Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 6

A. Trắc nghiệm khách quan. Hs làm bài 15 phút

 Chọn câu đúng dưới đây và đánh dấu (X) vào bảng kết quả bên dưới:

Câu1: Các bộ phận của hạt gồm có

 A Vỏ, phôi, chất sinh dưỡng dự trữ B Vỏ, chất dinh dưỡng dự trữ C Vỏ và phôi

Câu2: Cùng phát tán nhờ gió là

 A Quả chò và quả bồ công anh B Quả mận và quả đậu xanh

 C Quả ổi và quả chò D Quả bồ công anh và quả đậu bắp

Câu3: Đặc điểm của quả khô khi chín là:

 A Quả mền B Quả khô không tách ra C Quả khô vỏ quả tự tách ra C Quả nhiều thịt

Câu4: Đặt điểm của thân cây rêu là

 A Đã phân nhiều nhánh B Có phân nhánh nhưng còn ít C Chưa có mạch dẫn D Có nhiều mạch dẫn

Câu5: Bậc phân loại cơ sở trong các bật phân loại thực vật là:

 A Ngành B Bộ

 C Họ C Loài

Câu6: Tổ tiên của các thứ cải trồng được hiện nay là:

 A Cải củ B Cải bắp

 C Cải dại C Su hào

Câu7: Đặc điểm của thực vật hạt kín so với hạt trần là:

 A Cây than gỗ B Có hoa

 C Có hạt D Có mạch dẫn

Câu8: Việc mà con người không được làm dưới đây là:

 A Bảo vệ môi trường sống của thực vật B Tham gia xây dựng vườn thực vật vườn quốc gia

 C Khai thác và đánh bắt các loài động vật, thực vật quý hiếm

 D Ngăn chặn sự tàn phá rừng

Câu9: Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa hàm lượng khí cacboníc và õi trong không khí

 A Quang hợp của cây xanh B Ánh sáng

 C Gió D Hô hấp của cây xanh

Câu10: Ở nhửng vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài đê nhằm mục đích là:

 A Chống xói lở cho đất. Gió bão. Rửa trôi đẩt

 B Điều hòa khí hậu

 C Giử được mạch nước ngầm

 D Lấy gỗ, củi cho dân vùng biển

Câu11: Đặc điểm cấu tạo dưới đây không phải của nấm mốc trắng:

 A Cấu tạo dạng sợi, phân nhánh B Tế bào có chứa chất diệp lục

 C Tế bào có nhiều nhân D Cơ thể có nhiều tế bào

 

 

Câu12: Địa y là tổ chức cộng sinh giửa

 A Nấm và vi khuẩn B Tảo và nấm

 C Vi khuẩn và tảo D Rêu và nẩm

 Chọn câu đúng dưới đây và đánh dấu (X) vào bảng kết quả bên dưới:

