Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi tốt nghiệp đề 8
Câu 1 : Cho propylen hợp nước thu được hỗn hợp rượu A , đun nóng A ở 1400C , xúc tác H2SO4 đ đ thu được số sản phẩm ete là : A : 1 B : 2 C : 3 D : không thu được ete
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TỐT NGHIỆP ĐỀ 8 Câu 1 : Cho propylen hợp nước thu được hỗn hợp rượu A , đun nóng A ở 1400C , xúc tác H2SO4 đ đ thu được số sản phẩm ete là : A : 1 B : 2 C : 3 D : không thu được ete Câu 2 : Cho dãy chuyển hóa sau :A ----------> B ----------------->C ---------->C6H5OH Cl2 , Fe dd NaOH dư dd HCl A , B , C lần lượt có CTPT là : A : C6H6 , C6H5Cl , C6H5ONa B : C6H5Cl , C6H5ONa , C6H6 C : C6H6 . C6H5ONa , C6H5Cl D : C6H5ONa , C6H6 , C6H5Cl Câu 3 : CH3NH2 tác dụng với dd nào sau đây tạo kết tủa :A : HCl B : NaCl C : H2SO4 D : FeCl3 Câu 4 : Dung dịch của chất nào sau đây được dùng nhiều trong công nghiệp thuộc da: A : CH3OH B : C2H5OH C : HCHO D : CH3COOH Câu 5 :Số đồng phân của axit đơn chức no A ( dA/H2=44) là :A : 1 B : 2 C : 3 D : 4 Câu 6 : dãy các chất nào sau đây đều thuộc cùng một dãy đồng đẳng : A : Rượu metylic , rượu etylic , andehytfomic B : axit acrilic , axit fomic , axit axetic C : axit acrilic , axit metacrilic , axit oleic D : glyxerin , etylenglicol , glucozơ Câu 7 : Xà phòng hóa hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este sau : etyl axetat & metyl axetat thu được số sản phẩm là : A : 2 muối & 1 rượu B : 1 muối & 1 rượu C : 1 muối & 2 rượu D : 2 muối & 1 rượu Câu 9 : Để phân biệt saccarozơ & mantozơ có thể dùng hóa chất nào sau đây : A : Cu(OH)2 B : BaCl2 C : Ag2O/NH3 D : dd Brôm Câu 10 : Tính khối lượng xenlulozơ cần để để sản xuất ra 1 tấn xenlulozơ trinitrat biết sự hao hụt trong sản xuất là 12 % : A : 619,8 kg B : 587,4 kg C : 704,5 kg D : 643,2 kg Câu 11 : Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng được với H2NCH2COOH & CH3COOH A : HCl , C2H5OH , Na B : CH3OH , NaOH , Na C : HCl , NaOH , Na D : C2H5OH , H2NCH2CH2COOH Câu 12 : Thủy tinh hữu cơ được tạo thành khi trùng hợp monome nào sau đây: A : CH2=CHCOOC2H5 B : CH2=C(CH3)COOC2H5 C : CH2=CHCOOCH3 D : CH2=C(CH3)COOCH3 Câu 13 : Tơ capron có CTPT là : A : [ - CO - (CH2)5 - NH-]n B : [ - CO - (CH2)6 - NH - ]n C : [ - HN - (CH2)6 - NH - ]n D : [ - HN - (CH2)6 NH - CO - (CH2)4 - CO - ]n Câu 14 : Để nhận biết glucozơ , lòng trắng trứng , tinh bột cần dùng hóa chất nào sau đây : A : Ag2O/NH3 , quỳ tím B : dd iôt , Cu(OH)2 C : dd iôt , BaCl2 D : quỳ tím Câu 15 : Các hợp chất sau có bậc lần lượt là : (CH3)2CHOH , CH3NH2 , CH3CH2OH , (CH3)3N , CH3NHCH3 , (CH3)3COH A : 2,3,3,2,1,2 B : 2,1,1,3,2,3 C : 1,1,2,3,2,3 D : 3,3,2,1,2,1 Câu 16 : Đun nóng rượu A với hỗn hợp NaBr & H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ B có chứa Brôm . Biết 12,3 gam hơi chất B chiếm thể tích bằng thể tích của 2,8 gam nitơ ( ở cùng nhiệt độ & áp suất) . CT của A là : A : CH3OH B : C2H5OH C : C3H5OH D : C3H7OH Câu 17 : Cho 6 gam fomandehyt tác dụng với dd Ag2O/NH3 . Khối lượng Ag được tạo thành là : A : 21,6 gam B : 43,2 gam C : 86,4 gam D : 172,8 gam Câu 18 : Trong các PƯ este hóa giữa rượu & axit hữu cơ thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi ta : A : Cho rượu dư hay axit dư B : Dùng chất hút nước để tách nước C : Chưng cất ngay để tách este ra D : Tất cả đều đúng Câu 19 : Trung hòa hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng dd NaOH vừa đủ rồi cô cạn dd thu được sau PƯ được 2,46 gam muối khan . Axit nói trên là : A : HCOOH B : CH3COOH C : CH2=CHCOOH D : C2H5COOH Câu 20 : Thủy phân 1 kg khoai chứa 20 % tinh bột trong môi trường axit , nếu hiệu suất PƯ là 75 % thì lượng glucozơ thu được là :A : 166,67 kg B : 200,87 kg C : 178,9 kg D : 213,2 kg Câu 21: Kl nhẹ có ứng dụng rộng rãi nhất trong kỹ thuật & đời sống:A: Mg B: