Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi tốt nghiệp : đề 3
Câu 1 : Một chai rượu etylic ghi 450 có nghĩa là :
A : Cứ 100 gam dd có 45 gam rượu nguyên chất B : Cứ 100 gam dd có 45 ml rượu nguyên chất
C: Cứ 55 ml H2O có 45 ml rượu nguyên chất D : Cứ 100 ml H2O có 45 ml rượu nguyên chất
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TỐT NGHIỆP : ĐỀ 3 Câu 1 : Một chai rượu etylic ghi 450 có nghĩa là : A : Cứ 100 gam dd có 45 gam rượu nguyên chất B : Cứ 100 gam dd có 45 ml rượu nguyên chất C: Cứ 55 ml H2O có 45 ml rượu nguyên chất D : Cứ 100 ml H2O có 45 ml rượu nguyên chất Câu 2 : Phenol có thể phản ứng với chất nào sau đây : A : dd Brôm B : dd KOH C : dd HNO3 đ đ D : A , B ,. C đều đúng Câu 3 : Phát biểu nào sau đây sai : A : Anilin không làm đổi màu quỳ tím thành xanh B : Anilin là 1 bazơ có khả năng nhận H+ C : Anilin & phenol đều tác dụng với dd Brôm D : Anilintạo kết tủa khi tác dụng với dd FeCl3 Câu 4 : Tỉ khối hơi của andehyt X đối với không khí = 2 . Tên của X là: A : Andehyt fomic B : andehyt axetic C : andehyt propionic D : Andehyt butiric Câu 5 : Chất nào phân biệt được axit propionic & axit butyric : A : dd NaOH B : dd Brôm C : C2H5OH D : dd Na2CO3 Câu 6 : Có thể phân biệt CH3COOCH3 & CH3COOH bằng : A : NaOH B : CaCO3 C : C2H5OH D : Cu Câu 7 : CH3COOCH3 phản ứng được với chất nào sau đây: A : C2H5OH B : NaOH C : Cu(OH)2 D : dd Brôm Câu 8 : Sản phẩm phản ứng của glyxerin với chất nào sau đây được dùng để làm thuốc súngå không khói: A : Cu(OH)2 B : Na C : HNO3 D : C17H35COOH Câu 9 : Để phân biệt 2 dd glucozơ & glyxerin có thể dùng hoá chất nào sau đây: A : Na B : H2 C : HNO3 D : Ag2O/NH3 Câu 10 : Thuỷ phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ thu được: A : 0,5 kg glucozơ & 0,5 kg fructozơ B : 526,3 gam glucozơ & 526,3 gam fructozơ C : 1kg glucozơ D : 1 kg fructozơ Câu 11 : Cho dd chứa các chất sau : 1 . C6H5-NH2 2 . CH3-NH2 3 . H2N-CH2-COOH 4 . HOOC - CH2 - CH2 - CHNH2 - COOH 5 . H2N - (CH2)4 - CHNH2 - COOH Những dd làm quỳ tím hoá xanh là: A : 1,2,5 B : 2,3,4 C : 2,5 D : 3,4,5 Câu 12 : Điều nào sau đây không đúng: A: Tơ capron thuộc loại tơ tổng hợp B: Tơ capron được tạo thành từ mônme capronlactam C: Tơcapron là sản phẩn của sự trùng hợp D : Tơ capron là sản phẩm của sự trùng ngưng Câu 13 : Có thể tạo thành bao nhiêu loại polime từ chất A có CTPT C3H5O2N: A : 1 B : 2 C : 3 D : 4 Câu 14 : C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức: A : 3 B : 4 C : 5 D : 6 Câu 15 : Chất nào sau đây tác dụng được với : CH3CHO , CH2 = CH - COOH A : H2 ( xt ; Ni) B : Ag2O/NH3 D : NaOH D : Cu(OH)2 Câu 16 : Rượu & amin nào sau đây cùng bậc: A : CH3OH & CH3 - NH - CH3 B : CH3 - CHOH - CH3 & C2H5NH2 C : CH3-NH-CH3 & CH3-CHOH-CH3 D : CH3 - C(CH3)OH - CH3 & CH3NH2 Câu 17 : Một rượu no đơn chức có % H = 13,04 % về khối lượng ,CTPT của rượu là : A : CH3OH B : C2H5OH C : CH2=CH-CH2OH D : C6H5CH2OH Câu 18 :Có 3 chất lỏng C2H5OH , C6H6 , C6H5NH2 chỉ dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết A : HCl B : dd Brôm C : Cu(OH)2 D : Ag2O/NH3 Câu 19 : Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức no thu được VH2O = 1,5 VCO2( đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ & áp suất). CTPT của amin là: A : C2H7N B : C3H7N C : C4H9N D : Một kết quả khác Câu 20 : CH3COOH không thể tác dụng với dd muối nào sau đây: A : CaCO3 B : C6H5ONa C : Na2CO3 D : CaSO4 Câu 21 : Cho các phản ứng sau : 1 . Zn + Cu2+ ---> Zn2+ + Cu 2 : Cu + 2Ag + ---> Cu2+ +2Ag 3 : Cu+ Fe2+ ---> Cu2+ + Fe 4 : Fe2+ + Ag+ ---> Fe3+ + Ag Phăn ứng nào có thể xảy ra: A : 1 , 2 B : 2 , 3 C : 1,3, 4 D : 1,2,3,4 Câu 22 : Có 3 kim loại : Na , Ba , Cu . Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 kim loại trên là : A : H2O & dd H2SO4 B : H2O & dd NaOH C : H2O & HNO3 D : dd HCl Câu 23 : Hiện tượng hợp kim dẫn điện & dẫn nhiệt kém kim loại nguyên chất vì liên kết hoá học trong hợp kim là: A : Liên kết kim loại B : Liênkết ion C : Liên kết kim loại & liên kết CHT D : Liên kết CHT làm giảm mật độ electron tự do Câu 24 : Ngâm 1 đinh sắt sạch trong 200 ml dd CuSùO4 . Sau khi phản ứng kết thúc , lấy đinh sắt ra khỏi dd , rửa nhẹ , làm khô đem cân lại thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. CM của CuSO4 ban đầu là : A : 1 M B : 0,1 M C : 0,5 M D : 0,05 M Câu 25 : Các muối Na2CO3 , NaHCO3 cho phản ứng thuỷ phân tạo môi trường kiềm vì : A : Chúng đều là muối của Na B : Chúng đều là muối cacbonat C : Chúng vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ D : Chúng là muối của axit yếu & bazơ mạnh Câu 26 : Cho các kim loại Mg , Fe , Ba , Na :Kim loại nào phản ứng với dd CuSO4: A : Fe , Ba B : Ba , Mg C : Ba , Na D : cả 4 Kl đều tác dụng Câu 27 : Nhiệt phân hoàn toàn 3,5 gam một muối cacbonat hoá trị II thu được 1,96 gam chất rắn . Kim loại đó là: A : Mg b : Ca C : Ba D : Cu Câu 28 : Có 4 chất bột trắng riêng biệt : Na2CO3 , CaCO3 , Na2SO4 , CaSO4 . 2H2O.nếu chỉ được dùng dd HCl làm thuốc thử thì có thể phân biệt được: A : 1 chất B : 2 chất C : 3 chất D : 4 chất Câu 29 : Phản ứng nào sau đây sai : A : CaCO3 nhiệt phân -----> CaO + CO2 B : CaCO3 + CO2 + H2O ----> Ca(HCO3)2 C : Na2CO3 nhiệt phân -----> Na2O + CO2 D : Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 ----->2 CaCO3 Câu 30 : Cho kim loại K dư vào dd AlCl3 , hiện tượng xảy ra là : A : Sủi bọt khí B : Kết tủa trắng C : Kết tủa trắng & kết tủa trắng tan dần khi Na dư D : Lúc đầu có sủi bọt khí , sau đó có kết tủa trắng & kết tủa trắng tan dần khi Nadư Câu 31 : Cho Fe , Fe2O3 , Fe(OH)2 , Fe3O4 . Có bao nhiêu chất tác dụng với dd HCl thu được dd chỉ chứa FeCl2: A : 1 B : 2 C : 3 D : 4 Câu 32 : Nung nóng chậm hỗn hợp Fe(OH)2 , Fe(OH)3 trong không khí ẩm cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , sản phẩm thu được là : A : FeO , Fe2O3 B : FeO C : Fe2O3 D : Fe Câu 34 : để nhận biết các dung dịch FeCl2 , AlCl3 , CuCl2 . Có thể dùng 1 trong các hoá chất nào sau đây: A : dd HCl B : dd NaOH C : Fe D : AgNO3 Câu 35 : Chọn câu đúng: A : Cho Cu td với dd FeSO4 -----> Fe + CuSO4 B : dd NaCl điện phân không có màng ngăn thu được nước javen C : Bảo quản KLK trong dd CuCl2 D : Al2O3 & Al(OH)3 có tính lưỡng tính Câu 36 : Hoà tan hoàn toàn 2,73 bam 1 Kim loại thuộc nhóm IA vào nước được dd có khối lượng lớn hơn khối lượng nước đã dùng là 2,66 gam. Đó là kim loại : A : Li B : Na C : K D : Cs Câu 37 : Cho các chất rắn Cu , Fe , Ag , & các dd CuSO4 , FeCl2 , FeCl3 số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là ; A : 2 B : 3 C : 4 D : 5 Câu 38 : Hoá chất nào sau đây làm mền nước cứng tạm thời : A : Na2CO3 B : Ca(OH)2 C : HCl D : A & B Câu 39 : Cho 100 ml dd muối Canxi tác dụng với dd Na2CO3 dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28 gam chất rắn . CM của dd Ca2+ trong dd đầu là: A : 0,05 M B : 0,5 M C : 0,04M D : 0,4 M Câu 40 : Phản ứng nào sau đây sai : A : Al + Fe2O3-----> Al2O3 + Fe B : CuO + CO -----> Cu + H2O C : FeO + H2 -----> Fe + H2O D : MgO + C ------> Mg + CO Các PƯ trên xảy ra ở nhiệt độ cao Câu 41:Cho các dd KNO3 , NH4Cl , Fe(NO3)3 , (NH4)2SO4 . Kim loại phân biệt được tất cả 4 dd trên là: A : Na B : Fe C : Ba D : K GV : Trương thị Nga
File đính kèm:
- Cau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Tot Nghiep DE 3.doc