.34,42% b. 42,34% c. 43,24% d. Không tính được
Câu 6: Tỉ khối của hỗn hợp khí C3H8 và C4H10 đối với hiđro là 25,5. Thành phần % về thể tích của hỗn hợp đó là:
 a. 50 và 50 b. 25 và 75 c. 45 và 55 d. 20 và 80
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1,16 gam một hiđrocacbon A rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ba(OH)2 thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B rồi nung đến khối lượng không đổi được 4,59 gam chất rắn. 
1. Thể tích O2(đktc) dùng để đốt cháy 1,16 gam hiđrocacbon A là:
 a. 2,688 lit b. 2,52lit c. 2,912 lit d. 3.04 lit
2. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:
 a. C5H12 b. C4H10 c. C4H8 d. kết quả khác
Câu 8: Đốt cháy hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon mạch hở thu được 2,24 lit CO2 và 2,7 gam H2O. Thể tích O2 (đktc) đã dùng để đốt cháy hỗn hợp X là:
 a. 4,48 lit b. 5,6 lit c. 3,92 lit d. 2,8 lit
Câu 9: Khi cho Brôm tác dụng với hiđrocacbon A theo tỉ lệ 1:1 được một dẫn xuất brôm duy nhất có tỉ khối so với không khí bằng 5,207. Công thức của hiđrocacbon A là:
 a. C5H12 b. C4H10 c. C4H8 d. kết quả khác
Câu 10: Đốt cháy hết 0,336 lit (đktc) một hiđrocacbon no mạch hở, sản phẩm sau đốt cháy cho qua 1 kg nước vôi trong có nồng độ 0,148% thu được 1 gam kết tủa. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:
 a. C2H4 b. C3H8 c. C2H6 d. Kết quả khác
Câu 11: Khi đốt cháy hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ khối lượng tương ứng là: 11: 9 X thuộc dãy đồng đẳng nào:
 a. Ankan b. anken c. xicloankan d. anken hoặc xicloankan
Câu 12: Hỗn hợp R gồm 2 anken ở thể khí có tỉ khối so với H2 bằng 21. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lit hỗn hợp X (đktc) thì thể tích CO2 (đktc) và khối lượng H2O thu được là:
 a. 16,8 lit và 9 gam b. 2,24 lit và 18 gam
 c. 1,68lit và 18 gam d. 16,8 lit và 13,5 gam
Câu 13: Cho 1,12 gam anken cộng vừa đủ với Br2 thu được 4,32 gam sản phẩm cộng. Vậy công thức của anken có thể là:
 a. C3H6 b. C2H4 c. C4H10 d. C5H12
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn V lit hiđrocacbon A cần 4Vlit O2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hiđrocacbon đó là:
 a. C2H6 b. C3H8 c. C4H4 d. C3H4
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon ở thể khí thu được 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O.
Khối lượng của hỗn hợp X là:
 a. 5,2 gam b. 5,8 gam c. 5,3 gam d. Không XĐ được
2. Tên gọi của 2 hiđrocacbon trong X là:
 a. Butan và propan b. etan và propan 
 c. etan và butan d. Butan và iso-butan
Câu 16: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol hiđrocacbon A thì thu được 5 mol CO2 và 6 mol H2O. Còn khi cho A tác dụng với Clo theo tỉ lệ 1:1 (askt) thì thu được 1 sản phẩn hữu cơ duy nhất. A có tên gọi là:
 a. 2-metylbutan b. 2,2-dimetylpentan 
 c. neo-pentan d. iso-pentan
Câu 17: Khi cho butan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ 1:1 (askt) thì thu được các sản phẩm thế, trong đó tên gọi của sản phẩm chính là:
 a. sec-butyl clorua b. n-butyl clorua 
 c. iso-butyl clorua d. t-butyl clorua 
Câu 18: Tiến hành đêhiđro hoá butan thì thu được hồn hợp sản phẩm gồm H2 và các anken. Tên của anken sản phẩm chính là:
 a. Buten-1 b. 2-metylpropen 
 c. Buten-2 d. iso-bulilen
Câu 19: Etilen có thể điều chế trong công nghiệp bằng phản ứng nào trong các phản ứng sau:
 a. Nhiệt phân metan b. Crackinh dầu mỏ
 c. CH2Br-CH2Br + Zn d. Cộng H2 vào axetilen (xt: Pd)
Câu 20: Axetilen có thể điều chế bằng cách nào trong các phương pháp sau:
 a. Cho nhôm cacbua tác dụng với nước b. Cho caxi cacbua tác dụng với nước
 c. Tách 2 phân tử H2 từ etan d. Cả ba phương pháp trên
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi thu được dẫn qua dung dịch H2SO4 đặc thì thể tích hỗn hợp giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào?
 a. Anken b. Xicloankan 
 c. Anken hoặc Xicloankan d. Ankan
Câu 22: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của isooctan (chất có chỉ số octan bằng 100) là:
 a. 2-metylheptan b. 2,2,3-trimetylpentan 
 c. 2,3,4-trimetylpentan d. 2,2,4-trimetylpetan
Câu 23: Trong các xicloankan sau, chọn chất bền nhất:
 a. Xiclopropan b. xiclopentan 
 c. xiclohexan d. xiclobutan
Câu 24: Cho biết nhiệt độ sôi của các dẫn xuất clo của metan thay đổi như thế nào?
 a. CCl4 CHCl3 > CH2Cl2 > CH3Cl
 c. CHCl3 CCl4 > CH2Cl2 > CH3Cl
Câu 25: Đun nóng 5,8 gam hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong một bình kín có mặt xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, sau một thời gian được hỗn hợp B. Dẫn toàn bộ hỗn hợp B qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 1,2 gam còn lại hỗn hợp Y bay ra. Khối lượng của hỗn hợp Y là:
 a. 4,6 gam b. 7,0 gam c. 2,3 gam d. Kết quả khác
Câu 27: Chất nào trong các chất dướu đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
 a. petan b. iso-petan 
 c. neo-petan d. xiclopetan
Câu 28: Khi cho 2,3-dimetylbutan tác dụng với clo thêo tỉ lệ 1:1 (askt) thì thu được mấy sản phẩm hữu cơ?
 a. 1 b. 3 c. 2 d. 4
Câu 29: Khi đun 2-brom-2-metylbutan với KOH/rượu thì thu được bao nhiêu anken?
 a. 1 b. 3 c. 2 d. 4
Câu 30: Khi đốt etan trong khí clo dư, sản phẩm thu được là:
 a. CH3Cl và HCl b. CCl4 và HCl c. C và HCl d. CO2 và H2O

File đính kèm:

  • docbai tap hidrocacbon.doc
Giáo án liên quan