Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi tốt nghiệp đề 5

Câu 1 : Nhóm gồm các chất thuộc dãy đồng dẳng rượu đơn chức no là :

A : C2H5OH , C3H7OH , CH3OH B : CH3OH , C3H5(OH)3 , CH3CHO

C : C2H5OH , C2H4(OH)2 , CH3COOH D : CH3OH , C2H5OH , HCHO

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi tốt nghiệp đề 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TỐT NGHIỆP ĐỀ 5
Câu 1 : Nhóm gồm các chất thuộc dãy đồng dẳng rượu đơn chức no là :
A : C2H5OH , C3H7OH , CH3OH B : CH3OH , C3H5(OH)3 , CH3CHO
C : C2H5OH , C2H4(OH)2 , CH3COOH D : CH3OH , C2H5OH , HCHO
Câu 2 : Số hợp chất thơm có CTPT C7H8O tác dụng được với NaOH là : A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam một amin đơn chức no A thu được 13,44 lít CO2 ở đktc . Số đồng phân của A là: A : 2 B : 3 C : 4 D : 5
Câu 4 : Nhóm gồm các chất đều tác dụng được với Ag2O/NH3 là :
A : HCHO , glucozơ , CH3COOH B : CH3CHO , HCHO , glucozơ
C : C2H5OH , CH3OH , C6H5OH D : HCHO , CH3CHO , saccarozơ
Câu 5 : Trong các chất cho sau đây , những chất nào thuộc cùng dãy đồng đẳng :
A : CH3COOH , CH2=CHCOOH , HCHO B : Glyxerin , CH3COOH , CH3OH
C : CH2 = CHCOOH , CH2 = C(CH3)COOH , axit oleic D : CH2 = CHCOOH , glyxerin , axit oleic
Câu 6 : Chất X có CTPT là C3H6O2 khi đun nóng với dd NaOH thu được muối có CT CH3COONa .Tên của X là : A : etylfomiat B : etylaxetat C : metylfomiat D : metylaxetat
Câu 7 : Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng được với dd NaOH :
A : CH3COOH , CH3CHO , C2H5OH B : CH3COOH , glyxerin , C6H5OH
C : CH3COOH , HCOOCH3 , C6H5OH D : CH3CHO , glyxerin , HCOOH
Câu 8 : Để CM glyxerin là rượu đa chức ta cho glyxerin tác dụng với hợp chất nào sau đây:
A : Na B : Cu(OH)2 C : C17H35COOH D : HNO3/H2SO4
Câu 9 : Dãy các chất nào sau đây khi tham gia PƯ thuỷ phân chỉ cho một sản phẩm :
A : Glucozơ , mantozơ B : Tinh bột , saccarozơ C : mantozơ , fructozơ D : xenlulozơ , saccarozơ
Câu 10 : Khối kượng glucozơ thu được khi thuỷ phân hoàn toàn 102,6 gam mantozơ là 
A : 90 gam B : 72 gam C : 108 gam D : 126 gam
Câu 11 : Polypeptit là (-HN - C(CH3) - CO -) là sản phẩm của PƯ trùng ngưng :
A : Glyxin B : alanin C : axit glutamic D : hexametylendiamin
Câu 12 : để có được cao su buna cần phải trùng hợp chất nào sau đây:
A : etylen B : propylen C : butadien - 1,3 D : butadien - 1,2
Câu 13 : Polyme X có phân tử khối M = 280000 đvc và hệ số trùng hơpï n = 10000 . X là :
A : PE B : ( - CF2 - CF2 - )n C : PVC D : Polypropylen
Câu 14 : Nhận biết các hoá chất trong dãy sau : HCHO , CH3COOH , CH2=CHCOOH
glyxerin cần dùng thuốc thử theo thứ tự lần lượt là :
A : quỳ tím , dd brôm B : quỳ tím , dd brôm , Ag2O/NO3 C : quỳ tím , Ag2O/NH3 , Na2CO3 D : quỳ tím , Cu(OH)2
Câu 15:Cho dãy chuyển hoá :C2H5OH ----->X ----->CH3COONa ----->Y ----->CH3Cl
X , Y có CTPT lần lượt là :
A : CH3CHO , CH4 B : CH3COOH , CH4 C : CH4 , CH3COOH D : CH3OH , CH3COOH
Câu 16 : Cho các hợp chất : CH3OH (1), HCOOH (2), CH2=CHCOOH (3).Trong đó chất có khả năng tác dụng với Na , KOH , Ag2O/NH3 là : A : 1 B : 2 C : 3 D : 2,3
Câu 17 :Cho 24,8 gam hỗn hợp CH3COOH & C6H5OH tác dụng vừa đủ với 1 lít dd NaOH 0,3 M . Khối lượng của từng chất có trong hỗn hợp là :
A : 3 g & 21,8 g B :8 g & 16,8 g C : 6 g & 18,8 g D : 7 g & 17,8 g
Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn 2,96 gam một este đơn chúc no A thu được 2,16 gam H2O .Số đồng phâncủa A là : A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 19 : Muốn trung hoà 6,72 gam một axits hữu cơ đơn chức A thì cần dùng 200 gam dd NaOH 2,24 % . CTPT của A là :
A : HCOOH B : CH3COOH C : CH2=CHCOOH D : C2H5COOH
