Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi tốt nghiệp đề 7
Câu 1 : Dãy các chất nào sau đây khi tách nước thu được 2 an ken
A : CH3OH , C2H5OH B : CH3CH2CHOHCH3 , CH3CH(CH3)CHOHCH3
C : CH3OH , CH3(CH3)CHOHCH3 D : CH3CH2CHOHCH3 , CH3CHOHCH3
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TỐT NGHIỆP ĐỀ 7 Câu 1 : Dãy các chất nào sau đây khi tách nước thu được 2 an ken A : CH3OH , C2H5OH B : CH3CH2CHOHCH3 , CH3CH(CH3)CHOHCH3 C : CH3OH , CH3(CH3)CHOHCH3 D : CH3CH2CHOHCH3 , CH3CHOHCH3 Câu 2 :Dãy các chất nào sau đây thuộc loại hợp chất phenol: A : C6H5OH , C6H5CH2OH B : C6H6 , C6H5OH C : HOC6H4CH3 , C6H5OH D : C6H13OH , CH3C6H4OH Câu 3 : Anilin tác dụng được với dãy các chất nào sau đây : A : HCl , NaOH , dd Brôm B : Na , H2SO4 loãng , dd Brôm C : HCl , dd Brôm D : CH3COOH , NaOH Câu 4 : Hợp chất nào sau đây vừa có tính khử , vừa có tính oxi hóa: A : CH3OH B : CH3COOH C : CH3CHO D : C3H5(OH)3 Câu 5 : So sánh tính axit của các chất trong dãy sau : A : HCOOH > CH3COOH > H2CO3 > H2SO4 B : CH3COOH > HCOOH > H2CO3 > H2SO4 C : H2SO4 > HCOOH > CH3COOH > H2CO3 D : H2CO3 > CH3COOH > HCOOH > H2SO4 Câu 6 : CH3COOCH=CH2 khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được sản phẩm là : A : CH3COOH & CH3CH2OH B : CH3COONa & CH3CHO C : CH3COONa & CH3CH2OH D : CH3COOH & CH3CHO Câu 7 : CTCT của etylmetacrylat là : A : CH2=CHCOOC2H5 B : CH2=CH(CH3)COOCH3 C : CH2=CH(CH3)COOC2H5 D : CH2=CHCOOCH3 Câu 8 : Cho glyerin tác dụng với axít stearic thu được số este có thể có là : A : 3 B : 4 C : 5 D : 6 Câu 9 : Để phân biệt saccarozơ & glucozơ có thể dùng hóa chất nào sau đây : A : dd HCl B : quỳ tím C : dd BaCl2 D : Ag2O/NH3 Câu 10 : Cho dãy chuyển hóa sau : Khí CO2 -------------->Tinh bột ---------------> Glucozơ --------------->Rượu etylíc (1) (2) (3) Các phản ứng 1,2,3 lần lượt có tên gọi là : A : PƯ quang hợp , PƯ thủy phân , PƯ lên men rượu B : PƯ quang hợp , PƯ lên men rượu , PƯ thủy phân C : PƯ lên men giấm , PƯ thủy phân , PƯ quang hợp D : PƯ quang hợp , PƯ thủy phân , PU lên men giấm Câu 11: [- HN - (CH3)CH - CO - ]n là sản phẩm trùng ngưng của : A : Axit aminoaxetic B : H2N CH2CH2COOH C : CH3CHNH2COOH D : H2N(CH2)6NH2 Câu 12 : Khối lượng PT của tơ nilon - 6,6 là 25000 đvc số mắt xích trong phân tử của tơ là: A :111 B : 121 C : 213 D : 231 Câu 14 : Dãy các chất tác dụng với Ag2O/NH3 là : A : C2H2 , CH3CHO , Glucozơ B : CH3CHO , Glucozơ , Glyxerin C : CH3COOH , C2H5OH , CH3CHO D : C2H6 , HCHO , C3H5(OH)3 Câu 15 : Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi : HCOOH (1) CH3OH (2) HCHO(3) CH3COOCH2CH3 (4) A : 1,3,4,2 B : 2,4,3,1 C : 3,4,2,1 D : 4, 1,2,3 Câu 16 : 1,92 gam hỗn hợp gồm HCHO & CH3CHO tham gia PƯ tráng gương thu được 15,12 gam Ag , % về khối lượng của tường chất có trong hỗn hợp là : A : 35,5% & 64,5 % B : 40 % & 60 % C : 27,34 % & 72,66 % D : 31,25 % & 68,75 % Câu 17 : Chất X có CTPT là C3H6O2 . Khi cho X tác dụng với NaOH có đun nóng tạo thành chất Y có CTPT là C2H3O2Na . X thuộc dạng : A : Axít B : Este C : Andehyt D : Rượu Câu 18 : Người ta điều chế C2H5OH từ xelulozơ với hiệu suất của cả quá trình là 60% thì khối lượng xenlulozơ cần là bao nhiêu biết khối lượng rượu etylic thu được là 36,8 gam A : 120 gam B : 108 gam C : 212 gam D : 145 gam Câu 19 : Trong các chất cho sau đây : C2H5COOH (1) C6H5OH (2) CH2=CHCOOH (3) CH3OH (4) Chất có khả năng tác dụng với dd KOH , dd Brôm , K là : A : 1,2 B : 2,3 C : 3,4 D : 2,4 Câu 20 : Thủy phân hỗn hợp etylfomiat & etyaxetat sau PƯ thu được : A : 1 muối & 1 rượu B : 1 muối & 2 rượu C : 2 muối & 2 rượu D : 