Câu hỏi trắc nghiệm môn : hoá học
Câu 2:
Cho 11,2 g Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 25,4 g sắt II clorua và 0,4 g khí hyđrô . Khối lượng của axít đã dùng là
a. 14,7 g b. 15 g c. 14,6 g d. 26 g
l2O3 b. N2O3 c. P2O5 d. Fe3O4 Câu 19 : Trong một giờ thực hành thí nghiệm , một học sinh đốt cháy 3,2 g lưu huỳnh trong 1,12lít khí oxy (đktc) thí nghiệm sẽ a. Lưu huỳnh dư b. Oxy đủ c. Lưu huỳnh đủ d. Oxy dư Câu 20 : Có 3 oxít sau : MgO , SO3 , Na2O có thểû nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử nào sau đây a. Chỉ dùng nước b. Chỉ dùng dung dịch kiềm c. Chỉ dùng axít d. Dùng nước và giấy quì tím Câu 21 : Bằng phương pháp hoá học làm thế nào để nhận ra sự có mặt của các khí trong hỗn hợp gồm CO, CO2 , SO3 a. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch BaCl2 b. . Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 c. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch BaCl2 , sau đó qua dung dịch nước vôi trong d. Tất cả đều sai Câu 22: Có 3 lọ đựng ba hoá chất : Cu(OH)2 , BaCl2 , KHCO3. Để nhận biết ba lọ trên ta câøn dùng hoá chất nào a. NaCl b. NaOH c. H2SO4 d. AgNO3 Câu 23: Cho các dung dịch FeCl2 , FeCl3 , Al2(SO4)3 ,NH4NO3 , Mg(NO3)2, Cu SO4 . Để nhận biết các dung dịch trên thì dùng kim loại nào a. Cu b. Zn c. Na d. Al Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 9,75g một kim loại A trong bình chứa oxy dư .Sau phản ứng thu được 12,15g một oxit A Vậy kim loại đem phản ứng là a. Fe b. Cu c.Ag d. Zn Câu 25: Cho 15g CaCO3 vào dung dịch HCl dư . Tính khối lượng CO2 thu được , biết hiệu suất phản ứng là 80% a. 4,61g b. 6,2g c. 5,61g d. 5,28 g Câu 26: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M . Khối lượng kết tủa sinh ra là : a . 10g b. 9,85g c. 19,7g d. 14,775g Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng sau : Fe(OH)y + H2SO4 à Fex(SO4)y + H2O Hãy chọn x,y sao cho phù hợp a. x =2 , y = 2 b. x = 2, y = 3 c. x = 4, y = 2 d. x = 2, y = 4 Câu 28: Cho các kim loại K,Mg, Al lần lượt tác dụng với dung dịch HCl . Nếu cùng số mol thì kim loại nào tác dụng với dung dịch HCl cho nhiều H2 nhất (đktc) a. K b. Mg c. Al d. Tất cả đều sai Câu 29 : Cho 1,4 g kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl ta thu được 0,56 lít H2 ở đktc . Hỏi kim loại đó là: a. Mg b. Fe c. Zn d. Ni Câu 30 : Cho 3,9 g Kali tác dụng với 101,8 g nước . Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A, 3,5 % b. 5,3% c. 6,3% d. 3,6% Câu 31: Kim loại nào trong các kim loại dưới đây khi tác dụng với 1 mol H2SO4 đặc nóng thì thu được 11,2 lít khí SO2 ở đktc a. Cu b. Al c. Na d. Ag Câu 32: Trong phản ứng hoá học sau đây, đâu là chất khử, đâu là chất oxyhoá a. CO , CO2 b. CO2 ,O2 c. CO ,O2 d. Không có chất nào Câu 33: Cho 5,6 g sắt vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,75M và AgNO3 1M thì khối lượng kim loại sinh ra là a. 17,2g b. 18,6g c. 15,7g d. 19,2g Câu 34: Khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí Clo , nếu khí Clo dư thì ta cho qua dung dịch a. Axit b. Bazơ c. Muối d. Không có dd nào Câu 35 : Cho 2,24lit khí C2H4 (đktc) thì làm mất màu 400g dung dịch Brôm 4% . Hỏi có 2,24 lit khí C2H2 