Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi tốt nghiệp đề 9

Câu 1 : Để điều chế C2H5OH trong công nghiệp có thể dùng PP nào sau đây :

1 . C2H5Br + NaOH 2 . CH2=CH2 + H2O ( H+ , t0)

3 . Tinh bột -----> Glucozơ lên men ----->C2H5OH 4 . C2H5Cl + KOH A : 1,2 B : 2,3 C : 1,3 D : 3,4

Câu 2 : Phênol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có :

A: Nhóm hydroxyl liên kết trực tiếp với nguyêntử C của vòng benzen

B : Nhóm hydroxyl không liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzen

C : Nhóm hydroxyl liên kết với gốc hydro cac bon no

D : Nhóm hydroxyl liên kết với gốc hydro cacbon không no

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1208 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi tốt nghiệp đề 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TỐT NGHIỆP ĐỀ 9
Câu 1 : Để điều chế C2H5OH trong công nghiệp có thể dùng PP nào sau đây :
1 . C2H5Br + NaOH 2 . CH2=CH2 + H2O ( H+ , t0)
3 . Tinh bột -----> Glucozơ lên men ----->C2H5OH 4 . C2H5Cl + KOH A : 1,2 B : 2,3 C : 1,3 D : 3,4
Câu 2 : Phênol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có :
A: Nhóm hydroxyl liên kết trực tiếp với nguyêntử C của vòng benzen
B : Nhóm hydroxyl không liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzen
C : Nhóm hydroxyl liên kết với gốc hydro cac bon no
D : Nhóm hydroxyl liên kết với gốc hydro cacbon không no
Câu 3 : Tính bazơ của anilin yếu hơn của amoniac là do 
A : Aûnh hưởng của nguyên tử nitơ B : Aûnh hưởng của nguyên tử clo
C : Do anilin tác dụng với dd Brôm C : Aûnh hưởng của gốc phenyl
Câu 4 : Có bao nhiêu PƯ xảy ra khi lần lượt cho andehytfomic tác dụng với : Na , Cu(OH)2 ở t0 thường , Cu(OH)2 đun nóng , C6H5OH , H2 , Ag2O/NH3: A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 5 : Cho dãy chuyển hóa sau : Xenlulozơ --------> X ---------> Y --------> Z ------>N
 H2O , t0 l m rượu l m giấm CH3OH :
Y , Z , N lần lượt có tên gọi là :
A : Rượu etylic , Axit axetic , Metylaxetat B : Axit axetic , rượu etylic , metylaxetat
C : Rượu etylic , Axit axetic , Etylaxetat C : Mêtylaxetat , rượu etylic , axit axetic Câu 6 : Số đồng phân este của C4H8O2 khi thủy phân cho sản phẩm tham gia PƯ tráng gương : A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 7 : Este A & axit B khi tác dụng với NaOH cho 1 muối & 1 rượu có CTPT là :
A : CH3COOH , C2H5COOCH3 B : C2H5COOH , CH3COOC2H5
C : HCOOH , CH3COOCH3 D : C2H5COOH , C2H5COOCH3
Câu 8 : Hợp chất nào sau đây có thể tác dụng với H2 ( xt : Ni) 
1 : Lipit động vật 2 : Lipit thực vật 3 : Glixerin 4 : Glucozo A : 1,2 B : 2,3 C : 2,4 D : 1,4
Câu 9 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol tinh bột & 1 mol mantozơ thu được :
A : (n+2) mol glucozơ B : n mol glucozơ C : ( n+1) mol glucozơ D : (n-1) mol glucozơ
