Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi tốt nghiệp đề 6
Câu 1 : Trong dãy các chất sau , dẫy nào chỉ gồm các rượu bậc hai:
A : CH3CH2OH , CH3CHOHCH3 B : CH3CHOHCH3 , CH3CH2CHOHCH3
C : CH3OH , CH3CH2CH2OH D : CH3CHOHCH3 , CH3CH2CH2CH2OH
Câu 2 : Số đồng phân ứng với CTPT C7H8O vừa tác dụng với Na , vừa tác dụng với NaOH:
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TỐT NGHIỆP ĐỀ 6 Câu 1 : Trong dãy các chất sau , dẫy nào chỉ gồm các rượu bậc hai: A : CH3CH2OH , CH3CHOHCH3 B : CH3CHOHCH3 , CH3CH2CHOHCH3 C : CH3OH , CH3CH2CH2OH D : CH3CHOHCH3 , CH3CH2CH2CH2OH Câu 2 : Số đồng phân ứng với CTPT C7H8O vừa tác dụng với Na , vừa tác dụng với NaOH: A : 1 B : 2 C : 3 D : 4 Câu 3 : Một chất vừa tác dụng với dd Brôm vừa tác dụng với dd HCl , chất đó là : A : Anilin B : Metylamin C : Phenol D : Etylamin Câu 4 : HCHO tác dụng được với H2(xt : Ni) , tác dụng với Ag2O/NH3 . Nên HCHO có tính chất hoá học : A : Tính khử B : Tính oxi hoá C : Tính khử & tính oxi hoá D : Không có các tính chất trên Câu 5 : Dãy các chất nào sau đây tác dụng được với HCOOH A : Na , Cu , Cu(OH)2 B : Cu(OH)2 , NaOH , Na2CO3 C : Mg , Ag , Al D : CH3OH ,H2 Câu 6 : HCOOH tác dụng với C2H5OH thu được este có tên gọi là : A : Metylfomiat B : Etylaxetat C : etylfomiat D : Metylaxetat Câu 7 : Một chất tác dụng được với dd Brôm & Na2CO3 giải phóng khí CO2. Chất đó là: A : CH3COOH B : C2H5OH C : HCHO D : C2H3COOH Câu 8 : Lipit là este của : A : Glyxerin với axít béo B : Glyxerin với CH3COOH C : C2H5OH với CH3COOH D : C6H5COOH với CH3OH Câu 9 : Các chất nào sau đây là đồng phân của nhau : A : glucozơ & mantozơ B : Tinh bột & xenlulozơ C :Saccarozơ & tinh bột D : CH3OH & CH3CHO Câu 10 : CTCT thu gọn của Glucozơ là : A : C6H12O6 B : CH2OH(CHOH)5CHO C : CH2OH(CHOH)4CHO D :C12H22O11 Câu 11 : Thuỷ phân hoàn toàn H2N - CH2 - CO - NH - CH(CH3) - CO - NH - CH2 - COOH thu được số aminoaxit là: A : 1 B : 2 C : 3 D : 4 Câu 12 : Dãy các chất nào sau đây gồm các polyme thiên nhiên : A : Tinh bột , caosu thiên nhiên , xenlulozơ B : tinh bột , xenlulozơ , caosu buna C : tơvisco , caosu thiên nhiên , tơ axetat D : nhựa PE , Nhựa PVC , tinh bột Câu 13 : PƯ đồng trùng hợp là những PƯ : A : Giữa 2 loại monome B : Giữa một loại monome C : giữa các Ptử etylen D : Tất cả đều đúng Câu 14 : Cho 2,26 gam hỗn hợp X gồm C2H5OH & CH3CHO tham gia PƯ tráng gương thu được 3,42 gam Ag . % về khối lượng của từng chất có trong hỗn hợp là : A :65,78% & 34,22 % B : 58,3 % & 41,7 % C : 50 % & 50% D : 61,06% & 38,94% Câu 15 : Chất nào sau đây tác dụng được với glyxerin & axit acrylic : A : NaOH B : dd Brôm C : Cu(OH)2 D : Ag2O/NH3 Câu 16 : PƯ nào sau đây chứng tỏ anilin là một bazơ yếu : A : C6H5NH3Cl + NaOH ----> C6H5NH2 + NaCl + H2 O B : C6H5NH2 + HCl ------> C6H5NH3Cl C : C6H5NH2 + 3Br2 ------> C6H2Br3NH2 + 3HBr D : Tất cả các PƯ trên đều chứng tỏ anilin là một bazơ yếu Câu 17 : Chất nào sau đây đều tác dụng được với Glucozơ & CH3CHO 1 . Cu(OH)2 , t0 2 . H2 3 . Ag2O/NH3 4 . C6H5OH A : 1,2 B : 1,2,3 C : 2,3,4 D : 1,2,3,4 Câu 18 : Cho 4,76 gam hỗn hợp gồm C6H5OH & C2H3COOH tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Brôm . % về khối lượng của từng chất có trong hỗn hợp là : A : 49 % & 51 % B : 39,5 % & 60,5% C : 42,6 % & 57,4 % D : 50 % & 50 % Câu 19 : Mantozơ là đồng phân của :A : Glucozơ B : tinh bột C : Saccarozơ D : fructozơ Câu 20 : Thể tích dd NaOH 0,2M cần để tác dụng vừa đủ với 2,66 gam axit glutamíc là : A : 0,2 lít B : 0,3 lít C : 0,15 lít D : 0,25 lít