Câu13: Các bộ phận của hạt gồm có

 A Vỏ, phôi, chất sinh dưỡng dự trữ B Vỏ, chất dinh dưỡng dự trữ C Vỏ và phôi

Câu14: Cùng phát tán nhờ gió là

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 505 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
On tap KH II
MON: SINH 6
A. Trắc nghiệm khách quan. Hs làm bài 15 phút 
 Chọn câu đúng dưới đây và đánh dấu (X) vào bảng kết quả bên dưới:
Câu1: Các bộ phận của hạt gồm có
 A	Vỏ, phôi, chất sinh dưỡng dự trữ	B	Vỏ, chất dinh dưỡng dự trữ	C	Vỏ và phôi
Câu2: Cùng phát tán nhờ gió là
	A	Quả chò và quả bồ công anh 	B	Quả mận và quả đậu xanh 
	C	Quả ổi và quả chò	D	Quả bồ công anh và quả đậu bắp
Câu3: Đặc điểm của quả khô khi chín là:
	A 	Quả mền 	B	Quả khô không tách ra	C 	Quả khô vỏ quả tự tách ra	C	Quả nhiều thịt
Câu4: Đặt điểm của thân cây rêu là 
	A	Đã phân nhiều nhánh	B	Có phân nhánh nhưng còn ít	C	Chưa có mạch dẫn 	D 	Có nhiều mạch dẫn 	
Câu5: Bậc phân loại cơ sở trong các bật phân loại thực vật là:
	A 	Ngành	B	Bộ	
	C 	Họ	C	Loài
Câu6: Tổ tiên của các thứ cải trồng được hiện nay là:
	A 	Cải củ	B	Cải bắp	
	C	Cải dại	C	Su hào
Câu7: Đặc điểm của thực vật hạt kín so với hạt trần là:
	A	Cây than gỗ	B	Có hoa	
	C	Có hạt	D	Có mạch dẫn
Câu8: Việc mà con người không được làm dưới đây là:
	A	Bảo vệ môi trường sống của thực vật	B	Tham gia xây dựng vườn thực vật vườn quốc gia
	C	Khai thác và đánh bắt các loài động vật, thực vật quý hiếm
	D	Ngăn chặn sự tàn phá rừng
Câu9: Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa hàm lượng khí cacboníc và õi trong không khí
	A 	Quang hợp của cây xanh 	B 	Ánh sáng 
	C	Gió 	D	Hô hấp của cây xanh 
Câu10: Ở nhửng vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài đê nhằm mục đích là:
	A	Chống xói lở cho đất. Gió bão. Rửa trôi đẩt	
	B	Điều hòa khí hậu 	
	C	Giử được mạch nước ngầm
	D	Lấy gỗ, củi cho dân vùng biển
Câu11: Đặc điểm cấu tạo dưới đây không phải của nấm mốc trắng:
	A 	Cấu tạo dạng sợi, phân nhánh	B	Tế bào có chứa chất diệp lục 	
	C	Tế bào có nhiều nhân	D	Cơ thể có nhiều tế bào 
Câu12: Địa y là tổ chức cộng sinh giửa
	A	Nấm và vi khuẩn 	B	Tảo và nấm 	
	C	Vi khuẩn và tảo	D	Rêu và nẩm
 Chọn câu đúng dưới đây và đánh dấu (X) vào bảng kết quả bên dưới:
Câu13: Các bộ phận của hạt gồm có
 A	Vỏ, phôi, chất sinh dưỡng dự trữ	B	Vỏ, chất dinh dưỡng dự trữ	C	Vỏ và phôi
Câu14: Cùng phát tán nhờ gió là
	A	Quả chò và quả bồ công anh 	B	Quả mận và quả đậu xanh 
	C	Quả ổi và quả chò	D	Quả bồ công anh và quả đậu bắp
Câu15: Đặc điểm của quả khô khi chín là:
	A 	Quả mền 	B	Quả khô không tách ra	C 	Quả khô vỏ quả tự tách ra	C	Quả nhiều thịt
Câu16: Đặt điểm của thân cây rêu là 
	A	Đã phân nhiều nhánh	B	Có phân nhánh nhưng còn ít	C	Chưa có mạch dẫn 	D 	Có nhiều mạch dẫn 	
Câu17: Bậc phân loại cơ sở trong các bật phân loại thực vật là:
	A 	Ngành	B	Bộ	
	C 	Họ	C	Loài
Câu18: Tổ tiên của các thứ cải trồng được hiện nay là:
	A 	Cải củ	B	Cải bắp	
	C	Cải dại	C	Su hào
Câu19: Đặc điểm của thực vật hạt kín so với hạt trần là:
	A	Cây than gỗ	B	Có hoa	
	C	Có hạt	D	Có mạch dẫn
Câu20: Việc mà con người không được làm dưới đây là:
