Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 6
Câu 1 : Hợp chất khí của nguyên tố R với H2 có công thức là RH , công thức oxit cao nhất của nguyên tố M là MO . Hợp chất của R & M là :
A : MR2 B : MR C : M2R3 D : M2R
---> 2NO2 Câu 5 : Trường hợp nào sau đây các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch : A : Na +, Cu2+ , SO4 2- , NO3 - , Mg2+ B : Ag+ , NO3 - , H3O+ , OH - , CO32- C : AlO2 - , H3O+ , NO3 - , Cu2+ , Cl - C : CH3COO - , Na+ , OH - , HCO3 - , Mg2+ Câu 6 : Tìm câu sai : A : HCl tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện B : HCl tan trong ben zen tạo thành dung dịch không dẫn được điện C : Sự điện ly không phải là phản ứng oxi hoá khử D : Sự điện ly là 1 quá trình không thuận nghịch Câu 7 : Các cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một bình chứa khí ở điầu kiện thường ( không dùng chất xúc tác , không đun nóng) 1 . H2 & O2 2 . CH3NH2 & HCl 3 . CO & O2 4 . NH3 & HCl 5 . Cl2 & HI A : 1 & 2 B : 1 & 3 C : 2 & 4 D : 1 &5 Câu 8 : điều chế hydroclorua trong công nghiệp bàng phương pháp sunfát là: A : NaCl tinh thể + H2SO4 loãng có đun nóng B : NaCl tinh thể + H2SO4 đậm đặc có đun nóng C : Dung dịch NaCl + H2SO4 đ đ có đun nóng D : Dung dịch NaCl + H2SO4 loãng có đun nóng Câu 9 : Ngâm 1 lá nhôm trong dd HCl , Al bị ăn mòn chậm . Nếu thêm vài giọt dd Cu(NO3)2 vào hỗn hợp PU trên , nhôm sẽ bị ăn mòn : A : Chậm hơn B : Nhanh hơn C : Quá trình ăn mòn không thay đổi D : Tất cả đều đúng Câu 10 : Các phương pháp điều chế kim loại có những đặc điểm chung là: A : Dùng chất khử để khử ion kim loại thành kim loại tự do B : Điều chế các kim loại có tính khử trung bình & yếu C : Điều chế được tất cả các kim loại D : Tất cả các phương pháp đều được dùng để điều chế trong phòng thí nghiệm & trong công nghiệp Câu 11 : Trong các phản ứng sau , phản ứng nào ion kali bị khử : 1 . Điện phân dung dịch KCl 2 . Điện phân KCl nóng chảy 3 . DD KOH tác dụng với dd H2SO4 4 . Điện phân KOH nóng chảy A : 1 & 2 B : 2 &3 C : 2 & 4 D : 3 & 4 Câu 12 : Trong các thí nghiệm sau , TN nào có hiện tượng quan sát giống nhau :tạo kết tủa sau đó kết tủa tan: 1 . Cho từ từ Al2(SO4)3 vào dung dịch NaOH đến dư 2 . Thổi từ từ CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dến dư 3 . Cho từ từ dung dịch KOH vào dung dịch Al(NO3)3 đến dư 4 . Cho từ từ dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH đến dư A : 1 & 3 B : 2 & 3 C : 3 &4 D : 1 & 4 Câu 13 : Kim loại nào sau đây được dùng làm giấy bao gói thực phẩm A : Al B : Ag C : Cu D : Fe Câu 14 : Hoà tan một lượng kim loại Na vào nước , thu được dung dịch X & a mol khí H2 . Cho b mol khí CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch X được dung dịch Y . Trong dung dịch Y có các chất nào sau đây biết : b < a A : Na2CO3 B : Na2CO3 , NaOH dư C : Na2CO3 , NaHCO3 D : NaHCO3 Câu 15 : Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột 2 kim loại Mg & Al bằng 500 ml dd hỗn hợp chứa HCl 1M & H2SO4 loãng 0,28 M được dung dịch A & 8,736 lít H2 ( 273 ∙K & 1 atm).Cho rằng các axit phản ứng đồng thời với 2 kim loại . Tổng khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: A : 38,93 gam B : 40,02 gam C : 59,16 gam D : 37,05 gam Câu 16 : Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi , sau đó để nguội & cho vào bình một lượng dd HCl . PTPU hoá học có thể xảy ra là : 1 . 