Câu hỏi trắc nghiệm phần Amin
Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là do:
A. Amin tan nhiều trong nước. B. Trong phân tử amin có nguyên tử Nitơ.
C. Trên nguyên tử Nitơ còn đôi e tự do. D. Phân tử amin có liên kết hidro với nước.
Câu hỏi trắc nghiệm phần Amin 1. Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là do: A. Amin tan nhiều trong nước. B. Trong phân tử amin có nguyên tử Nitơ. C. Trên nguyên tử Nitơ còn đôi e tự do. D. Phân tử amin có liên kết hidro với nước. 2. Bậc của amin phụ thuộc vào: A.Bậc của nguyên tử cacbon mang nhóm -NH2. B. Hóa trị của nitơ . C. Số nguyên tử H trong NH3 đã được thay bằng gốc hidro cacbon. D. Số nhóm –NH2 . 3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin đơn chức no mạch hở đồng đẳng kế tiếp bằng oxi, thu được 16,72 gam CO2 và 2,8 lít khí nitơ (đktc). Công thức hai amin đó là: A.C2H5NH2; C3H7NH2 B. Metylamin; Etylamin C. C3H9N; C4H11N D. C4H11N; C5H13N 4. Xét các chất: (I) Amoniac; (II) Anilin; (III) Metylamin; (IV) Đimetylamin; (V) Điphenylamin; (VI) Nước Độ mạnh tính bazơ các chất tăng dần như sau: A. (VI) < (I) < (III) < (IV) < (II) < (V) B. (V) < (II) < (VI) < (I) < (III) < (IV) C. (VI) < (V) < (II) < (I) < (III) <(IV) D. (VI) < (II) < (V) < (IV) < (III) < (I) 5. Cho 4,65 gam anilin phản ứng với nước brom, thu được 13,2 gam chất không tan 2,4,6-tribrom anilin. Khối lượng brom đã phản ứng là bao nhiêu? A. 19,2 gam B. 24 gam C. 9,6 gam D. 8,55 gam 6. Nhóm chất hay dung dịch nào có chứa chất không làm xanh giấy quì tím? A. NaOH, K2CO3 B. NH3, Na2S C. KOH, anilin D. Metylamin, Đimetylamin 7. A là một amin đơn chức no mạch hở. Đốt cháy A thu đuợc nitơ đơn chất, 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. A có thể là amin nào trong các amin cho dưới đây? A. Isopropylamin B. Trietylamin C. Đimetylamin D. Đietylamin 8. Chất hữu cơ X đồng đẳng của alylamin có thành phần phần trăm khối lượng hiđro là 12,94%. Công thức phân tử của X là: A. C2H5N B. C4H9N C. C6H13N D. C5H11N 9. A là chất hữu cơ đồng đẳng anilin. Đốt cháy a mol A thu được 5,5a mol H2O. Số công thức cấu tạo có thể có của A là: A. 5 B. 7 C. 9 D. Nhiều hơn 9 10. Nicotine là một chất hữu cơ có trong thuốc lá. Hợp chất này được tạo bởi ba nguyên tố là Cacbon, Hiđro và Nitơ. Đem đốt cháy hết 2,349 gam nicotine, thu được Nitơ đơn chất, 1,827 gam H2O và 6,380 gam CO2. Công thức đơn giản của nicotine là: A. C5H7N B. C3H7N2 C. C4H9N D. C3H5N 11. Để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm anilin, benzen, phenol. Ta phải dùng các hóa chất nào sau đây: A. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH. B. Dung dịch Brom, dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl, dung dịch Brom. D. Dung dịch NaOH 12. Chọn phát biểu sai khi nói về anilin A . Anilin là bazơ yếu do nhóm – C6H5 hút electron làm giảm mật độ electron trên N. B . Anilin không làm quỳ tím hóa xanh C . Anilin ít tan trong nước. D . Anilin cũng giống như bezen cũng không tác dụng với nước brôm. 13. Trong các chất sau đây (1) C6H5NO2 (2) C6H5NH2 (3) CH3–NH–CH3 (4) CH3–NH–CO–C2H5 (5) (6) CH3NH3Cl Chất nào là Amin A . (2), (3), (5), (6) B . (2), (3), (5) C . (1), (2), (6) D . (2), (3), (4), (5) 14. CTPT C4H11N, có số đồng phân amin bậc một là: A . 2 B . 3 C . 4 D . 5 15. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc: A . (CH3)3COH và (C2H5)3NH2 B . C6H5NHCH3 và C6H5CHOHCH3 C . (CH3)2CHOH và (CH3)3N D . C6H5CH2OH và (C2H5)2NH 16. Hàm lượng nitơ trong amin đơn chức X là 24,56%. CTPT của X là: A . CH5N B . C2H7N C . C3H7N D . C3H9N 17. Điều chế anilin bằng cách khử 246 gam nitro bezen, biết hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng anilin sinh ra là: A . 232,5 gam B . 184,8 gam C . 186 gam D . 148,8 gam 18. Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: (1) benzen + phenol (2) anilin + dd HCl dư (3) anilin + dd NaOH (4) anilin + H2O Ống nghiệm nào só sự tách lớp các chất lỏng? A. (3), (4) B. (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (4) 19. Trong các chất C2H6 , CH3-NH2, CH3-Cl và CH4, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. C2H6 B. CH3-NH2 C. CH3-Cl D. CH4 20. Để trung hòa 25 gam dung dịch một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. CH5N B. C3H5N C. C2H7N D. C3H7N
File đính kèm:
- CAU HOI TRACNGHIEM AMIN.doc