Cu C: Al D: Zn Câu 22 : Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố kim loại : Na , Mg , Al lần lượt là : A : 1s22s22p63s2 , 1s22s22p63s2 , 1s22s22p63s23p3 B : 1s22s22p63s1 , 1s22s22p63s2 , 1s22s22p63s23p1 C : 1s22s22p63s23p1 , 1s22s22p63s2 , 1s22s22p63s1 D : 1s22s22p63s2 , 1s22s22p63s23p1 , 1s22s22p63s1 Câu 23 : Để làm sạch Ag có lẫn tạp chất là Zn , Sn , Pb , người ta khuấy loại thủy ngân này trong dd nào sau đây : A : CuCl2 B : FeCl3 C : Hg(NO3)2 D : Ag(NO3)2 Câu 24 : Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do tác dụng với : A : Oxi B : Hơi nước C : Nhiệt độ môi trường D : Tác dụng hóa học của môi trường xung quanh Câu 25 : Phương pháp nào dưới đây dùng để điều chế kim loại kiềm : A : PP nhiệt luyện B : PP thủy luyện C : PP điện phân nóng chảy muối halozen D : PP điện phân dd muối halozen Câu 26 : Chỉ dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết 3 kim loại : Al , Ba , Mg A : dd HCl B : H2O C : dd NaOH D : dd H2SO4 Câu 27 : Phải làm sạch quặng boxit trước khi sản xuất nhôm do quạng boxit có lẫn tạp chất: A : Fe2O3 B : SiO2 C : SiO2 & Fe3O4 D : SiO2 & Fe2O3 Câu 28 : Cho dd NH3 đến dư đi vào dd có chứa AlCl3 , ZnCl2 thu được kết tủa X , nung nóng X được chất rắn Y , cho luồng khí H2 đi qua Y nung nóng sẽ thu được : A : Al2O3 B : Al2O3 , ZnO C : ZnO D : Zn & Al2O3 Câu 29 : Cho mẫu Ba vào dung dịch NaHCO3 thì có hiện tượng : A : Chỉ có khí H2 bay lên B : Có kết tủa BaCO3 C : Ban đầu có khí bay lên , sau dó có kết tủa BaCO3 D : Ban đầu có kết tủa BaCO3 , sau đó mới có khí thoát ra Câu 30 : Cho H2 đi qua hỗn hợp Y nung nóng gồm các oxit MgO , CuO , Fe2O3 , Al2O3 . Thì số ion các kim loại bị H2 khử là : A : 1 B : 2 C : 3 D : không có ion KL nào bị khử Câu 31 :Fe tác dụng được với những chất nào sau đây: A : Cl2 , O2 , CuSO4 , NaOH , HCl B : Cl2 , O2 , CuSO4 , HCl , H2O C : S , O2 , CuSO4 , NaOH , HCl D : S , C , Al(NO3)3 , HCl , H2O Câu 32 : Cho hợp kim Al , Fe , Cu vào dd Cu(NO3)2 dư , chất rắn thu được sau PƯ là : A : Fe B : Cu C : Al D : Al & Cu Câu 33 : PƯ nào sau đây có thể xảy ra ở cả 2 quá trình luyện gang & luyện thép: A : FeO + CO (t0) -----> Fe + CO2 B : FeO + Mn (t0) ------>Fe + MnO C : SiO2 + CaO(t0) -----> CaSiO3 D : S + O2 (t0) -----> SO2 Câu 34 : Khi nhỏ dd FeCl3 vào ống nghiệm đựng dd KI . Hiện tượng có thể quan sát được là : A : dd KI từ không màu hóa tím B : dd KI từ không màu hóa đỏ C : Có sự xuất hiện kết tủa trắng xanh D : Có sự xuất hiện kết tủa nâu đỏ Câu 35 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dd Pb(NO3)2 loãng & dd HNO3 loãng tạo 2 muối khác nhau : A : Mg B : Al C : Fe D : Zn Câu 36 : Nguyên tắc làm mềm nước cứng : A : Giảm nồng độ các ion Ca2+ , Mg2+ trong nước cứng B : Khử các ion Ca2+ , Mg2+ trong nước cứng C : Oxi hóa các ion Ca2+ , Mg2+ trong nước cứng D : Cho nước cứng đi qua chất trao đổi ion Câu 37 : Có 3 dd KOH , NaNO3 , Fe(NO3)2 chứa trong 3 lọ riêng biệt đã mất nhãn . Có thể dùng kim loại nào sau đây để nhận biết 3 dd trên: A : Na B : Mg C : Ba D : Al Câu 38 : Cho 200 ml dd AlCl3 0,5 M vào 800 ml dd NaOH 1 M được dd A . dung dịch A chứa : A : AlCl3 , NaCl B : NaAlO2, NaCl C : NaAlO2, AlCl3 D : NaAlO2 , NaCl , NaOH Câu 39 : Hòa tan hết 4,6 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại A , B kế tiếp nhau trong phân nhốm chính II bằng dd HCl dư . Sau khi PƯ xong thu được 1,12 lít khí CO2 ( đktc) . Tên của 2 kim loại là : A : Be , Mg B : Mg , Ca C : Ca , Ba D : Ba , Sr Câu 40 : Hòa tan 6,43 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm A , B thuộc 2 chu kỳ liên tiếp vào nước được 150 gam dd & 2,352 lít H2 ( đktc) , tên của 2 kim loại kiềm lần lượt là : A : Li , Na B : Na , K C : K , Rb D : Na , Rb GV : Trương thị Nga
File đính kèm:
- Cau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Tot Nghiep DE 8.doc