Câu 10 : Cho Glucozơ lần lượt tác dụng với NaOH , H2(Ni) , Cu(OH)2 t0 thường , Cu(OH)2 đun nóng , Ag2O/NH3 , Na2CO3 có bao nhiêu PƯ xảy ra :A : 3 B : 4 C : 5 D : 6
Câu 11 : Tơ axetat được điều chế từ este của : A : Tinh bột B : Axit glutamic C : Xenlulozơ D : Glucozơ
Câu 12 : Cho quỳ tímlần lượt vào các dd sau , dd làm quỳ tím chuyển qua màu xanh là :
A : CH3COOH B : H2NCH2COOH C : CH3CH(NH2)COOH D : H2NCH2CH2CH(NH2)COOH
Câu 13 : Bản chất hóa học của tơ tằm & len là :
A : Do nhiều mắt xích glucozơ kết hợp B : Protit C : Poliamit D : Không xác địng được 
Câu 14 : Cho m gam hỗn hợp gồm HCOOH & HCOOCH3 PƯ hoàn toàn với 200 ml dd NaOH 0,15 M , khối lượng HCOONa thu được sau PƯ la : A : 0,68 gam B : 1,36 gam C : 1,7 gam D : 2,04 gam ø 
Câu 15: Khối lượng Cu(OH)2 tác dụng vừa đủ với 2,76 gam glyxerin là :
A : 1,47 gam B : 1,96 gam C : 0,98 gam D : 2,94 gam
Câu 16 : Este A được điều chế từ alanin & rượu đơn chức no B . Xác định CT PT của B biết dA/H2 = 58,5
A : CH3OH B : C2H5OH C : C3H7OH D : C4H9OH
Câu 17 : Đun nóng 27 gam glucozơ với Ag2O/NH3 & khử hoàn toàn 27 gam glucozơ bằng H2 (Ni) thu được khối lượng axitgluconic & khối lượng sobit lần lượt là :
A : 29,4 g & 27,3 g B : 19,6 g & 18,2 g C : 39,2 g & 36,4 g D : 24,5 g & 22,75 g 
Câu 18 : Dãy các chất nào sau đây thuộc loại hợp chất tạp chức :
A : Glucozơ , glyxerin B : axit axetic , rượu etylic C : Glucozơ , glixin D : phenol , anilin
Câu 19 : 0,672 lít hỗn hợp gồm HCHO & C2H2 tác dụng vừa đủ với Ag2O/NH3 thu được 11,04 gam kết tủa , thể tích của từng khí có trong hỗn hợp lần lượt là :
A : 0,224 lít , 0,448 lít B : 0,448 lít , 0,224 lít C : 0,56 lít , 0,112 lít D : 0,336 lít , 0,336 lít
Câu 20 : Trong phân tử lipit , gốc axit béo thường gặp là là gốc của các axit sau :
1 . Axit oleic 2 . axit axetic 3 . axit stearic 4 . axit panmitic 5 . axit metacylic 
A : 1,2,3 B : 2,3,4 C : 1,3,4 D : 2,3,5
Câu 21 : để điều chế các kim loại trong muối halozen hoặc trong bazơ tan người ta dùng PP :
A : Thủy luyện B : Nhiệt luyện C : Điện phân nóng chảy D : Điện phân dd 
Câu 22 : Dung dịch muối NaHCO3 có tính chất : A : Axit B : Bazơ C : Trung tính D : Lưỡng tính
Câu 23 : Khi điện phân điện cực trơ , có màng ngăn 1 dd có chứa các ion : Ag+ , Zn2+ , Cu2+ thì thứ tự các ion bị điện phân ở catot là :A : Ag+ , Cu2+ , Zn2+ B : Zn2+ , Cu2+ , Ag+ C : Cu2+ , Ag+ , Zn2+ D : Ag+ , Zn2+ , Cu2+
Câu 24 : Để điều chế các kim loại có tính khử trung bình & yếu ta sử dụng PP nào :
A : Thủy luyện B : Nhiệt luyện C : Điện phân dd D : Tất cả đều đúng
Câu 25 : Điện phân hoàn toàn hỗn hợp NaCl & BaCl2 nóng chảy thu được 18,3 gam kim loại & 4,48 lít Cl2 ( đktc) . Khối lượng Na & Ba thu được sau điện phân lần lượt là :
A : 4,6 g & 13,7 g B : 2,3 g & 16 g C : 6,3 g & 12 g D : 4,2 g & 14,1 g