thì làm mất màu bao nhiêu gam dung dich Brôm 4% a. 400g b. 600g c. 800g d. 1000g Câu 36: Chất khí A nhẹ hơn khí SO2 là 0,25 lần và có thành phần % về khối lượng các nguyên tố : 75%C , 25% H . Công thức hoá học của khí A là a. C2H2 b. CH4 c. C2H4 d. C6H6 Câu 37: Dẫn khí Clo vào dung dịch NaOH dư và dung dịch thu được sẽ là a. NaOH, NaCl b.NaCl , NaClO c.NaCl ,NaClO, NaOH d. Kết quả khác Câu 38: Để làm kết tủa hoàn toàn 3,25g một muôùi sắt Clorua thì cần vừa đủ 8,4g dung dịch KOH 40% . Hợp chất muối sắt đem dùng là a. FeCl2 b. FeCl3 c. FeCl4 d. FeCl Câu 39: Dẫn 1,12 (l) hỗn hợp khí gồm CO, H2 đi qua bột đồng II oxít nung ở nhiệt độ cao thì khối lượng đồng thu được là a. 2g b. 1,2g c. 3,2g d. 4,2g Câu 40: Khi cho 0,24g cácbon phản ứng với 0,48g oxi . Thể tích cacbonđioxít thu được ở đktclà a. 224ml b. 336ml c. 448ml d. 112ml Cââu 41: Cho 5 cặp chất sau : 1. K2SO4 + BaCl2 , 2. CuCl2 + ZnSO4 , 3. CaCO3 + HCl 4. Fe2(SO4)3 + NaOH , 5. MgCO3 + NaCl Có phản ứng xảy ra trong dung dịch ở cặp chất a. 1,3,4,5 b. 2,3,4,5 c. 1,3,4 d. 2,3,4 e. 1.2.3.4.5 Câu 42: Sau một chuyến đi thực tế một số học sinh tìm ra một chất bột màu trắng .Khi tiến hành thí nghiệm với chất bột trắng đó thì có tính chất sau : Khi đốt trên ngọn lửa đèn cồn ,thấy ngọn lửa có màu tím hoa cà Tác dụng với dung dịch HCl thì có khí CO2 thoát ra Khi đun nóng thì có khí CO2thoát ra Chất rắn còn lại sau khi nung ,lại tác dụng với dung dịch a xít tạo ra khí CO2 Theo em chất bột trắng đó là a.K2SO3 b.K2CO3 c. BaCO3 d. KHCO3 e. BaSO4 Câu 43: Khi nhiệt phân một hiđroxít có công thức A(OH)2ta thu được môït xít có phân tử khối là 81 đvC.Nguyên tử khối của A là a. 20 b.56 c.65 d. 59 e. 71 Câu 44: Công thức hóa học của muối phôt phat do kim loại (Z) có hóa trị II tạo nên sẽ là a.ZPO4 b.Z3(PO4)4 c.Z2(PO4)3 d.Z3(PO4)2 e.Z(PO4)2 Câu 45: Khi tiến hành phân tích định lượng một hợp chất oxít có thành phần :N chiếm 36,84%, oxi chiếm 63,16%. Vậy công thức oxít là a.N2O b.N2O4 c. NO2 d. N2O3 e. N2O5 Câu 46: Khi nhiệt phân 20g CaCO3ta thu được CaO. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75% .Hỏi khối lượng của CaOvà thể tích CO2(đktc) thu được là : a. 8,96g CaO và 3,584(l) CO2 b.8,4g CaO và 4,48(l) CO2 c.11,2g CaO và 3,1 (l) CO2 d.8,4g CaO và 3,36(l) CO2 e.11,2g CaO và 4,48 (l) CO2 Câu 47: Một dung dịch H2SO4 bán trên thị trường có nồng độ 55% + Để có 0,5 mol H2SO4 thì cần phải lấy một lượng dung dịch H2SO4 là a. 100g b.97g c. 89,1g d.47,6g e. 65,7g + Để hòa tan hoàn toàn 15g CaCO3 thì khối lượng dung dịch axít cần dùng là a. 20g b.26,73g c. 24,3g d. 30g e. 45g Câu 48: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl2 đến khi đạt khối lượng kết tủa cực đại thì dừng lại .Để trong không khí khoảng 5 phút ,rồi lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao ta thu được một chất rắn duy nhất .Chất đó là a.FeO b. Fe2O c.Fe2O3 d. Fe3O4 e. Fe3O2 Câu 49: Cho các dung dịch sau :FeCl2 ,FeCl3 ,Al2(SO4)3 , NH4NO3 ,Mg(NO3)2,CuSO4. Để nhận biết các dung dịch trên thì dùng kim loại nào a.Cu b.Zn c.Na d . Al e. Fe Câu 50: Oxít tương ứng của HNO3 là a. N2O b. NO2 c. N2O3 d. N2O5 e.N2O4 Câu 51: Có 3 lọ đựng 3 hóa chất :Cu(OH)2 ,BaCl2 ,KHCO3 .