Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 4

Câu 1: Tổng số hạt notron, proton, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. KLNT của nguyên tố đó là :

A: 8 đvc B: 9 đvc C: 10đvc D: 11 đvc

Câu 2: Hyđro có 3 đồng vị : 1 H, 2 H, 3 H, S có 1 đồng vị. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử hyđro sunfua

A: 6 B: 7 C: 8 D: 9

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: HCl & NaNO3 B: H2SO4 l & K2SO4 C: HCl & Pb(NO3)2 D: H2SO4 đ đ nóng
Câu 8: Cho dãy chuyển hoá sau:
Ca3(PO4)2 -----------> H3PO4 ------------> Ca(H2PO4)2
(4) H2SO4 (1) NH3 (3) (2)
Ca(H2PO4)2 + ? ? Những phản ứng dùng để điều chế phân bón hoá học là:
A: 1,2,3 B: 2,3,4 C: 1,3,4 D: 3,4
Câu 9: Trong dung dịch H3PO4 , ngoài những phân tử H3PO4 còn có các ion :
A: H+, H2PO4 - B: H+, HPO42- C: HPO42-, PO43- D: H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-
Câu 10: a) Trong CN để chế tạo diêm người ta dùng :
A: P trắng B: P đỏ C: P2O5 D: PH3
 b) Khi quẹt que diêm vào lớp thuốc ở hộp diêm sẽ xảy ra phản ứng :
A: 2KClO3 -----> 2KCl + 3O2 B: C + O2 -------> CO2
C: 4P + 5O2 -------> 2P2O5 D: 6P + 5KClO3 -------> 3P2O5 + 5KCl
Câu 11 : Sự phát quang hoá học có được khi:
A: P trắng tự bốc cháy trong không khí B: PH3 tự bốc cháy trong không khí
C: P trắng bị oxi hoá từ từ trong không khí D: P đỏ bị oxi hoá từ từ trong không khí 
Câu 12 : a) Khi có sét đánh (tia lửa điện) axit sẽ được taọ thành trong nước mưa là:
A: HNO3 B: HCl C: H2SO4 D: H3PO4
 b) Thuốc súng đen là hỗn hợp gồm:
A: TNT, C B: KNO3, S, C C: TNG, S D: TNX , C
Câu 13 : Trong dd A có các ion: Cu2+ , NO3- , NH 4+ , Cl-. Nếu cô cạn dd & nung nóng đến khối lượng không đổi ta được chất rắn E. E có thể gồm :
A: Cu(NO3)2, NH4Cl, NH4NO3, CuCl2 B: CuO, CuCl2, NH4NO3
C: CuO, CuCl2 D: Cu(NO3)2, CuCl2, NH4Cl 
Câu 14: Tìm câu sai: A: Sự điện ly là một quá trình thuận nghịch B: Nước là một dung môi phân cực
C: Khi tan trong nước phân tử chất điện ly tự phân ly thành ion âm & ion dương 
D: Khi tan trong nước, do tác dụng của nước, phân tử chất điện ly phân ly thành ion âm & ion dương 
Câu 15: Cho các chất sau: S, FeO, Fe2O3, Fe(OH)3, SO2, H2S, Na, HCHO, Cl2, HNO3, HCl. 
a) Những chất có tính khử :
A: Na, H2S, HCl B: FeO, SO2, Cl2 C: Fe(OH)3, HNO3, S D: Fe2O3, H2S, Cl2
b) Những chất có tính oxi hoá:
A: S, Fe2O3, SO2, HCHO B: Fe2O3, Fe(OH)3, HNO3, Cl2
C: Na, HCHO, Cl2, HNO3 D: Fe2O3, SO2, Na, HCHO
c) Những chất vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử:
A: S, FeO, SO2, HCHO B: Fe2O3, HNO3, Cl2, Na
C: H2S, Fe(OH)3, Na, FeO D: S, SO2, Cl2, HNO3
Câu 16:So sánh nhiệt độ sôi của các chất:
1. C2H5OH 2. CH3COOH 3. CH3COOCH3 4. C2H5Cl
A: 2 >1 > 3 > 4 B: 1 > 2 > 3 > 4 C: 4 > 3 > 2 > 1 D: 2 > 3 > 1 > 4
Câu 17: Để phân biệt: phênol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử:
A: Quì tím, dd KOH B: dd brôm, dd KOH C: dd KOH, dd KMnO4 D: dd NaOH, dd HBr
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam ankađien A thu được 6,6 gam CO2. Số đồng phân của A là:
A: 4 B: 5 C: 6 D: 7
Câu 19: Benzen tác dụng được với những chất nào sau đây: 
1. Cl2 (xt as) 2. dd Brôm (xt Fe) 3. HNO3 đ / H2SO4 đ 4. H2 (Ni) 5. dd KMnO4 6. Br2 nguyên chất (không cần xúc tác) 7. Br2 nguyên chất (xt Fe) 8. dd NaOH 
A: 1, 3, 4, 5 B: 2, 4, 5, 6 C: 3, 4, 5, 8 D: 1, 3, 4, 7
Câu 20: a) CH3 - CH - CHCl - CCl - CH3 
 / /
 C2H5 CH3 Có tên gọi là:
A: 2,3- điclo - 4-etyl - 2 - metyl pentan B: 2,3 - điclo - 2,4 - đimetyl hexan
C: 3,4 - điclo - 2 - etyl - 4 - metyl pentan D: 3,4 - điclo - 3,5 - đimetyl hexan
+Y
 b) Cho sơ đồ phản ứng: Y Axetylen ---------> X ---------> Butađien - 1,3 ----------> Cao su buna - S
X,Y lần lượt có tên gọi là :
A: Benzen , Stiren B: Vinylaxetylen , nitrin acrylat 
C: Vinylaxetylen , Stiren D: Toluen , Benzen 
Câu 21: Trong số các chất cho dưới đây , chất nào khi tác dụng với NaOH cho 2 muối:
1 . COOC2H5 2 . CH2OCOCH3 3 . CH3COOC6H5 4. CH3COOCH=CH2 
 COOCH3 CH2OCOC2H5 7 . H2N - CH2 - COOH
6 . CH2OCOC17H33 5 . CH2OCOC17H35
 CHOH CHOCOC17H33
 CH2OCOC17H35 CH2OCOC15H31
A: 2, 3,6 B: 3, 4 C: 5, 6 D: 1, 7
Câu 22 : Trong số các chất cho dưới đây , chất nào khi phản ứng với NaOH cho sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương :
1 . CH3COOCH=CH2 2 . CH2=CHCOOCH3 3 . CH3COOC6H5
4 . HCOOH 5 . C6H5OH 6 . C3H5(OCOC17H35)3
7 . CH3COOCHClCH3
A : 1,3,5,7 B : 1,4,7 C : 2,3,6 D : 3,4,5,6
Câu 23 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với CH3OH là :
A : CH3COOH , Na , KOH , Br2 B : CuO , Na , HBr , CH3COOH
C : dd KMnO4 , CuO , HBr , C2H5OH D : C2H5OH , O2 , K , dd Br2
Câu 24 : Các chất sau đây là đồng phân của nhau :
1 . Saccarozơ & mantozơ 2 . Glucozơ & saccarozơ 3 . Tinh bột & xelulozơ
4 . Fructozơ & alanin 5 . phenol& p - crezol 6 . Glixin & axit glutamic
7 . Etyl axetat & propyl fomiat 8 . Glyxerin & etyleglycol
A : 1,3,7 B : 2,4,6 C : 3,6,8 D : 4,2,8
Câu 25 : a ) Các chất sau khi đốt cháy thu được số mol CO2 = số mol H2O
1 . Ankan 2 . Anken 3 . Xicloankan 4 . Ankin 5 . Rượu đơn chức no
6 . Andehyt đơn chức no 7 . Axit đơn chức no 8 . Este đơn chức no
9 . Ankadien 10 . Glyxerin
A : 1,3,5,9,10 B : 2,3,6,7,8 C : 3,5,8,9,10 D : 1,2,5,6
 b ) Dãy gồm các chất sau đều tác dụng được với H2N - CH2 - COOH
A : H2SO4 , Cu(OH)2 , CH3COOH , C2H5OH 
B : HCl , KOH , CH3OH , H2N - CH(CH3) - COOH
C : HCl , CuO , C2H5OH , NH3 D : NaOH , CH3OH , NH3 , Cu
Câu 26 : Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các eletron tự do gây ra :
A : Ánh kim B : Dẻo C : Tính cứng D : Tính dẫn điện & dẫn nhiệt
Câu 27 : a) Có hỗn hợp gồm các oxit :Al2O3 , Fe2O3 , SiO2 . DD nào sau đây có thể tách được Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp các oxit trên :
A : NaOH đ đun nóng B : HCl C : H2SO4 loãng D : NH3
 b ) Để thu được Al(OH)3 từ dd gồm các muối NaAlO2 , Na2SiO3. Ta cho dd tác dụng với :
A : dd HCl dư B : dd NaOH C : CO2 dư D : dd HNO3 
Câu 28 : a) Dùng H2 khử được chất nào sau đây ở nhiệt độ cao :
A : BaO B : Al2O3 C : Fe2O3 D : MgO
 b ) Có 4 chất rắn : K2O , Al2O3 , Fe2O3 , Al chỉ dùng 1 trong các hoá chất nào sau đây để nhận biết :
A : dd HCl B : dd H2SO4 C : H2O D : dd NH3
Câu 29 :a) Điện phân hoàn toàn 1 dd gồm Cu(NO3)2 , AgNO3 , Ni(NO3)2 sẽ thu được các kim loại ở katot theo thứ tự lần lượt là :
A : Cu , Ag , Ni B : Ag , Cu , Ni C : Ni , Ag , Cu B : Cu , Ni , Ag
 b ) Tìm câu sai :
A : Phèn chua có CT : K2SO4 . Al2(SO4)2 . 24 H2O
B : Phèn chua được dùng làm trong nước 
C : Nhôm nguyên chất tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường nhưng phản ứng dùng lại ngay vì tạo lớp bảo vệ là Al2O3
D : Không thể dùng C , CO , H2 để khử Al2O3 ở bất kỳ nhiệt độ nào
Câu 30 : a) Để biết được bột Au có lẫn bột Cu có thể dùng hoá chất nào sau đây :