2 Fe + O2 ----> 2FeO 2 . 4 Fe + 3O2 -----> 2Fe2O3 3 . 3Fe + 2O2 ----> Fe3O4 4 . FeO + 2HCl ----> FeCl2 + H2O 5 . Fe3O4 + 8 HCl ----> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 6 . Fe2O3 + 6HCl ----> 2FeCl3 + 3H2O A : 1,4 B : 2,6 C : 3,5 D : 2,4 Câu 17 : Trong số những chất cho dưới đây , chất nào là đồng phân của nhau: 1 . CH3CH2CH3 2 . CH3CH2CH2Cl 3 . CH3CH2CH2CH3 4 . CH3CHClCH3 5 . (CH3)2CHCH3 6 . CH3CH2CH=CH2 7 . CH3CH=CH2 8 . CH3C(CH3)= CH2 A : 1 & 4 ; 3 & 5 ; 4 & 6 B : 2 & 8 ; 4 & 5 ; 6 & 7 C : 2 & 4 ; 3 & 5 ; 6 & 8 D : 1 & 3 ; 4 & 6 ; 7 & 8 Câu 18 : 3 đồng phân của C5H11OH khi tách nước ở 170 ∙C , xúc tác H2SO4 đ đ thu được 6 anken . Đó là những đồng phân nào sau đây: 1) . pentanol - 1 2) . pentanol - 2 3) . 3 - metylbutanol - 2 4) . 2 - metylbutanol - 2 5) . 2,2 - dimetylbutanol - 1 6) . pentanol - 3 A : 1,3,4 B : 2,3,4 C . 4,5,6 D . 2,3,6 Câu 19 :Cho 22,5 gam C6H5Cl tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 0,5 M sau phản ứng thu được A : C6H5ONa , NaCl , H2O B : C6H5OH , H2O C : C6H5ONa , C6H5OH , NaCl, H2O D : C6H5OH , H2O , NaCl Câu 20 : 8,86 gam hỗn hợp gồm phenol & rượu hexanol tác dụng vừa đủ với 100 ml dd HCl 0,5 M . % về khối lượng của từng chất có trong hỗn hợp là: A : 50,08 % & 49,92% B :57,56 % & 42,44% C : 45% & 55& D : 50% & 50% Câu 21 : Chất A chứa 24,24 % C ; 4,04 % H ; 71,7 % Cl về khối lượng . XĐ CTCT của A biết thuỷ phân A bằng dd xút thu được Z , Z tác dụng với Cu(OH)2 cho 1 dd có màu xanh đặc trưng. A : CH3CHCl2 B : CH2Cl2 C : CH2CHClCH2Cl D : CH2ClCH2Cl Câu 22 : 1,68 gam hỗn hợp gồm HCHO & HCOOH tham gia phản ứng tráng gương thu được 10,8 gam Ag ( H = 100%) % về khối lượng của từng chất có trong hỗn hợp A là: A : 15,03 & 84,97 B : 20 & 80 C : 16,25 & 83,75 D : 17,86 & 82,14 Câu 23 : Axit fomic tác dụng được với dãy các chất nào sau đây: A : Ag2O/NH3 , Cu(OH)2 , CH3OH , NH3 , Na B : Cu , Ag2O/NH3 , NaOH , CaO, C2H5OH C : Ag , KOH , Al , C2H5OH , CuO D : HNO3 , NH3 , CH3COOH , Mg , Hg Câu 24 : CTTQ của axit đơn chức phân tử có 1 liên kết đôi là: A : CnH2n-1COOH (n lớn hơn hoặc bằng 2) B : CnH2n - 1COOH ( n lớn hơn hoặc bằng 1) C : CnH2n+1COOH ( n lớn hơn hoạc bằng 0) D : CnH2n+1COOH ( n lớn hơn hoặc bằng 2) Câu 25 : Số đồng phân của este đơn chức no A ( dA/O2 = 2,75) sau khi thuỷ phân có sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương là: A : 1 B : 2 C : 3 D : 4 Câu 26 : Cho Glyxerin tác dụng với hỗn hợp 2 axít : oleic & stearic thu được số sản phẩm có thể có là: A : 7 B : 5 C : 8 D : 6 Câu 27 : Dãy các chất nào sau đây có các chất đều tác dụng được với NaOH , Cu(OH)2 , dd brôm A : C6H5OH , CH3COOH B : CH2=CHCOOH , HCOOCH2CH=CH2 C : CH2OHCH2OH , CH3COOH D : HCOOH , C3H5(OH)3 Câu 28 : Cho dãy chuyển hoá : H2N - CH2 - COOH ----->E ----->F -----> H2N - CH2 - COOH E , F là những chất nào sau đây : A : NaCl , H2N - CH2 - COONa B : H2O , ClH3N - CH2 - COOH C : ClH3N - CH2 - COOH , H2N - CH2 - COONa D : ClH3N - CH2 - COOH , H2N - CH2 - COONa , NaHSO4 Câu 29 : Thuỷ phân H2N - CH2 - CO - NH - CH(CH3) - CO - NH - CH(CH2COOH) - CO - NH - CH(CH2C6H5) - CO - NH - CH2 - CO - NH - CH(CH3) - COOH thu được số loại aminoaxit là : A : 3 B : 4 D : 5 C : 6 Câu 30 : Hỗn hợp A gồm 1 mol mỗi loại : tinh bột , saccarozơ , mantozơ khi thực hiện phản ứng thuỷ phân sẽ thu được : A : ( n + 3 ) mol glucozơ B : ( n + 2 ) mol Glucozơ & 1 mol fructozơ C : ( n + 1 ) mol fructozơ & n mol glucozơ D : ( n + 3) mol glucozơ & 1 mol fructozơ Câu 31 : Để CM glucozơ là hợp chất tạp chức , trong phân tử có chứa nhiều nhóm -OH & 1 nhóm -CHO cần làm thí nghiệm :glucozơ lần lượt tác dụng với: A : Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng & H2 B : Ag2O/NH3 & Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng C : HNO3 đ đ & Ag2O/NH3 D : H2 & Cu(OH)2 khi đun nóng Câu 32 : Chọn câu đúng: các polime sau có cấu trúc cơ bản của mạch phân tử là: A: Dạng mạch thẳng: PE, PVC, Polibutađien, Amilôpectin B: Dạng mạng không gian: Cao su lưu hoá C: dạng mạch phân nhánh: Amylozo, Amilopectin, nhựa phênol pomandehyt D: Dạng mạch vòng: Thuỷ tinh hữu cơ, cao su lưu hoá, PVC Câu 33: HNO3 tác dụng với dãy các chất nào sau đây: A: phênol, Glixerin, tôluen, xenlulozo B: Glixerin, tôloen, xenlulozo, glucozo C: Glixerin, tôloen, xenlulozo D: xenlulozo, glucozo, Cao su buna Câu 34: Từ CanxiCacbua điều chế nhựa PVA bằng con đường ngắn nhất cần số phương trình là: A: 3 B: 4 C: 5 D: 6 Câu 35: Axít lactíc có CTCT là: CH5-CH2OH-COOH có thể tác dụng được với các chất nào sau đây: A: Na, NaOH, HBr, CH3COOH B: Na, NaOH, HBr, CH3-CH2-COOH C: Na, NaOH, HBr, CH3COONa D: HBr, CH3COOH, HCl, NaNO3 Câu 36: Đốt cháy mg hỗn hợp gồm C3H8 & C4H6 thu được 7,02g CO2 và 3,06g H2O. Giá trị của m là: A: 3g B: 2,5g C: 3,5g D: 4,1g Câu 37: Cho 34,2g đường saccarozơ có lẫn 1 ít mantozơ PƯ hoàn toàn với dd Ag2O/HNO3 thu được 0,216g Ag. Độ tinh khiết của đường là: A: 98,95% B: 99,47% C: 85% D: 99% Câu 38: Nhiệt phân hoàn toàn 8,48g hỗn hợp gồm AgNO3 và NaHCO3 thu được 1,792 lít hỗn hợp khí và hơi. Khối lượng của từng chất có trong hỗn hợp là: A : 5,1 và 3,38 B: 4,25 và 4,23 C: 6,8 và 1,68 D: 5,2 và 3,28 Câu 39: Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dd Na2CO3 dư thu được chất khí và kết tủa.Lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thì thu được khối lượng chất rắn là: A: 6,4g B: 8g C: 7,2 g D: 9,6 Câu 40: Quỳ tím sẽ chuyển sang màu xanh khi cho vào các dung dịch nào sau đây: A: C6H5OH, CH3COOH, CH3COONa B: Na2CO3, C6H5ONa, K2S C: CuCl2, Al2(SO4)3, H2SO4 D: HNO3, C2H5ONa, CH2=CH-COOH Câu 41: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit của các chất cho sau đây: A : Al(OH)3 < CH3COOH < H2CO3 < H2SO4 B: Al(OH)3 < H2SO4 < CH3COOH < H2CO3 C: HalO2.H2O < H2CO3 < CH3COOH < H2SO4 D: H2CO3 < H2SO4 < CH3COOH < Al(OH)3 Câu 42: Trộn lẫn 2 dd (cùng thể tích ) là H2SO4 (pH = 1) và NaOH( pOH=13) được dung dịch A. dd A hoà tan được oxit nào sau đây: A: Al2O3 B: CuO C: Fe2O3 D: không hoà tan Câu 43: Thổi từ từ CO2 vào 200 ml dd Ca(OH)2 0,02 M đến dư sau đó cho Ba(OH)2 dư vào ta thu được khối lượng kết tủa là: A: 9,86 g B: 8,72 g C: 10,25 g D: 1,188 g Câu 44: Hyđrô xit nào sau đây tác dụng được với NaOH và dd NH3 dư: A: Al(OH)3 B: Zn(OH)2 C: Cu(OH)2 D: Mg(OH)2 Câu 45: Thể tích H2SO4 dặc nóng 3M cần để tác dụng vừa đủ với m gam hỗn hợp Al, Fe thu được 0,336 lít SO2 ơ û
File đính kèm:
- Cau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Dai Hoc De 6.doc