Để nhận biết 3 lọ trên ta dùng hóa chất nào a. NaCl b. NaOH c. CaCl2 d. H2SO4 e. AgNO3 Câu 52: Cho các dung dịch : I.HCl II. CaCl2 III. H2SO4 IV.KHCO3 Dung dich nào làm quì tím hóa đỏ a. I và II b.I và IV c. II ,III và IV d. I ,III và IV e. I và III Câu 53: Cho các dung dịch :I KOH II. NaCl III. Ba(HCO3)2 IV. Ba(NO3)2 Dung dịch nào làm quì tím hóa xanh a.I và II b.I và III c. II và IV d. I,II,III và IV e. III và IV Câu 54: Ngâm một lá sắt vào dung dịch muối đồng II. Hãy quan sát hiện tượng và chọn câu trả lời đúng a.Kim loại sắt tan dầnø màu xanh của dung dịch đậm hơn b.Lá sát không thay đổi về khối lượng và có đồng bám vào c. lá sắt bị tan một phần ,kim loại đồng bám vào lá sắt và màu xanh của dung dịch nhạt dần so với ban đầu d. Chỉ có kim loại đồng màu đỏ tạo thành e. Không có hiện tượng gì Câu 55: Hòa tan 24,9 g KCl vào 59,6 g nước .dung dịch thu được có nồng độ % là : a. 15% b. 12% c. 17% d. 21% e. 20% Câu 56: Làm bay hơi 12g dung dịch CuSO4 tì thu được 1,5g Cu SO4.5H2O.nồng độ % của dung dịch CuSO4 là a.3% b. 6% c. 8% d. 21% e. 20% Câu 57: Thêm nước vào 5,72gNa2CO3.10H2Ođểû được 40mldung dịch .Dung dịch có nồng độ mol/lít là a. 0,3M b. 0,4M c. 0,5M d. 0,6M e. 0,7M Câu 58: Được dung dịch KCl 20% thì cần phải lấy bao nhiêu gam KCl hòa tan vào 150g nước a. 30g b. 60g c. 35,5g d. 37,5g e. 45,5g Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn 9,6g một kim loại M (chưa rõ hóa trị ) trong bình chứa Clo nguyên chất .sau khi phản ứng kết thúc ,đêû nguội thì thu được 20,25g muối clo rua . .hỏi kim loại M là a. Fe b. Al c. Cu d.Zn e. Ag Câu 60: Cho các cặp chất : A. Fe + HCl , B. Zn + Cu SO4 , C. Ag + HCl D. Cu + Fe SO4 , E. Cu + AgNO3 F. Pb + ZnSO4 Những cặp chất nào phản ứng xảy ra a. A,C ,và D b. C,E, F và D c. A E và B d. A,B,C,D,E và F e. E,D,BvàF Câu 61: Để hòa tan 1,3g Zn thì cần 14,7 g dung dịch H2SO4 20%. Khi phản ứng kết thúc khối lượng khí H2 thu được là a.0,03g b. 0,06g c. 0,04g d. 0,02g e. 0,05g Câu 62: Trong hợp chất o xít của kim loại A thì o xi chiếm 17,02% theo khối lượng .Vậy kim loại A là a. Cu b. Zn c. K d.Na e. Pb Câu 63: Một học sinh đã đỏ nhầm dung dịch Fe SO4 vào lọ chứa sẵn dung dịch ZnSO4.Để thu được duy nhất một dung dịch ZnSO4,theo em ta phải dùng kim loại nào a. Cu b. Fe c. Zn d. Al e. Ag Câu 64: Cho 1,38 gam một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước ta thu được 2,24 lít khí H2 (đktc).kim loại X đó là a. Li b. Na c. Pb d. K Câu 65 Cho một miếng kẽm có khối lượng là 50g vào dung dịch đồng sun fat .Sau khi phản ứng kết thúc khối lượng miếng kẽm là 49,82g.Khối lượng kẽm đã tác dụng là a.17,55g b. 5,85g c.11,7g d.11,5g Câu 66: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2.Dẫn hyđrô đi qua oxít kim loại Y đun nóng, oxít bị khử cho kim loại Y. X và Y có thể là a. Đồng và kẽm b. Chì và Kẽm c. sắt và đồng d. Đồng và bạc Câu 67: Cho môït lá sắt nặng 50g vào dung dịch đồng sun fat .Sau một thời gian lấy miếng sắt ra thì khối lượng miếng sắt là 51g .Số mol của muối sắtù tạo thành là a.0,25 mol b.0,1875 mol c.0,125 mol d. Kết quả khác Câu 68: Cho 1g hợp k
File đính kèm:
- cau hoi trac nghiem hoa 9.doc