2 muối & 1 rượu Câu 21 : Cho các kim loại Ca , Al , Mg , K .Nguyên tố có tính khử mạnh nhất là :A : Ca B : Al C : K D : Al Câu 22 : Cặp oxi hóa khử của kim loại M là một cặp gồm :A : Mn+/Mn+ B : M/Mn+ C : M/M D : Mn+/M Câu 23 : Ý nghĩa của dãy điện hóa : A : Chất khử yếu + Chất oxi hóa yếu ---->Chất khử mạnh + Chất oxihóa mạnh B : Chất khử mạnh + Chất oxi hóa yếu -----> Chất khử yếu + Chất oxi hóa mạnh C : Chất khử yếu + Chất oxi hóa mạnh -----> Chất khử mạnh + Chất oxi hóa yếu D : Chất khử mạnh + Chất oxi hóa mạnh ------> Chất khử yếu + Chất oxi hóa yếu Câu 24 : So sánh 2 cặp oxi hóa khử : Zn2+/Zn & Ag+/Ag A : Tính oxi hóa của Zn2+ > Ag+ & tính khử Zn >Ag B : Tính oxi hóa của Ag+ > Zn2+ & tính khử Ag >Zn C : Tính oxi hóa của Ag+ > Zn2+ & tính khử Zn > Ag D : Tính oxi hóa của Zn2+ > Ag+ & tính khử Zn > Ag Câu 25 : Có 3 dung dịch trong suốt , mỗi dd chứa một cation & một anion trong các ion sau : Ba2+ , Na+ , Ca2+ , SO42- , Cl- , CO32-. Các dung dịch đó là : A : BaSO4 , NaCl , CaCO3 B : Na2CO3 , CaCl2 , BaSO4 C : BaCl2 , Na2SO4 , CaCO3 D : BaCl2 , Na2CO3 , CaSO4 Câu 26 : Có hiện tượng gì khi cho Na vào dung dịch CuSO4 : A : Có kết tủa xanh B : Có sủi bọt khí C : Có kết tủa xanh & sủi bọt khí D : Không có hiện tượng gì Câu 27 : Cho hỗn hợp nhôm & sắt tác dụng vừa đủ với 800 ml dd HNO3 2M . Thể tích NO duy nhất bay ra ở đktc là : A : 4,48 lít B : 6,72 lít C : 8,96 lít D : 7,84 lít Câu 28 : Trong các chất sau , chất nào có thể làm mền nước cứng tạm thời : A : CaCO3 , Ca(OH)2 B : Ca(OH)2 , NaOH C : Na2CO3 , HCl D : NaOH , Ca(HCO3)2 Câu 29 :Khi cho CO2 hấp thụ vào dd NaOH ta thu được dung dịch Y . Dung dịch Y tác dụng được với CaCl2 & KOH . Dung dịch Y có chứa : A : Na2CO3 , NaOH B : Na2CO3 , NaHCO3 C : NaHCO3 , NaOH D : Tất cả đều đúng Câu 30 : Cho dãy chuyển hóa sau : Al ---> X ---->Y ---->Z ---->Al X , Y , Z lần lượt là các chất : A : AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3 B : Al(OH)3 , AlCl3 , Al2O3 C : Al2O3 , Al(OH)3 , AlCl3 D : Al2O3 , AlCl3 , Al(OH)3 Câu 31 : Trong các oxít sau : FeO , Fe3O4 , Al2O3 , Fe2O3 , . Oxít nào PƯ với HNO3 loãng giải phóng khí NO: A : Fe2O3 , Al2O3 B : Al2O3 , Fe3O4 C : FeO , Fe3O4 D : Fe2O3 , FeO Câu 32 : Cho sơ đồ : Fe3O4 ---------->dd X ---------->A ---------->ddY . dd Y chứa : dd HCl Cl2 Fe dư A : FeCl3 B : FeCl2 C : FeCl3 & FeCl2 D : FeSO4 Câu 34 : Để tinh chế dd FeSO4 có lẫn CuSO4 người ta cho vào dd bột kim loại nào trong số các kim loại sau : A : Cu B : Fe C : Zn D : Mg Câu 35 : Trộn 10,8 gam bột nhôm với 20 gam Fe2O3 rồi tiến hành PƯ nhiệt nhôm thu được hỗn hợp B ( hiệu suất PƯ đạt 85 %) . Khối lượng hỗn hợp B là : A : 26,8 gam B : 30,8 gam C : 20,4 gam D : 28,5 gam Câu 36 : Để phân biệt các dung dịch FeCl3 , MgCl2 , NH4Cl , (NH4)2SO4 , NaCl cần dùng một thuốc thử sau : A : dd H2SO4 B : dd Ba(OH)2 C : dd NaOH D : Quỳ tím Câu 37 :Khi điện phân dung dịch muối mà pH ở khu vực catôt tăng , dó là dd muối nào sau đây : A : CuSO4 B : AgNO3 C : ZnCl2 D : KCl Câu 38 : Từ hợp chất CuO điều chế kim loại Cu bằng PP : A : Thủy luyện B : Nhiệt luyện C : Điện phân nóng chảy D : Điện phân dd Câu 39 : Bằng hóa chất nào sau đây phân biệt được 3 chất rắn :Fe , FeO , Fe2O3 A : dd HCl B : dd NaOH C : Cl2 D : dd HCl & dd NaOH Câu 40 : Cho hỗn hợp Mg & Al tác dụng hết với 100 ml dd HCl thu được 4,57 gam hỗn hợp muối . % về khối lượng của các chất trong hỗn hợp là :A : 40 % & 60 % B : 60 % & 40 % C : 50 % & 50 % D : 70 % & 30 % Gv : Trương thị Nga
File đính kèm:
- Cau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Tot Nghiep DE 7.doc