Câu 26 : Khi cho dd NH3 dư vào 5 ống nghiệm đựng 5 dd sau :
1.CuSO4 2 . FeSO4 3 . Al2(SO4)3 4 . ZnCl2 5 . AgNO3
Ống nghiệm không có kết tủa là : A : 3,4 B : 1,5 C : 1,3,4 D : 1,4,5
Câu 27 : Những kim loại nào sau đây không tan trong nước nhưng lại tác dụng với dd HCl
1.Be 2 . Mg 3 . Ca 4 . Sr 5 . Ba A : 1,2 B : 2,3 C : 3,4 D : 4,5
Câu 28 : Xử lý dd NaAlO2 & Na2SiO3 bằng khí CO2 dư người ta thu được chất nào không tan dưới đây :
A : Al(OH)3 B : CaSiO3 C : H2SiO3 D : Al2O3
Câu 29 : Cực âm của thùng điện phân Al2O3 nóng chảy làm bằng vật liệu nào sau đây :
A : Chì nguyên chất B : Than chì nguyên chất C : Fe nguyên chất d : Zn nguyên chất
Câu 30 : Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dd CuSO4 0,5 m , sau một thời gian PƯ lấy lá nhôm ra cân nặng 51,38 gam . Khối lượng Cu tạo thành là :A : 0,64 gam B : 1,28 gam C : 1,92 gam D : 2,56 gam 
Câu 31 : Trong các loại quặng sắt sau đây thì loại qặng giàu hàm lượng sắt nhất là :
A : Manhetit B : Xiderit C : Pirit D : Hematit 
Câu 32 : Đốt cháy một mol sắt trong oxi thu được một mol sắt oxit , CT oxit sắt này là :
A : Fe3O4 B : Fe2O3 C : FeO D : Không xác định được
Câu 33 : Kim loại nào đẩy được Fe ra khỏi muối Fe3+ A : Fe B : Hg C : Cu D : Zn
Câu 34 : Cho sơ đồ chuyển hóa : Al ---> Al(OH)3 ----> X ----> Al(OH)3 X là :
1 : Al2O3 2 : NaAlO2 3 : NaOH 4 : AlCl3 A : 1,3 B : 3,4 C : 2,4 D : 1,4
Câu 35 : Hòa tan hết 0,5 gam hỗn hợp Fe & một kim loại hóa trị II bằng dd H2SO4 loãng thu được 1,12 lít khí H2 9 đktc) . Đó là kim loại : A : Be B : Ba C : Ca D : Mg
Câu 36 : Xác định kim loạiM biết rằng , M tan trong dd HCl cho muối A , M tác dụng với Clo cho muối B . Nếu thêm Kloại M vào dd muối B ta được muối A A : Na B : Ca C : Fe D : Al
Câu 37 : Tronh TN về sự ăn mòn điện hóa , Khi nối 2 lá Zn & Cu bằng 1 dây dẫn rồi nhúng vào dd H2SO4 thì có khí H2 thoát ra . H2 thoát ra là do : A : Cu tác dụng với dd H2SO4 B : Zn tác dụng với dd H2SO4
C : Ion H+ của H2SO4 di chuyển di chuyển tới cực dương & nhận electron của Zn
D : Ion H+ của H2O di chuyển tới cực dương & nhận electron của Zn
Câu 38 : Chọn cặp chất mà khi trộn lẫn chúng ta sẽ thu được kết tủa & chất khí :
A : Ba(OH)2 & NH4Cl B : NaOH & Al(OH)3 C : Ca(OH)2 & Ca(HCO3)2 D : Na2CO3 & FeCl3
Câu 39 : Một dd X chứa Fe2+ ( 0,1 mol ) ; Al3+ ( 0,2 mol ) ; Cl- ( 0,2 mol ); SO42- amol
Giá trị của a là : A : 0,3 mol B : 0,2 mol C : 0,1 mol D : 0,25 mol
Câu 40 : Trong quá trình biến đổi 31,2 gam muối clorua thành muối nitrat của kim loại hóa trị II thấy khối lượng muối khác nhau 7,95 gam . Xác định tên Kl đó :A : Ba B : Cu C : Mg D : Ni
 GV : Trương thị Nga 

File đính kèm:

  • docCau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Tot Nghiep DE 9.doc
Giáo án liên quan