Câu 20 : Khối lượng Ag thu được khi cho 36 gam glucozơ tham gia phản ứng tráng gương :
A : 32,4 gam B : 72 gam C : 90 gam D : 108 gam
Câu 21 : Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử: 
A : Na , Mg , Al , Fe B : Ag , Cu , Al , Mg C : Al , Fe , Zn , Mg D : Ag , Cu , Mg , Al
Câu 22 : Cho 4 dd muối : ZnSO4 , AgNO3 , CuSO4 , Ni(NO3)2 . Kim loại nào sau đây khử được cả 4 dd trên : A : Al B : Cu C : Fe D : Pb
Câu 23 : Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe , Cu , Ag . Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng hoá chất nào sau đây :
A : dd AgNO3 B : dd HCl & O2 C : dd HNO3 D : dd FeCl3
Câu 24 : Để loại tạp chất Cu ra khỏi Ag , người ta ngâm hỗn hợp 2 kim loại vào dd nào sau đây :
A : AgNO3 B : AlCl3 C : FeCl2 D : Cu(NO3)2
Câu 25 : Trong các kim loại sau kim loại kiềm thổ gồm các nguyên tố:
A : Be , Mg , Ca B : Mg , Ca , Sr C : Ca , Sr , Ba D : Sr , Ba , Ra
Câu 26 : để nhận biết 2 dung dịch K2CO3 & KHCO3 cần dùng hoá chất nào sau đây :
A : dd NaOH B : dd Ba(OH)2 C : dd Na2CO3 D : dd BaCl2 
Câu 27 : Dãy các hoá chất nào sau đây tác dụng được với NaHCO3:
A : Cu,Ca(OH)2, HCl B : NaOH ,HCl , CaCO3 C : H2SO4 , Ba(OH)2 , Ag D : NaOH , HCl , Ca(OH)2
Câu 28 : Al không tác dụng với chất nào sau đây :
A : dd HCl B : HNO3 đ đ nguội C : dd NaOH D : Fe3O4 , t0 
Câu 29 : Chọn phát biểu đúng sau đây về độ cứng của nước :
1 . Đun sôi nước ta chỉ loại được độ cúng tạm thời
2 . Có thể dùng Na2CO3 để loại cả 2 độ cứng tạm thời & độ cứng vĩnh cửu 
3 . Có thể dùng HCl để loại độ cúng của nước 
4 . Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cúng của nước :
A : 2 B : 1,2,4 C : 1,2 D : 4
Câu 30 : Trộn 6,84 gam Al với 1,6 gam Fe2O3 . Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A . Khi cho A tác dụng với dd NaOH dư có 1,344 lít H2 ( đktc) thoát ra . Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm : A : 100 % B : 85 % C : 80 % D : 75 %
Câu 31 : Nhóm gồm các chất khi tan trong nước đều tạo ra dd kiềm là:
A : MgO , Na2O , CaO B : K2O , CaO , BaO C : Na2O , MgO , ZnO D : FeO , MgO , K2O
Câu 32 : Để phân biệt 2 oxít Fe3O4 , Fe2O3 cần dùng hoá chất nào sau đây :
A : dd HCl B : dd NaOH C : dd HNO3 D : dd Na2CO3
Câu 33 : Nguyên tắc chung của quá trình sản suất gang trong CN là khử oxít sắt ở nhiệt độ cao bằng :
A : H2 B : Al C : C ác bon D : CO
Câu 34 : Hoà tan 10 gam hỗn hợp Fe & Fe2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ thu được 1,12 lít khí ở đktc . % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp là :
A : 27 % & 73 % B : 28 % & 72 % C : 18,7 % & 81,3 % D : 20 % & 80 %
Câu 35 :Hoà tan hết 11 gam hỗn hợp gồm Al & Fe trong dd HCl thu được 8,96 lít H2 ( đktc).Khối lượng muối thu được sau phản ứng là :
A : 25 g B : 32,4 g C : 39,4 g D : 40,5 g 
Câu 36 : Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết các dung dịch AlCl3 , FeCl2 , FeCl3 , MgCl2 :
A : AgNO3 B : BaCl2 C : NaOH D : H2SO4
Câu 37 : Sắt bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để trong không khí ẩm . Vậy M là : 
A : Mg B : Al C : Cu D : Zn
Câu 38 : Trong các loại tinh thể , tinh thể dẫn điện & dẫn nhiệt ở đk bình thường là :
A : Tinh thể phân tử B : Tinh thể nguyên tử C : Tinh thể kim loại D : Tinh thể ion
Câu 39 : Nhóm các dd nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ :
A : HCl , AlCl3 , NaOH B : H2SO4 , AlCl3 , NH4Cl
C : Na2CO3 , HNO3 , NaCl D : CuCl2 , NaNO3 , NaOH
Câu 40 : Cho 3,9 gam Kali tác dụng với 101,8 gam H2O . C% của dd thu được là:
A : 3,83 % B : 5,3 % C : 5,5 % B : 4,5 % GV : Trương thị Nga

File đính kèm:

  • docCau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Tot Nghiep DE 5.doc
Giáo án liên quan