Câu 21 : Tính chất vật lý chung của kim loại là : A : Tính cứng , Tính dẻo , Tính dẫn nhiệt B: Tính dẻo, Tính dẫn nhiệt , Tính dẫn điện , Aùnh kim C : Tính dẻo , Tính dẫn nhiệt , Tính dẫn điện , Aùnh kim D : Tính cứng , Nhiệt độ nóng chảy , Tỷ khối Câu 22 : Tính chất hóa học chung của kim loại là : A : Tính khử : M + ne = Mn- B : Dễ bị oxi hóa : M -ne = Mn+ C : Tính lưỡng tính D : Dễ bị oxi hóa : Mn+ + ne = M Câu 23 : Những kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân muối halozenua nóng chảy : A : Al , Mg , Cu , Fe B : Mg , Fe , Pb , Ag C : Na , K , Mg , Ba D : Al , Na , Mg , K Câu 24 : Trường hợp nào không xảy ra PƯ khi nhúng lá Mn vào trong từng dd sau : A : AgNO3 B :MnSO4 C : CuSO4 D : Hg(NO3)2 Câu 25 : Khí CO dư có thể khử dãy oxits nào sau đây thành kim loại ở nhiệt độ cao : A : CuO , Fe3O4 , Al2O3 B : MgO , ZnO , Fe2O3 C : CuO , Fe3O4 , Fe2O3 D : K2O , MgO , ZnO Câu 26 : Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dụng với 2 chất nào sau đây : A : Cu & Cu(OH)2 B : Mg & Mg(OH)2 C : Ag & Fe(OH)3 D : Al & AgCl Câu 27 : Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam một kim loại A hóa trị II trong 500 ml dd H2SO4 1M . Để trung hòa lượng axít dư cần 150 ml dd NaOH 2M . Xác định kim loại A :A : Mg B : Ca C : Fe D : Zn Câu 28 : Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời : A : NaCl B : NaOH C : HCl D : K2SO4 Câu 29 : Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dd NaOH 1M . Sau PƯ thu được : A : NaHCO3 & Na2CO3 B : NaHCO3 C : NaOH & Na2CO3 D : Na2CO3 Câu 30 : Cho 4,48 lít CO2(đktc) vào 200 ml dd Ca(OH)2 1M . Sau PƯ thu được những chất nào : A : Ca(HCO3)2 & CaCO3 B : Ca(HCO3)2 C : Ca(OH)2 & CaCO3 D : CaCO3 Câu 31 : Quặng hematit nâu thường dùng để sản xuất Fe là quặng có chứa : A : Fe2O3 B : Fe2O3.nH2O C : Fe3O4 D : FeS2 Câu 32 : Ion Fe3+ tác dụng với 2 kim loại nào dưới đây để tạo ra Fe2+ A : Fe,Zn B : Zn,Ag C : Cu , Hg D : Fe , Cu Câu 33 : PƯ hóa học CM hợp chất sắt II có thể bị oxi hóa thành hợp chất sắt III A : FeO + 2HCl ----> FeCl2 + H2O B : FeO + CO t0 ----> Fe + CO2 C : 2FeCl2 + Cl2 -----> 2FeCl3 D : FeCl2 + 2NaOH ---->Fe(OH)2 + 2NaCl Câu 34 : PƯ hóa học CM hợp chất sắt III có thể bị khử thành hợp chất sắt II A : FeCl3 + 3NaOH ----> Fe(OH)3 + 3NaCl B : 2Fe(OH)3 ----->Fe2O3 + 3H2O C : 2FeCl3 + Fe ----> 3FeCl2 D : Fe2O3 + 3CO t0 ---->2 Fe +3CO2 Câu 35 : Cho a mol khí CO2 liên tục đi qua cốc đựng dd b mol Ca(OH)2. Đ K để có kết tủa lớn nhất là : A : a = b B : ab D : a>4b Câu 36 : Cho dần dần dd chứ a NaOH vào dd chứa b mol AlCl3 . Điều kiện để không thu được kết tủa là : A : a=b B : a>b C : a4b Câu 37 : Hòa tan 2,52 gam một kim loại bằng dd H2SO4 loãng , người ta thu được 6,84 gam muối sunfat . Tên của kim loại đã dùng là : A : Mg B : Al C : Fe D : Cu Câu 38 : Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 & NaHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không thay đổi được 69 gam chất rắn . % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu là : A : 84 % & 16 % B : 80 % & 20 % C : 75 % & 25 % D : 90 % & 10 % Câu 39 : Chất nào sau đây dược sử dụng trong y học để bó bột khi gãy xương : A : CaSO4 . 2H2O B : 2MgSO4 . H2O C : 2CaSO4 . H2O D : Ca(OH)2 Câu 40 : Cho hỗn hợp Na2O , NaHCO3 , CaCl2 có cùng số mol vào nước dư thì ta thu được dd X . Dung dịch X có chứa :A : NaOH , CaCl2 B : NaOH , NaCl C : NaCl , Ca(OH)2 D : Na2CO3 , NaCl GV : Trương thị Nga
File đính kèm:
- Cau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Tot Nghiep DE 6.doc