A : HCl B : HNO3 loãng C : dd FeCl3 D : B & C
 b ) Cho các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau trong dung dịch chất điện ly . Trường hợp nào Fe bị ăn mòn điện hoá :
A : Al - Fe B : Cu - Fe C : Zn - Fe D : A & B 
 Câu 31 : 1,4 gam hỗn hợp A gồm hydro cac bon X & N2 có thể tích 1,12 lít . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 2,64 gam CO2 & 1,08 gam H2O . Thể tích các khí đo ở đktc . CTPT của A là:
A : C2H4 B : CH4 C : C3H6 D : C4H10
Câu 32 : Đốt cháy hoàn toàn 1,62 gam một hydrocacbon A ở thể khí cần 3,696 lít O2 ở đktc . CTPT của A là :
A : CH4 B : C2H6 C : C4H6 D : C3H8
Câu 33 : Một hỗn hợp gồm C2H2 , C3H6 , CH4 . Đốt 11 gam hỗn hợp thu được 12,6 gam H2O . 11,2 lít hỗn hợp đktc phản ứng vừa đủ với dd chứa 100 gam Brôm . % về thể tích của hỗn hợp đầu là :
A : 30% , 30% , 40% B : 40% , 40% , 30% C : 60% , 15% , 15% D : 50% , 25% , 25%
Câu 34 : Cho 100 gam CaC2 kỹ thuật tác dụng với H2O lấy dư thu được 37 lít C2H2 ( ở 20 ∙C & 74 cmHg ) . Độ tinh khiết của CaC2 kỹ thuật là :
A : 90 % B 96% C : 92% D : 98%
Câu 35 : % về khối lượng củaH trong ankin A là 11,7647 % . A tác dụng được với Ag2O / NH3 . Số đồng phân của A là : 
A : 2 B : 3 C : 4 D : 5
Câu 36 : Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam một ankan A thu được 6,3 gam H2O . Số đồng phân có chứa C bậc 3 của A là :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 37 : Đốt cháy hoàn toàn 2 hyđro cacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 4,4 gam CO2 & 1,26 gam H2O . CTPT của 2 hydro cacbon là :
A : C2H6 & C3H8 B : C3H4 & C4H6 C : C2H2 & C3H4 D : C3H6 & C4H8
Câu 38 : Khi đun nóng một rượu đơn chức no A với H2SO4 đ ở nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm B có tỷ khối hơi so với A là 0,7 . Vậy CTPT của A là : 
A : C3H7OH B : C2H5OH C : C4H9OH D : C5H11OH 
Câu 39 : 11,8 gam một amin đơn chức A tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 1 M. Số đồng phân của A là :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 40 : a ) Cho 0,2 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,25 M . Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 3,67 gam muối khan . KLPT của A là :
A : 134 đvc B : 146 đvc C : 147 đvc D : 157 đvc
 b ) Có bao nhiêu tri peptit được tạo thành từ glixin & alanin 
A : 2 B : 3 C : 4 D : 5
Câu 41 : Điện phân 200 ml dd CuSO4 thu được dd có pH = 2 . CM của dd CuSO4 ban đầu là bao nhiêu ( cho rằng thể tích dd không thay đổi trong quá trình điện phân )
A : 0,005 M B : 0,003 M C : 0,002 M D : 0,001 M
Câu 42 : Nhiệt phân hoàn toàn 5,76 gam hỗn hợp gồm KHCO3 & K2CO3 thu được 4,83 gam chất rắn . % về khối lượng của từng chất có trong hỗn hợp là :
A : 48 % & 52 % B : 50 % & 50 % C : 52,08 % & 47,92,% D : 49,17% & 50,83%
Câu 43 : 20,6 gam hỗn hợp bột Al , Fe , Cu oxi hoá hoàn toàn thu được 28,6 gam hỗn hợp 3 oxit . Số mol oxi đã tham gia phản ứng là :
A : 0,25 mol B : 0,5 mol C : 0,75 mol D : 0,125 mol
Câu 44 : a ) Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột Ag , Cu , Fe phải ngâm hỗn hợp trong dd nào sau đây lấy dư:
A : HNO3 B : H2SO4 đ đ C : FeCl3 D : HCl
 b ) Cho lần lượt 3,6 gam Mg , 2,7 gam Al , 8,4 gam Fe vào 3 lọ đựng dd HCl dư . Khí H2 thoát ra ở đktc có số đo lần lượt là : V1 , V2 , V3 . Chọn kết luận đu

File đính kèm:

  • docCau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Dai Hoc De 4.doc