	A	Bảo vệ môi trường sống của thực vật	B	Tham gia xây dựng vườn thực vật vườn quốc gia
	C	Khai thác và đánh bắt các loài động vật, thực vật quý hiếm
	D	Ngăn chặn sự tàn phá rừng
Câu21: Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa hàm lượng khí cacboníc và õi trong không khí
	A 	Quang hợp của cây xanh 	B 	Ánh sáng 
	C	Gió 	D	Hô hấp của cây xanh 
Câu22: Ở nhửng vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài đê nhằm mục đích là:
	A	Chống xói lở cho đất. Gió bão. Rửa trôi đẩt	
	B	Điều hòa khí hậu 	
	C	Giử được mạch nước ngầm
	D	Lấy gỗ, củi cho dân vùng biển
Câu23: Đặc điểm cấu tạo dưới đây không phải của nấm mốc trắng:
	A 	Cấu tạo dạng sợi, phân nhánh	B	Tế bào có chứa chất diệp lục 	
	C	Tế bào có nhiều nhân	D	Cơ thể có nhiều tế bào 
Câu24: Địa y là tổ chức cộng sinh giửa
	A	Nấm và vi khuẩn 	B	Tảo và nấm 	
	C	Vi khuẩn và tảo	D	Rêu và nẩm
B. Tự luận: 
 Câu1: Nêu những điều kiện bên ngoài và bên trong cần cho hạt nẩy mầm? Nêu thí nghiệm chứng minh (1.5đ)
Câu2: Kể các ngành thực vật mà em đã học. Ngành nào là quan trọng nhất. Vì sao? (1.5đ)
Câu3: So sánh điểm khác nhau giữa cây thuộc lớp một lá mầm và cây thuộc lớp hai lá mầm? (1.5đ)
Câu4: Vì sao phải tích cực trồng cây gây rừng (1.5đ)
Câu5: Vi khuẩn có vai trò gi trong thiên nhiên và nông nghiệp, công nghiệp? (1.5đ)
 Câu6: Nêu những điều kiện bên ngoài và bên trong cần cho hạt nẩy mầm? Nêu thí nghiệm chứng minh (1.5đ)
Câu 7: Kể các ngành thực vật mà em đã học. Ngành nào là quan trọng nhất. Vì sao? (1.5đ)
Câu 8: So sánh điểm khác nhau giữa cây thuộc lớp một lá mầm và cây thuộc lớp hai lá mầm? (1.5đ)
Câu9: Giải thích tại sao rừng là lá phổi xanh của con người (1.5đ)
Câu 10: Vi khuẩn có vai trò gi trong thiên nhiên và nông nghiệp, công nghiệp? (1.5đ)
 Đáp Án:
A Trắc nghiệm: 
 	Câu 1 A	 7 C
 	 2 A	 8 C
 3 C 9 A
 4 C 10 A
	 5 D 11 B
	 6 C 12B
 	 13 A	 14 C
 	 15 A	 16 C
 17 C 18 A
 19 C 20 A
	 21 D 22B
	 23 C 24B
B Tự Luận: 
 Câu 1: Mô tả thí nghiệm (1đ), kết luận điều kiện bên ngoài (0.25đ), điều kiện bên trong (0.25đ)
 Câu 2: Kể các ngành thực vật đúng (0.5đ), ngành quan trọng nhất? vì sao?
 Câu 3: Có 5 ý (0.25đ/1 ý), riêng so sanh phôi. (0.5đ)
 Câu 4: Điều hòa khí oxivaf cacbonnic trong khong khí (1đ)
 Điều hòa khí hậu, góp phần làm giảm ô nhiểm mô trường (0.5đ)
 Câu 5: Có 3 ý: -Phân giải chất hửu cơ → vô cơ (0.5đ)
 	 - Vi khuẩn cộng sinh rể cây đậu (0.5đ)
 - Sản xuất Vitamin, axit amin, protein, làm sạch nước thải và môi trường (0.5đ)
 Câu 6: Mô tả thí nghiệm (1đ), kết luận điều kiện bên ngoài (0.25đ), điều kiện bên trong (0.25đ)
 Câu 7: Kể các ngành thực vật đúng (0.5đ), ngành quan trọng nhất? vì sao?
 Câu 8: Có 5 ý (0.25đ/1 ý), riêng so sanh phôi. (0.5đ)
 Câu 9: Điều hòa khí oxi và cacbonnic trong khong khí (1đ)
 Điều hòa khí hậu, góp phần làm giảm ô nhiểm mô trường (0.5đ)
 Câu 10: Có 3 ý: -Phân giải chất hửu cơ → vô cơ (0.5đ)
 	 - Vi khuẩn cộng sinh rể cây đậu (0.5đ)
 - Sản xuất Vitamin, axit amin, protein, làm sạch nước thải và môi trường (0.5đ)

File đính kèm:

  • docON TAP SINH 6 HKII 20112012.doc
Giáo án liên quan